Đặt tên con gái năm 2022: Tên nào thảo hiền, sung túc, gặp dữ hóa lành?

Thứ Tư, 06/10/2021 18:30 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Khi đặt tên con gái năm 2022, bố mẹ nào cũng muốn gửi gắm những điều tốt đẹp và an lành tới con, nhiều cái tên không chỉ thể hiện mong muốn con được hạnh phúc mà còn có cả hoài bão, ước mơ vô cùng to lớn của bố mẹ.
Mục lục (Ẩn/Hiện)

Khi sinh con năm 2022 bạn nên lưu ý một số điều như sau:
 
Bé gái sinh năm 2022 Âm lịch được tính từ ngày 01/02/2022 đến hết ngày 21/03/2023 theo Dương lịch.
 
Âm lịch: Nhâm Dần (năm con Hổ)
 
Mệnh: Kim - Kim Bạch Kim. Cung Khảm thuộc Đông tứ trạch. 
Tương sinh với các mệnh Thổ, Thủy.
Tương khắc với mệnh Hỏa, Mộc.
 
Số hợp với mệnh gồm: 1, 4, 6, 7 và số khắc là: 8, 2, 5.
 
Theo ngũ hành, bé gái Nhâm Dần hợp trong làm ăn tuổi: Thìn, Thân, Tuất.
 
Lựa chọn vợ chồng hợp tuổi: Mùi, Hợi, Sửu.
 
Tuổi kỵ: Ất Tị, Bính Ngọ, Nhâm Tý, Đinh Tị, Mậu Ngọ, Canh Tý và Giáp Ngọ.

1. Tên hợp mệnh Kim cho bé gái sinh năm 2022


Bé gái sinh năm 2022 thuộc mệnh Kim nên bố mẹ hãy ưu tiên lựa chọn những cái tên hợp mệnh Kim được gợi ý sau đây nhé:

