=> Tra cứu lịch âm 12/10 nhanh và chính xác nhất tại: LỊCH ÂM hôm nay!
Âm lịch hôm nay 12/10/2022 là ngày bao nhiêu năm Nhâm Dần? |
Thông tin chung về Xem lịch âm hôm nay 12/10/2022
- Dương lịch: Thứ Tư, ngày 12/10/2022
- Âm lịch: 17/09/2022 tức ngày Mậu Tuất, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
- Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Nhằm ngày Hắc đạo
- Tiết khí: Hàn lộ (từ ngày 8-9/10 đến ngày 22-23/10)
- Giờ Hoàng đạo: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)
- Giờ Hắc đạo: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)
1. Tuổi hợp - xung trong ngày 12/10/2022:
- Tuổi hợp ngày: Lục hợp tuổi Mão, tam hợp với tuổi Dần và Ngọ
- Tuổi xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
- Tuổi xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
2. Sao Tốt – Xấu của ngày 12/10/2022
Sao tốt
- Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
- Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Bạch hổ: Kỵ an táng
- Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng
- Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
- Ly sàng: Kỵ cưới hỏi
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng
3. Xem giờ xuất hành tốt xấu theo âm lịch hôm nay 12/10/2022:
- Giờ Tý (23h-1h) và giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an, rất tốt. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Giờ Sửu (1h-3h) và giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ, báo hiệu có tin vui. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
- Giờ Dần (3h-5h) và giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên, xấu. Xuất hành mưu sự khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
- Giờ Mão (5h-7h) và giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu, có diềm thị phi. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
- Giờ Thìn (7h-9h) và giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu cát, tốt lành. Xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Giờ Tỵ (9h-11h) và giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Không vong hay còn gọi là Tuyệt lộ. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
4. Việc Nên và Không nên làm ngày 12/10/2022:
- Việc Nên: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Việc Không nên: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.