(Lichngaytot.com) Đặt tên cho con năm 2019 là chủ đề được nhiều bố mẹ quan tâm vì cái tên chứa đựng nhiều hi vọng của bậc làm cha làm mẹ đối với tương lai của con sau này.
>> Tra cứu
Lịch vạn niên và
Đổi lịch âm dương thuận tiện, chính xác <<
Trước đây, những ông bố, bà mẹ thường
đặt tên cho con thật xấu để tránh bị ma quỷ bắt mất hoặc đặt tên xấu chỉ để cho dễ nuôi.
Nhưng giờ đây, quan niệm này đã không còn nữa, chúng ta thường chọn những cái tên đẹp nhất cho con để mong các con có cuộc sống thuận lợi. Đó cũng là khi mỗi lần đặt tên chúng ta đau đầu hơn vì muốn tên phải hợp phong thủy, hợp mệnh của con.
Đặt tên con theo phong thủy được nhiều người coi trọng bởi nếu tên đẹp lại thuận khí sẽ mang lại tâm lý may mắn mà nó còn chứa đựng nhiều hi vọng của bậc làm cha làm mẹ đối với tương lai của con sau này.
Bước sang năm mới 2019, cũng như những năm khác sẽ có những điều
Nên và không nên khi đặt tên cho con sinh năm 2019 vì tên hay, hợp với bản thân cũng ngầm dẫn dắt trẻ nhỏ đến công danh sự nghiệp.
Ngược lại, một cái tên không đẹp sẽ khiến con cảm thấy tự ti, xấu hổ, thậm chí là lười biếng, mất nghị lực và lòng tin. Do đó, khi đặt tên, tuyệt đối không được qua loa, đại khái, tùy tiện, đơn giản vì cái tên, phần nào đó sẽ phản ánh và có tác động rất nhiều đến đến cuộc đời một con người.
Bạn có biết:
Năm 2019 là năm con gì? Năm 2019 mệnh gì?
Đặt tên cho con năm 2019
1. Sơ lược về vấn đề phong thủy những bé trai sinh năm 2019 – năm Kỷ Hợi
Mệnh
ngũ hành: Bình địa Mộc (tức mệnh Mộc - Gỗ đồng bằng)
Con số hợp tuổi: 3, 4, 9.
Hướng tốt: Đông Nam, Bắc, Đông và hướng Nam.
Hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc.
Màu sắc phong thủy hợp mệnh: Xanh lục, xanh da trời, đỏ, tím, hồng, cam.
2. Sơ lược về vấn đề phong thủy những bé gái sinh năm 2019 – năm Kỷ Hợi
Mệnh ngũ hành: Bình địa Mộc (tức mệnh Mộc- Gỗ đồng bằng)
Con số hợp về
tử vi: 6, 7, 8
Hướng tốt: Hướng Đông Nam - Thiên y (Gặp thiên thời được che chở). Hướng Bắc - Diên niên (Mọi sự ổn định). Hướng Đông - Sinh khí (Phúc lộc vẹn toàn). Hướng Nam - Phục vị (Được sự giúp đỡ)
Hướng xấu: Hướng Tây - Ngũ qui (Gặp tai hoạ). Hướng Tây Nam - Lục sát (Nhà có sát khí). Hướng Tây Bắc - Hoạ hại (Nhà có hung khí). Hướng Đông Bắc - Tuyệt mệnh( Chết chóc)
Màu sắc phong thủy hợp mệnh: Nâu, vàng, trắng, bạc, kem.
Màu sắc kiêng kị: Tím, đỏ, hồng, cam.
Gợi ý những cái tên hay khi đặt tên cho con năm 2019
Như vậy, để đặt tên cho con chúng ta cần có kiến thức để có thể
đặt tên cho con sinh năm 2019 theo phong thủy hay. Thế nhưng việc tìm hiểu đôi khi khiến chúng ta có cảm giác rắc rối vì khái niệm ngũ hành tương sinh tương khắc, tứ trụ,... không phải ai cũng biết.
Vì thế, để mọi thứ dễ dàng hơn, chúng tôi đưa ra một số gợi ý phù hợp để ông bố, bà mẹ có thể lựa chọn:
Tên bắt đầu bằng chữ A
Bảo An, Bình An, Diệu An, Duy An, Đăng An, Đức An, Hà An, Hoài An, Huy An, Hùng An, Lộc An, Minh An, Mỹ An, Nghĩa An, Nhã An, Như An,
Nhật An, Kim An, Khánh An, Khiết An, Kỳ An, Phương An, Thiên An, Thu An, Thùy An, Thúy An, Xuân An, Vĩnh An, Thụy An, Trang An, Trung An, Trường An, Cúc Anh...
Có thể bạn quan tâm:
Gợi ý cách đặt tên cho con theo ngũ hành cực chuẩn
Đặt tên cho con năm 2019 tên bắt đầu bằng chữ B
Sinh con năm 2019, bạn có thể đặt tên cho con bắt đầu bằng chữ B như: Cao Bách, Hoàng Bách, Hùng Bách, Huy Bách, Quang Bách, Thuận Bách, Tùng Bách, Vạn Bách, Văn Bách, Việt Bách, Xuân Bách.