STT Tên  Ý nghĩa Tên hợp mệnh Kim cho bé gái sinh năm 2022
 1AnCon sẽ có cuộc sống an nhiên, hạnh phúc.Bảo An, Diệu An, Di An, Hà An, Cẩm An, Dạ An, Hoài An, Hương An, Liên An,...
 2AnhCon thông minh, hoạt bát, sáng tạo.Mai Anh, Kim Anh, Châu Anh, Trâm Anh, Huyền Anh, Lam Anh, Linh Anh, Vân Anh, Ngân Anh, Trâm Anh, Tuệ Anh,...
 3BíchLà một loại đá quý hiếm có, bắt mắt và sở hữu sức mạnh lớn lao. Mệnh Kim chính là biểu trưng cho loại đá quý này. Bảo Bích, Khả Bích, Ngọc Bích, Hải Bích, Huyền Bích, Ân Bích...
 4NhiHiền lành, biết yêu thương cung kính cha mẹ.Tuệ Nhi, Huyền Nhi, Bình Nhi, Lâm Nhi, Thúy Nhi, Minh Nhi,...
 5ChâuQuý giá, vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng.Bảo Châu, Sam Châu, Lan Châu, Minh Châu, Ngọc Châu,...
 6NgọcCô bé chính là điều quý báu nhất của bố mẹ, còn có ý nghĩa là sự yêu thương, đùm bọc của cha mẹ.Bích Ngọc, Minh Ngọc, Khánh Ngọc,...
 7ChiTính cách ôn hòa, nhã nhặn. Cái tên này hợp với người mệnh Kim bởi nó giúp họ giảm bớt tính nóng nảy, bảo thủ.Lâm Chi, Minh Chi, Diệp Chi, An Chi, Nguyệt Chi, Khánh Chi, Hiền Chi, Lan Chi, Kim Chi, Huyền Chi, Hà Chi, Cẩm Chi...
 8KimNghĩa là tiền, vàng. Hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố.Ánh Kim, Bảo Kim, Minh Kim, Bạch Kim, Mỹ Kim,...
 9LinhCô gái mang sự mát lành, tự nhiên.Gia Linh, Mỹ Linh, Lý Linh, Tú Linh, Thảo Linh, Bảo Linh,...
 10Hân Nghĩa là vui mừng. Hy vọng con luôn sống một đời an nhiên, vui vẻ, không muộn phiền.Ngọc Hân, Gia Hân, Bảo Hân, Thùy Hân,...
 11HoaCon duyên dáng, xinh đẹp như hoa.Hồng Hoa, Quỳnh Hoa, Hương Hoa, Phương Hoa...
 12NguyệtNghĩa là trăng, ánh trăng, mong con lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng.Minh Nguyệt, An Nguyệt, Bạch Nguyệt, Như Nguyệt, Thanh Nguyệt, Ánh Nguyệt,...
 13Ngân Con có cuộc sống sung túc, giàu sang.Khánh Ngân, Kim Ngân, Thúy Ngân,...
 14Phượng/PhươngNghĩa là hương thơm, tượng trưng cho những vật phẩm cao quý, thông minh, khắc chế được sự cứng nhắc, bảo thủ.Cát Phượng, Bích Phượng, Bích Phương, Minh Phương, Quỳnh Phương, Mỹ Phương, Bảo Phương,...
 15QuỳnhBiểu tượng cho tấm lòng thơm thảo, nhân từ. Châu Quỳnh, Diễm Quỳnh, Gia Quỳnh, Khánh Quỳnh, Hoa Quỳnh, Trúc Quỳnh,...
 16QuyênÝ chỉ một cô gái đẹp, dịu dàng và nết na, đằm thắm.Lệ Quyên, Minh Quyên, Như Quyên, Đỗ Quyên, Nhật Quyên,...
 17TrâmQuý giá, nhanh nhẹn, linh hoạt và tùy cơ ứng biến.Bảo Trâm, Ngọc Trâm, Phương Trâm, Huyền Trâm, Thùy Trâm,...
 18ThảoDù mong manh, mềm mỏng nhưng lại rất mạnh mẽ.Linh Thảo, Minh Thảo, Tâm Thảo, Hương Thảo...
 19Mang ý nghĩa xinh đẹp, đáng yêu, có phẩm hạnh cao quý, nhã nhặn và sắc sảo.Như Tú, Vân Tú, Ngọc Tú, Linh Tú, Phương Tú, Hải Tú, Kim Tú, Huyền Tú, An Tú, Minh Tú...
 20VyVinh hoa, phú quý, sung túc dư dả đến tận mai sau.Bảo Vy, Đan Vy, Tường Vy, Lâm Vy,...
 21Vân Là cỏ thơm, con luôn mang lại cảm giác thư thái, vui vẻ cho mọi người.Ngọc Vân, Hồng Vân, Thanh Vân, Thúy Vân, Cẩm Vân,...
 22YếnTheo Hán Việt: Là người thanh tú đa tài, tự do, tự tại và luôn lạc quan, vui vẻ.Hải Yến, Kim Yến, Minh Yến, Gia Yến, Hồng Yến,...
 
 

2. Đặt tên con gái năm 2022 theo phong thủy


Bé gái sinh năm 2022 thuộc mệnh Kim, do đó bố mẹ nên lựa chọn tên có ý nghĩa vàng bạc thuộc những thứ trang trọng, sáng lạng. 
 
Bé gái tuổi Nhâm Dần rất phù hợp với cây, núi, hoa lá nên bộ Sơn (núi) và bộ Mộc (cây) sẽ là gợi ý sáng suốt cho mẹ. Những tên con gái 2022 thuộc bộ Sơn như Loan, Uy, Phong, Nhi… mẹ nên áp dụng.

2.1. Tên bé gái 2022 thảo hiền, dịu dàng


Những ông bố, bà mẹ muốn đặt tên cho con gái mang ý nghĩa con sẽ là đứa trẻ nữ tính, dịu dàng, hiếu thảo thì có thể ưu tiên những cái tên như:
 
