1. Bảng tra hạn Tam Tai, Kim Lâu, Hoang Ốc 2022
Năm sinh | Tuổi Can Chi | Hạn Tam Tai 2022 | Hạn Kim Lâu 2022 | Hạn Hoang Ốc 2022 |
1952 | Nhâm Thìn | x | x | 0 |
1953 | Quý Tỵ | 0 | 0 | 0 |
1954 | Giáp Ngọ | 0 | x | x |
1955 | Ất Mùi | 0 | 0 | 0 |
1956 | Bính Thân | x | 0 | 0 |
1957 | Đinh Dậu | 0 | x | x |
1958 | Mậu Tuất | 0 | 0 | x |
1959 | Kỷ Hợi | 0 | x | 0 |
1960 | Canh Tý | x | 0 | x |
1961 | Tân Sửu | 0 | x | 0 |
1962 | Nhâm Dần | 0 | 0 | 0 |
1963 | Quý Mão | 0 | x | x |
1964 | Giáp Thìn | x | 0 | 0 |
1965 | Ất Tỵ | 0 | 0 | 0 |
1966 | Bính Ngọ | 0 | x | x |
1967 | Đinh Mùi | 0 | 0 | x |
1968 | Mậu Thân | x | x | 0 |
1969 | Kỷ Dậu | 0 | 0 | x |
1970 | Canh Tuất | 0 | x | 0 |
1971 | Tân Hợi | 0 | 0 | 0 |
1972 | Nhâm Tý | x | x | x |
1973 | Quý Sửu | 0 | 0 | x |
1974 | Giáp Dần | 0 | 0 | 0 |
1975 | Ất Mão | 0 | x | x |
1976 | Bính Thìn | x | 0 | x |
1977 | Đinh Tỵ | 0 | x | 0 |
1978 | Mậu Ngọ | 0 | 0 | x |
1979 | Kỷ Mùi | 0 | x | 0 |
1980 | Canh Thân | x | 0 | 0 |
1981 | Tân Dậu | 0 | x | x |
1982 | Nhâm Tuất | 0 | 0 | x |
1983 | Quý Hợi | 0 | 0 | 0 |
1984 | Giáp Tý | x | x | x |
1985 | Ất Sửu | 0 | 0 | x |
1986 | Bính Dần | 0 | x | 0 |
1987 | Đinh Mão | 0 | 0 | x |
1988 | Mậu Thìn | x | x | 0 |
1989 | Kỷ Tỵ | 0 | 0 | 0 |
1990 | Canh Ngọ | 0 | x | x |
1991 | Tân Mùi | 0 | 0 | x |
1992 | Nhâm Thân | x | 0 | 0 |
1993 | Quý Dậu | 0 | x | x |
1994 | Giáp Tuất | 0 | 0 | x |
1995 | Ất Hợi | 0 | x | 0 |
1996 | Bính Tý | x | 0 | x |
1997 | Đinh Sửu | 0 | x | 0 |
1998 | Mậu Dần | 0 | 0 | 0 |
1999 | Kỷ Mão | 0 | x | x |
2000 | Canh Thìn | x | 0 | x |
2001 | Tân Tỵ | 0 | 0 | 0 |
2002 | Nhâm Ngọ | 0 | x | x |
2003 | Quý Mùi | 0 | 0 | 0 |
2004 | Giáp Thân | x | x | 0 |
2005 | Ất Dậu | 0 | 0 | x |
2006 | Bính Tuất | 0 | x | 0 |
2007 | Đinh Hợi | 0 | 0 | 0 |
2. Ảnh hưởng các hạn Tam Tai Kim Lâu Hoang Ốc 2022 với gia chủ
- Hạn Tam Tai năm 2022
Chi tiết về tuổi phạm Tam Tai 2022 cũng như hạn dễ gặp phải, cách hóa giải, xem ở bài viết:
Tuổi nào phạm Tam Tai 2022, dễ gặp hạn gì, cần kiêng kỵ điều gì, cách hóa giải ra sao cho hiệu quả... tất cả sẽ được giải đáp chi tiết bên dưới.
- Hạn Kim Lâu năm 2022
Cách tính hạn Kim Lâu năm Nhâm Dần 2022:
Căn cứ vào tuổi âm lịch (tuổi mụ) để tính hạn Kim Lâu. Cụ thể, lấy tuổi mụ chia 9 và lấy số dư để đối chiếu.
- Dư 1 là phạm Kim lâu thân (Dễ gây họa cho bản thân người chủ)
- Dư 3 là phạm Kim lâu thê (Có thể gây họa cho vợ của người chủ)
- Dư 6 là phạm Kim lâu tử (Người con trong nhà dễ gặp họa)
- Dư 8 là phạm Kim lục súc (Gây họa cho con vật nuôi trong nhà)
Theo cách tính trên, các tuổi Kim Lâu cần tránh gồm: 12, 15, 17, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48, 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75.
- Hạn Hoang Ốc năm 2022
Riêng với việc xem tuổi xây nhà xây cửa trong năm 2022, cần xem xét kỹ càng vì đại sự này tác động rất lớn đến vận khí của gia chủ cũng như các thành viên trong gia đình.