(Lichngaytot.com) Ngày 17/07/2016 là bắt đầu của ngày Sơ Phục, ngày Tam Phục Thiên chính thức bắt đầu. Trong ngày này, 12 con giáp nên chú ý những chiêu khai vận, nghi kị, cát hung để vận trình được suôn sẻ, hanh thông.
Ảnh minh họa |
Tuổi Tý
Nên làm trong ngày lục tà: Cầu phúc, kết hôn, sửa nhà, nhập trạch, đóng giường, di chuyển, an táng.
Không nên: Đóng thuyền, đi thuyền, cất nóc, xây nhà, nhập liệm, thăng chức, xuất hành, cầu tài.
Hướng: Ngọ (Canh Ngọ)
Sát: Nam
Thực bổ: Cà rốt, thịt vịt
Người tuổi Sửu
Nên: Hiến tế, cầu phúc, sửa nhà, sửa bếp, cưới gả, khai trương, xuất hành, di chuyển, an táng, cầu tự, nhập trạch, cầu tài, giao dịch, đóng giường.
Không nên: Không có việc gì phải kiêng kị
Hướng: Mùi (Tân Mùi)
Sát: Đông
Thực bổ: Chanh, thịt chó
Tuổi Dần
Nên: Thăng chức, gặp khách quý, xuất hành, cầu tài, cưới gả, khai trương, nhập trạch, an táng, di chuyển, sửa nhà.
Không nên: Đi thuyền, hiến tế, cầu phúc, cầu tự, dâng hương trong ngày lục tà.
Hướng: Thân (Nhâm Thân)
Sát: Bắc
Thực bổ: Rau dền, canh gà
Tuổi Mão
Nên: Khai trương, nhập trạch, sửa nhà, di chuyển, đóng giường, sửa bếp, cầu tự, cưới gả, an táng, gặp khách quý.
Không: Hiến tế, cầu phúc, thăng quan, xuất hành, cầu tài
Hướng: Dậu (Quý Dậu)
Sát: Tây
Thực bổ: Khổ qua - quả mướp đắng, cá chạch
Ảnh minh họa |
Tuổi Thìn
Nên: Gặp khách quý, hiến tế, cầu phúc, cưới gả, nhập trạch, an táng.
Không nên: Sửa nhà, động thổ, thăng chức, xuất hành, cầu tài, di chuyển, kiện tụng.
Hướng: Tuất (Giáp Tuất)
Sát: Nam
Thực bồ: Cà chua, ba ba
Tuổi Tị
Nên: Cầu phúc, cưới gả, nhập trạch, khai trương, di chuyển, an táng.
Không nên: Thăng chức, xuất hành, sửa nhà, ra quân, cầu tài.
Hướng: Hợi (Ất Hợi)
Sát: Đông
Thực bổ: Đậu xanh, hải sản
Tuổi Ngọ
Nên: Cầu tự, sửa nhà, sửa bếp, gặp khách quý, cưới gả, khai trương, nhập trạch, an táng.
Không nên: Hiến tế, cầu phúc, khai quang, thăng chức, xuất hành, cầu tài, đi thuyền.
Hướng: Tý (Bính Tý)
Sát: Bắc
Thực bổ: Dứa, trà hoa cúc
Tuổi Mùi
Nên: Cầu tự, cưới gả, nhập trạch, di chuyển, an táng.
Không nên: Hiến tế, cầu phúc, khai quang, thăng chức, xuất hành, cầu tài, đi thuyền, sửa nhà, ra quân.
Hướng: Sửu (Đinh Sửu)
Sát: Tây
Thực bổ: Rau cần, cá
Ảnh minh họa |
Tuổi Thân
Nên: Cầu phúc, cưới gả, nhập trạch, đóng giường, di chuyển, cầu tự, hiến tế, xuất hành, khai trương.
Không nên: Khai quang, sửa nhà, an táng.
Hướng: Dần (mậu Dần)
Sát: Nam
Thực bổ: Bầu dục, thịt dê
Tuổi Dậu
Nên: Khai trương, nhập trạch, sửa nhà, di chuyển, đóng giường, sửa bếp, cầu phúc, cưới gả, an táng, hiến tế, xuất hành, thăng chức, cầu tài.
Không nên: Không có việc gì phải kiêng cữ.
Hướng: Mão (Kỷ Mão)
Sát: Đông
Thực bổ: Quả đào, mì
Tuổi Tuất
Nên: Cưới gả, an táng, hiến tế, cầu phúc, cầu t ự, khai trương, giao dịch, đóng giường.
Không nên: Cất nóc, xây nhà, nhập liệm, thăng chức, xuất hành, cầu tài, sửa nhà, di chuyển, kiện tụng, gặp khách quý.
Hướng: Thìn (Canh Thìn)
Sát: Bắc
Thực bổ: Sữa và các chế phẩm từ gạo
Tuổi Hợi
Vào ngày lục tà, người tuổi Hợi nên: Thăng chức, xuất hành, cầu tài, gặp khách quý, cưới gả, di chuyển, cầu tự, khai trương, giao dịch, đóng giường.
Không nên: Hiến tế, cầu phúc, khai quang, sửa nhà, an táng.
Hướng: Tị (Tân Tị)
Sát: Tây
Thực bổ: củ sen, thịt lợn
► Xem ngày tốt xấu chuẩn xác theo Lịch vạn sự |
Phương Thùy