 STT Tên  Ý nghĩa
 1Nguyệt ÁnhDung nhan tỏa sáng như ánh trăng. Hương sắc thuộc hàng mỹ nhân nên bén duyên với nghệ thuật sau này.
 2Mai AnhTương lai con sẽ sáng lạng, tuy không vượt bậc nhưng cuộc đời êm đềm. Bên cạnh luôn có người tốt đồng hành.
 3Cát TiênVí như nàng tiên con của Trời hạ phàm xuống nhân gian, tính tình đài các nhưng không kém phần kiêu sa.
 4Vân KhánhCô gái xinh đẹp nhẹ nhàng nhưng tài giỏi không kém bậc nam nhân nào.
 5Ánh MaiNăng lượng tích cực tràn đầy như ánh nắng ban mai sáng sớm. Còn mang ý nghĩa cuộc đời tươi tắn như mùa Xuân đang tràn về.
 6Hiền Nhi Cô gái bé nhỏ, hiền lành, biết yêu thương cung kính cha mẹ. Lấy chữ hiếu làm đầu.
 7Anh ĐàoĐẹp và thơm như hoa đào, cuộc đời an lành gặp nhiều hạnh phúc.
 8Tâm ThảoCô gái hiền lành với tấm lòng nhân hậu, thích làm việc thiện. Nổi tiếng bậc nhất trong cách hiếu đạo với ông bà, cha mẹ.
 9Tường VyCô công chúa ấm áp, giàu tình cảm, tính tình nhân hậu.
 10Kim ThoaMang dáng vóc tiểu thư đài các. Hào quang chói lọi từ bé nên lớn lên gặp nhiều may mắn.
 11Sam SamĐáng yêu từ lúc mới lọt lòng. Tâm hồn ngây thơ, trong trẻo nên mọi người xung quanh luôn yêu thương bảo bọc.
 12Lâm VyCuộc đời có nhiều vinh hoa, phú quý. Phong cách thư thái nhẹ nhàng, sung túc dư dả đến tận mai sau.


2.2. Đặt tên mang ý nghĩa con là món quà quý giá


Khi đặt tên con gái năm 2022, bố mẹ muốn thể hiện tình cảm với con, xem con quan trọng, quý giá với mình vô cùng thì có thể tham khảo một số gợi ý sau:
 
 STT Tên Ý nghĩa
 1Bảo AnMón vật bảo quý giá của bố mẹ, con sẽ luôn khỏe mạnh, sống vui vẻ an lành bên cạnh gia đình thân yêu đến cuối đời.
 2Bảo ChâuSố phận đài các, món quà của Trời Đất ban tặng bố mẹ.
 3Bảo KimVí như bảo bối vàng ngọc của bố mẹ, số phận hưởng phước vinh hoa.
 4Ánh KimNổi bật, sáng chói như ánh kim cương.
 5Sam ChâuCốt cách tựa châu báu, tính tình gan dạ vượt bậc. Trước mọi khó khăn không lùi bước, tất cả vì mục tiêu trước mắt.
 6Ngọc DiệpTiểu thư cành vàng lá ngọc là bảo bối quý giá của gia đình.
 7Châu SaThông minh tài giỏi hơn người nên lập được nhiều thành công hiển hách, có giá trị giống như châu báu, ngọc ngà.
 8Bích NgọcQuý giá như viên ngọc bích, sau này có số may mắn trong đường tình duyên. Sống bên cạnh chồng con hạnh phúc viên mãn.
 9Linh ChiCon sinh ra đẹp nhẹ nhàng, trong sáng. Thần thái, cốt cách thơm quý như loại nấm linh chi đắt giá.
 10Bảo VyXinh và nhẹ nhàng như hoa, con là vật bảo quý giá nhất đối với cha mẹ. Lớn lên con sẽ có được tình duyên êm đẹp sống hạnh phúc đến tận mai sau.
 

 2.3. Cách đặt tên con gái 2022 xinh đẹp giỏi giang


Bố mẹ đặt tên với mong muốn bé gái nhà mình vừa xinh đẹp lại tài năng thì nhất định không được bỏ qua những cái tên sau:
  