Chi Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Gia Bảo, Hoài Bảo, Hoàng Bảo, Hữu Bảo, Kim Bảo, Minh Bảo, Nguyên Bảo, Quang Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Thái Bảo, Thiên Bảo, Thiện Bảo, Tri Bảo.
Cao Bằng, Công Bằng, Đức Bằng, Hải Bằng, Hữu Bằng, Kim Bằng, Mạnh Bằng, Nhật Bằng, Phi Bằng, Quý Bằng, Thế Bằng, Vĩ Bằng, Vũ Bằng, Uy Bằng.
An Bình, Duy Bình, Đức Bình, Gia Bình, Hải Bình, Hữu Bình, Nguyên Bình,
Phú Bình, Quốc Bình, Thái Bình, Thiên Bình, Vĩnh Bình, Xuân Bình.
Tên bắt đầu bằng chữ C
Bình Ca, Du Ca, Duy Ca, Đình Ca, Hoàn Ca, Hồng Ca, Kim Ca, Khải Ca, Ly Ca, Ngọc Ca, Nhã Ca, Mỹ Ca, Sơn Ca, Thanh Ca, Tứ Ca, Vĩnh Ca, Thiên Ca, Uyển Ca.
Bình Cát, Dĩ Cát, Đại Cát, Đình Cát, Gia Cát, Hà Cát, Hải Cát, Hồng Cát, Lộc Cát, Nguyên Cát, Xuân Cát, Thành Cát, Trọng Cát.
An Chi, Bích Chi, Bảo Chi, Diễm Chi, Lan Chi, Lệ Chi, Mai Chi, Thùy Chi, Ngọc Chi, Phương Chi, Quế Chi, Thảo Chi, Trúc Chi, Xuyến Chi, Yên Chi.
Ngọc Chương, Nhật Chương, Nam Chương, Đông Chương, Quốc Chương
An Cơ, Cự Cơ, Duy Cơ, Long Cơ, Minh Cơ, Phùng Cơ, Quốc Cơ, Trí Cơ, Trường Cơ, Tường Cơ, Vũ Cơ.
Đình Chương, Hoàng Chương, Nguyên Chương, Quang Chương, Thành Chương, Thế Chương, Thuận Chương, Việt Chương
Tên bắt đầu bằng chữ D, Đ
Doanh Doanh, Khả Doanh, Phương Doanh, Bách Du, Huy Du, Nguyên Du, Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung.
Bình Dương, Đại Dương, Thái Dương.
Hạnh Duyên, Phương Duyên, Thiện Duyên.
Anh Đào, Khoa Đạt, Thành Đạt, Hùng Đạt.
Hoàng Điệp, Phong Điệp, Quỳnh Điệp.
Tên bắt đầu bằng chữ H
Đức Hạnh, Sơn Hạnh, Tuấn Hạnh, Thu Hằng, Thanh Hằng, Thúy Hằng.
Di Hân, Mai Hân, Ngọc Hân, Hồng Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa.
Tên bắt đầu bằng chữ K
Anh Kha, Nam Kha, Vĩnh Kha, Đạt Khải, Hoàng Khải, Nguyên Khải.
Anh Khoa, Duy Khoa, Đăng Khoa, Anh Kiệt, Dũng Kiệt, Tuấn Kiệt.
Tên bắt đầu bằng chữ L
Nghĩa Lam, Trọng Lam, Xuân Lam, Bách Lâm, Linh Lâm, Tùng Lâm.
Diễm Lệ, Mỹ Lệ, Trúc Lệ, Thùy Liên, Phương Liên, Hồng Liên.
Thanh Liễu, Thúy Liễu, Xuân Liễu, Hoàng Linh, Quang Linh, Tuấn Linh.
Tấn Lợi, Thành Lợi, Thắng Lợi, Bá Long, Bảo Long, Ðức Long, Hữu Lương, Minh Lương, Thiên Lương.
Đặt tên bắt đầu bằng chữ N
An Nam, Chí Nam, Ðình Nam.
Hồng Nhật, Minh Nhật, Nam Nhật.
An Ninh, Khắc Ninh, Quang Ninh.
Đặt tên bắt đầu bằng chữ P, Q
Anh Quân, Bình Quân, Ðông Quân.
Duy Quang, Đăng Quang, Ðức Quang, Xuân Quang.
Hồng Quế, Ngọc Quế, Nguyệt Quế, Hương Quỳnh, Trọng Quý.
Ðức Phi, Khánh Phi, Nam Phi.
Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong.
Đặt tên bắt đầu bằng chữ T
Anh Tài, Ðức Tài, Hữu Tài.
Duy Tâm, Đắc Tâm, Ðức Tâm.
Duy Tân, Hữu Tân, Minh Tân.
Anh Thái, Bảo Thái, Hòa Thái.
Mai Thanh, Ngân Thanh, Nhã Thanh.
Anh Thảo, Bích Thảo, Diễm Thảo.
Duy Thiên, Kỳ Thiên, Quốc Thiên.