STTTên Ý nghĩa
 1Kim AnhCô gái khôn khéo, sau này nhờ biết cách ăn nói mà thành công vang dội, được nhiều người yêu mến.
 2Tuệ MẫnTrí tuệ thông minh, đầu óc minh mẫn. Con đường học vấn sáng lạng và đạt được nhiều thành công mai sau. Dù xa hoa vật chất có cám dỗ, nhưng vẫn sáng suốt phân biệt đúng sai.
 3Lý LinhCái tên thể hiện sự nhanh nhẹn, có phần lém lỉnh. Chắc chắn ra đời khó ai có thể bắt nạt. Luôn là chỗ dựa vững chắc cho những người thân yêu
 4An KhuêAn nhiên, “tự do tự tại”, ít bị cám dỗ người đời ràng buộc. Học vấn uyên thâm, giỏi giang không kém một đấng nam nhi nào.
 5Bảo KhánhGiỏi giang xinh đẹp, một tay gầy dựng sự nghiệp thành công nhờ vào tài trí. 
 6Đào UyênUyên bác bậc nhất, học vấn cao siêu làm rạng danh đất nước. Dù tài trí hơn người nhưng biết khiêm tốn, không hống hách khoe khoang.
 7Tuệ LâmTrí tuệ uyên thâm, tính cách mạnh mẽ. Tương lai nổi trội vì tài giỏi hơn người. Thông thạo mọi thứ, vượt mặt nhiều đấng anh tài.
 8Lý LanHọc vấn uyên thâm nhưng tài sắc không kém mỹ nhân nào.
 9Gia LinhCô gái tinh anh, nhanh nhẹn, giải quyết mọi việc một cách thông thạo. Luôn vững vàng trước mọi cám dỗ.
 10Mai LâmTính cách mạnh mẽ, bộc trực. Có thể gánh vác gia đình, tính toán trong ngoài hết sức chu đáo.
 11Tuệ NhiCô gái nhỏ nhắn nhưng trí tuệ uyên thâm, học thức sau này sáng lạng với đường công danh rạng rỡ.

 

2.4. Tên con gái 2022 nghị lực phi thường


Khi đặt tên con gái 2022, nếu bố mẹ mong ước con mình cứng cỏi, mạnh mẽ, có nghị lực phi thường thì có thể chọn những cái tên sau:
 
STTTênÝ nghĩa
 1Châu Anh Tính cách mạnh mẽ, dũng cảm. Có thể bảo vệ gia đình dù là phận nữ nhi.
 2Vân Khánh Cô gái xinh đẹp nhẹ nhàng như mây nhưng tài giỏi không kém bậc nam nhân nào. Lớn lên lập nhiều công danh, khánh thành những thứ vượt mức phi thường.
 3Hương Mai Tương lai tỏa sáng đến tận mai sau, sống thiện lành nên hương thơm tỏa ngát cho đời.
 4Mai LâmTính cách mạnh mẽ, bộc trực, có thể gánh vác cả gia đình.
 5Tuệ NhiCô gái nhỏ nhắn nhưng có trí tuệ uyên thâm, học thức sáng lạng với đường công danh rạng rỡ.
 6Trang Đài Có tính cách mạnh mẽ nhưng bề ngoài luôn nhã nhặn, biết cách cư xử với mọi người xung quanh. Khuôn trăng với nét đẹp đầy nữ tính.
 7Uyên ThưCó sở thích với sách nên con đường học vấn thuộc hàng cao thủ. Nhưng tính cách vẫn nhẹ nhàng, thư thái biết cư xử khôn khéo.
 8Minh NguyệtNhan sắc đẹp tựa ánh trăng tròn trong trẻo, nữ nhân nhưng trí tuệ minh mẫn không thua kém bất cứ anh tài nào.
 9Đan VyNgười nhỏ nhắn nhưng tài giỏi hơn người, thành danh, phú quý vinh hoa tràn ngập sau tuổi 30.
 

3. Đặt tên ở nhà cho con gái sinh năm 2022


Khi đặt tên con gái năm 2022 đừng quên đặt thêm những cái tên ở nhà dễ thương, dễ gọi cho con đấy nhé!

 STTCách đặt tênTên ở nhà cho bé gái sinh năm 2022
 1Đặt theo hình dáng của con.Tí Xíu, Béo, Bi, Tròn, Xoăn, Đen, Híp, Mỡ, Mũm, Mĩm, Hạt Tiêu, Tẹt, Bự, Ỉn….
 2Đặt tên ở nhà theo món ăn.Su kem, Si rô, Mía, Sắn, Bánh Bao, Bào Ngư...
 3Tên ở nhà theo động vật dễ thương.Thỏ, Nhím, Sóc, Cò, Vẹt,...
 4Tên theo trái cây và củ quả.Bé Mít, Ổi, Sơ ri, Đào, Nhãn, Mận, Bí, Su hào, Khoai, Na, Bắp cải, Cà chua, Hồng
 5Tên giống nhân vật hoạt hình.Elsa, Anna, Maruko, Misa, Teddy, Kitty, Donal, Dory, Pooh, Boo, Tom, Jerry, Minnie, Mickey, Nemo, Ariel, Belle, Nala, Jessie, Tiana…
 6Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên loài vật.Thỏ, Vịt, Gà Con, Cún, Lợn Con, Tép, Nhím, Sóc, Gấu, Mèo, Cá, Bống, Sò, Hến, Ốc, Nai, Voi, Nghé…
 7Đặt tên ở nhà cho bé gái hay nói cười.Híp, Tít, Hớn, Tếu, Bờm, Vẹt, Sáo, Khướu,…
 8Đặt tên ở nhà cho bé gái theo vần đúp.La La, Mi Mi, Chip Chip, Su Su, Bon Bon, Bo Bo…
 9Đặt tên ở nhà cho bé gái theo các loài hoa.Cẩm Chướng, Diên Vĩ, Violet, Phong Lan, Cẩm Tú, Mai Đào…
 10Đặt tên theo kiểu ghép tên chính.Ví dụ Lia (Linh An), Cian (Chi Anh), Minh Phương (Minfu), Hà Linh (Hain), Phương Nga (Funga)… tùy theo tên con mà bố mẹ ghép âm tiết cho phù hợp.
 11Đặt tên Tiếng Anh ở nhà cho bé gái.Daisy (hoa cúc), Rose (hoa hồng), Jasmine (hoa nhài), Peony (hoa mẫu đơn), Bunny (thỏ), Apple (táo), Mango (xoài), Angel (thiên thần), Donna (tiểu thư), Sapphire (đá lam ngọc), Sarah (công chúa), Orange (màu cam), Blue (màu xanh da trời), Pink (màu hồng), White (màu trắng), Violet (màu tím), Candy (kẹo ngọt), Tomato (cà chua), Potato (khoai tây), Nomi (xinh đẹp)…

 
 

4. 60 tên tiếng Anh đặt cho bé gái năm 2022 phù hợp nhất 


Bạn có thể lựa chọn một trong những cái tên tiếng Anh cực hay cho bé gái sinh năm 2022 sau đây: 
 

 STT Tên  Ý nghĩa
 1
Audrey 
Nguồn gốc tiếng Anh nghĩa là "sức mạnh cao quý".
 2Aurora Từ tiếng Latinh có nghĩa là "bình minh", cũng là nữ thần mặt trời mọc của người La Mã.
 3Athena Hy Lạp, nữ thần trí tuệ.
 4Arya
Nguồn gốc tiếng Phạn và tiếng Ba Tư có nghĩa là "cao quý".
 5
Alice
Từ tiếng Đức, nghĩa "của giới quý tộc".
 6
Alaina
Tiếng Đức cổ, có nghĩa là "quý giá, sự thức tỉnh, tia nắng mặt trời".
 7Adele Tên tiếng Đức cổ, có nghĩa là "quý phái/tốt bụng".
 8AndreaMạnh mẽ, kiên cường.
 9BeatrixHạnh phúc, được ban phước.
 10Bridget Người nắm quyền lực/sức mạnh.
 11Brielle Tiếng Do Thái, "người phụ nữ của Chúa".
 12Callie Nguồn gốc tiếng Hy Lạp có nghĩa là "đẹp".
 13DianaNữ thần mặt trăng, săn bắn.
14Emery Nguồn gốc tiếng Đức có nghĩa là "dũng cảm, mạnh mẽ".
 15Eleanor Từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "sáng sủa, tỏa sáng". 
 16EdithSự thịnh vượng trong chiến tranh. 
 17ElysiaĐược ban phước lành.
 18FelicityVận may.
 19FawziyaChiến thắng.
 20FeliciaMay mắn hoặc thành công.
 21Florence Nguồn gốc Latinh, nghĩa là "đang nở hoa, đang nở rộ", nhưng cũng là thành phố của Ý.
 22OlwenĐược mang đến sự may mắn, sung túc.
 23Odette (hay Odile)Sự giàu sang.
 24GwynethMay mắn, hạnh phúc.
 25GemmaMột viên ngọc quý.
 26HypatiaCao quý nhất.
 27JadeNgọc bích.
 28LouisaChiến binh nổi tiếng.
 29MargaretNgọc trai.
 30MatildaSự kiên cường trên chiến trường.
 31MirabelTuyệt vời.
 32NailaThành công.
 33PearlViên ngọc trai thuần khiết.
 34IrisTên của nữ thần cầu vồng của Hy Lạp, cũng là một loài hoa.  
 35Ivy Tiếng Anh cổ, được đặt tên cho cây thường xanh.
 36Isabel Từ tiếng Latinh có nghĩa là "Chúa tôi rất giàu có".
 37Jasmine Nguồn gốc Pháp và Ba Tư cổ, cho loài cây có hoa đẹp, hoa nhài thơm.
 38Julia   Nguồn gốc tiếng Latinh có nghĩa là "trẻ trung".
 39Lara  Từ tiếng Latinh Laura, có nghĩa là "lá ​​nguyệt quế" hoặc Clare có nghĩa là "tươi sáng" và "nổi tiếng".
 40Layla Từ tiếng Ả Rập, có nghĩa là "vẻ đẹp ban đêm".
 41Leah Có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, có nghĩa là "tinh tế, nhẹ nhàng".
 42Maryam Có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, "ngôi sao của biển, duyên dáng’".
 43Melissa Từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "ong" và "mật ong".
 44Naomi Từ tiếng Do Thái có nghĩa là "sự dễ chịu".
 45Rebecca  Có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, "to bind". 
 46RebekahTrong Kinh thánh là một thiếu nữ xinh đẹp, khiêm tốn và nhân hậu.
 47Reese Có nguồn gốc từ tiếng Wales có nghĩa là "nhiệt tình".
 48Robin Có nguồn gốc từ tiếng Anh, "nổi tiếng, tươi sáng", cũng là tên của một loài chim.
 49Rosalie Nguồn gốc từ Pháp, có thể là "vườn hồng".
 50Sabrina Tên của một thiếu nữ trong thần thoại Celtic.
 51Sadie Ban đầu là biệt danh cho Sarah, tên một cô gái có nguồn gốc từ tiếng Do Thái có nghĩa là "công chúa".
 52Sally  Có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, có nghĩa là "công chúa".
 53Scarlett Nguồn gốc tiếng Pháp có nghĩa là màu đỏ, nhưng được phổ biến thông qua Scarlett O’Hara trong cuốn tiểu thuyết Cuốn theo chiều gió.
 54Sofia Có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "trí tuệ".
 55Thea Nguồn gốc tiếng Hy Lạp có nghĩa là "nữ thần", cũng là nữ thần ánh sáng của người Hy Lạp.
 56TeaganNguồn gốc Ailen, nghĩa là "hấp dẫn, nhà thơ, nhà triết học".
 57VictoriaTên của nữ hoàng Anh, cũng có nghĩa là chiến thắng.
 58ValeriaSự mạnh mẽ, khỏe mạnh. 
 59WillowTên tiếng Anh lấy từ cây liễu.
 60 YettaTiếng Anh cổ nghĩa là người cai trị gia đình, ánh sáng.
 
 

5. Những tên không nên đặt cho con gái


Khi đặt tên cho con bố mẹ cũng cần biết và tránh các bộ thủ tương khắc với tuổi Dần để tránh tên mang hàm nghĩa xấu ảnh hưởng đến vận mệnh của bé về sau.

- Hổ luôn tranh đấu rồng, do đó tên con không nên có chữ Long, Thìn,...

- Cần tránh bộ Vương, vì con sẽ mang số cực nhọc, sự nghiệp tạo lập gian truân vất vả và dễ bị người đời ám hại.
 
- Hổ có dáng vẻ oai phong, lẫm liệt và rất khỏe, tránh đặt tên con tạo cảm giác nhỏ bé, yếu ớt như: Tiểu, Thiếu… 
 
- Tuổi Dần xung với tuổi Thân. Khi đặt tên cho con tuổi Dần, bạn nên tránh những từ thuộc bộ Thân, bộ Viên như: Thân, Viên, Viễn, Viện…
 
- Tuổi Dần cũng tương khắc với tuổi Tị, vì vậy những tên chữ thuộc bộ Quai xước cũng cần tránh. Ví dụ như: Liên, Tiến, Thiên, Hoàn, Na, Diên, Đình, Xuyên, Hồng, Thục, Điệp, Dung,…
 
- Hổ là “chúa tể rừng xanh”, khi bị thả xuống đồng cỏ, ruộng xanh, hổ sẽ mất đi quyền năng và trở nên yếu ớt, dễ bị mắc bẫy. Khi đặt tên cho con bạn nên tránh những chữ có chứa bộ Thảo, bộ Điền như: Bình, Như, Thanh, Cúc, Lệ, Dung, Vi, Phương, Hoa, Vân, Chi, Phạm, Hà, Anh, Trà,…
 
- Theo quan niệm dân gian, hổ nhe nanh là dấu hiệu cho thấy sắp có sự chẳng lành. Để tránh cuộc đời của bé về sau sẽ gặp vận xui và nhiều điều bất trắc, bạn nên loại bỏ những chữ thuộc bộ Khẩu như: Như, Hòa, Đường, Viên, Thương, Viên, Đài, Khả, Hậu, Cát,…
 
- Tránh đặt tên cho con gái có chữ thuộc bộ Môn như: Nhàn, Lan… vì hổ là loài động vật sống hoang dã, không thích bị kìm hãm trong 4 bức tường, bị mất hết uy phong. 
 
- Tránh dùng tên có bộ Nhân, bộ Sách như: Nhân, Kim, Đại, Kiều, Tiên, Hà, Ý,… Hổ là loài ưa được sống ở rừng sâu núi thẳm và không thích bị chế ngự. 
 
- Hổ không hợp với những nơi sáng. Do đó, cần tránh những chữ có bộ Quang, bộ Nhật. Ví dụ như: Minh, Xuân, Ánh, Nhật, Thời, Yến,...  

6. Vận mệnh bé gái sinh năm 2022 tốt hay xấu?


Bé gái sinh năm 2022 sẽ là Nhâm Dần khiến các bậc phụ huynh e ngại vì con gái tuổi này thường được cho là vận số bấp bênh trong đường công danh cho tới tình duyên. Tuy nhiên, bé gái Nhâm Dần có phần may mắn hơn.

Tính cách: Có nhiều khác biệt với những bạn cùng cầm tinh con Hổ. Nhâm Dần ưa thích nhẹ nhàng, yên tĩnh cư xử hiền hòa với mọi người. Dường như trong cuộc sống luôn biết nhún nhường để không khí luôn vui vẻ. Vì khéo léo trong cách ăn nói nên bé gái Nhâm Dần được lòng nhiều người. 
 
Sự nghiệp: Đường công danh sự nghiệp luôn có quý nhân phù trợ, cộng thêm sự cố gắng của bản thân nên dễ thành danh. 

Để có được sự nghiệp vững vàng thì việc cực khổ trong công việc là điều không thể tránh khỏi, chính vì vậy hãy bình tâm đón nhận mọi thứ đến với mình, không nên nóng nảy, vội vàng để giảm bớt được sự thất thoát không đáng có. Nhờ thế mà tài lộc cũng được sung túc hơn. 

Tình duyên: Họ luôn sống vì gia đình, mọi cuộc cãi vã đều biết cách hòa giải để không khí gia đình êm đẹp. Nếu muốn mọi chuyện suôn sẻ, thuận lợi thì người tuổi Nhâm Dần nên kết hợp với những người tuổi Thìn, Thân, Tuất. Muốn tình duyên ôn hòa nên kết đôi với Mùi, Hợi, Sửu. Những tuổi đại kỵ cần tránh Ất Tị, Nhâm Tý.

Vận mệnh: Gia đình, tiền bạc sẽ ổn định từ 30 tuổi trở đi. Tuy nhiên nếu vì số mệnh may mắn mà lơ là, chủ quan thì dễ gặp thất bại.