Chi tiết vị trí nốt ruồi
Vị trí | Chú giải |
---|---|
1 | Nốt ruồi đại phú quý, dễ lấy được chồng làm quan to. |
2 | Số khắc chồng, cuộc sống hôn nhân bất hạnh, dễ phải tái hôn nhiều lần. |
3 | Cản trở và gây bất lợi cho cha mẹ. |
4 | Tính tình chăm chỉ, chi tiêu tiết kiệm, biết vun vén cho gia đình, làm việc gì cũng tận tâm tận lực. |
5 | Hôn nhân bất hạnh, số phải tái hôn. |
6 | Không mang lại lợi ích, thậm chí gây hại cho người thân. |
7 | Mang đến điều bất lợi cho cha và chồng. |
8 | Lấy chồng xa, núi sông cách trở, chết tại nơi đất khách quê người. |
9 | Khắc chồng, cản trở sự nghiệp của chồng. |
10 | Sức khỏe sinh sản kém, thường đau yếu bệnh tật, chửa đẻ khó khăn, nhiều khả năng sẽ chết vì bệnh tật. |
11 | Gây bất lợi cho chồng, khó có được cuộc sống gia đình hạnh phúc, số phải sống cô độc. |
12 | Nốt ruồi cát tường, mang lại nhiều may mắn. |
13 | Số phải sống xa chồng, vợ chồng đau khổ vì xa cách. |
14 | Mang điều bất lợi, xui xẻo cho chồng. |
15 | Làm chuyện phạm pháp, dễ vướng vào vòng lao lí. Ngoài ra, thường làm những việc hại chồng, ngoại tình hoặc trộm cắp. |
16 | Thích hợp với nghề trồng dâu nuôi tằm, dệt may, thời trang. |
17 | Số ích tử, nuôi dạy con cái thành đạt, giỏi giang. |
18 | Số vượng phu, trợ giúp đắc lực cho sự nghiệp của chồng. |
19 | Gây bất lợi cho chồng, không trợ giúp công danh sự nghiệp của chồng. |
20 | Sức khỏe tốt, sống thọ. |
21 | Ít may mắn trong cuộc sống, mắc nhiều bệnh tật, đề phòng tai họa liên quan đến lửa và nước. |
22 | Có tật tắt mắt, hay lấy trộm đồ của người khác. |
23 | Số mệnh cát tường, làm việc gì cũng thuận buồm xuôi gió. |
24 | Tính lăng nhăng, đa tình, ham dục vọng. |
25 | Số ít con cái, đặc biệt khó sinh được quý tử. |
26 | Hay gặp phải những tai nạn bất ngờ, đề phòng tai họa từ lửa. |
27 | Tướng người độc ác, hung bạo. |
28 | Chi phối và cản trở cuộc sống của con cái khiến chúng suốt đời phiền não, sống trong sự lo sợ. |
29 | Tình duyên trắc trở, cả đời phiền muộn vì chuyện tình yêu đôi lứa. |
30 | Háo sắc, dâm đãng, dục vọng cao. |
31 | Không có tham vọng lớn nhưng làm việc gì cũng tới nơi tới chốn. |
32 | Tâm tính đố kị, hay ghen ăn tức ở. |
33 | Đề phòng bị chết đuối. |
34 | Tướng người sinh đôi. Tài vận trung bình, hôn nhân không hòa hợp, sức khỏe yếu kém, dễ mắc bệnh ở tử cung. |
35 | Tâm địa độc ác tới mức có thể giết chết người thân, thậm chí chính con mình sinh ra. |
36 | Thích lo chuyện bao đồng, "lưỡi không xương nhiều đường lắt léo", hay gây chuyện thị phi, nói xấu sau lưng người khác. |
37 | Gây trở ngại cho chồng. |
38 | Hết lòng yêu thương và tôn trọng chồng, là mẫu hình vợ hiền lí tưởng. Ngoài ra, tâm hồn lãng mạn, tình cảm vợ chồng hài hòa, hạnh phúc. |
39 | Đầu óc linh hoạt, thông minh tuyệt đỉnh. |
40 | Đề phòng bị chết đuối. |
41 | Sức khỏe yếu kém, mắc nhiều bệnh tật. |
42 | Ít tiền của, đất đai, không giỏi quản lí cơ nghiệp của gia đình. Mối quan hệ với người thân không hòa hợp, hậu vận có cuộc sống đơn độc. |
43 | Chèn ép, gây cản trở người bề dưới, cấp dưới. Có cơ hội phát triển sự nghiệp ở nơi đất khách quê người. |
44 | Số mệnh giàu sang phú quý. |
45 | Cản trở sự nghiệp của chồng, thậm chí giết chồng. |
46 | Tự làm hại bản thân. |
47 | Thông minh, nổi trội và khá thành công trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tình duyên trắc trở, cuộc sống vợ chồng không hòa hợp. |
48 | Số vượng phu, trợ giúp đắc lực cho công danh, sự nghiệp và tiền tài của chồng. |
49 | Mối quan hệ vợ chồng hòa hợp, gia đình hạnh phúc. Tuy nhiên, nhiều khả năng sẽ phạm đào hoa sát, tình cảm phải trải qua nhiều sóng gió mới được viên mãn. |
50 | Khắc anh chị em, cuộc sống vợ chồng không hòa hợp, tình cảm hỗn loạn, gặp nhiều trắc trở. |
51 | Thông minh, sự nghiệp thành đạt nhưng cần đề phòng l lần chết đuối hụt trong đời. |
52 | Mối quan hệ vợ chồng lạnh nhạt, thường xuyên cãi vã, cuộc sống hôn nhân không hạnh phúc. Công danh sự nghiệp trung bình, dễ bị phá tài, tổn hao tài sản. |
53 | Tài vận không tốt, kiếm được bao nhiêu tiền đều tiêu hết bấy nhiêu. Chuyện tình cảm phức tạp, các mối quan hệ khác giới hỗn loạn, dục vọng lớn, cuộc sống hôn nhân không hạnh phúc, dễ kết hôn nhiều lần. |
54 | Nếu là nốt ruồi lành, đây là người có năng lực nhạy bén, khả năng tùy cơ ứng biến tốt. Từ sau trung vận, vận thế chuyển biến tốt, cuộc sống an lành. Nếu là nốt ruồi hung, người này có tư tưởng bất ổn, sự nghiệp khó phát triển. Ngoài ra, tính cách dâm đãng, dễ ngoại tình sau hôn nhân. |
55 | Nếu là nốt ruồi lành, đây là người có năng lực nhạy bén, khả năng tùy cơ ứng biến tốt. Từ sau trung vận, vận thế chuyển biến tốt, cuộc sống an lành. Nếu là nốt ruồi hung, người này có tư tưởng bất ổn, sự nghiệp khó phát triển. Ngoài ra, tính cách dâm đãng, dễ ngoại tình sau hôn nhân. |
56 | Thể trạng yếu, sức khỏe không tốt, dễ mắc bệnh về dạ dày. |
57 | Đời sống tình cảm phong phú, đa sầu đa cảm, suốt đời hi sinh vì người khác nên được mọi người yêu mến, tài lộc dồi dào. Tuy nhiên, cần chú ý đến vấn đề ăn uống, tránh mắc bệnh tật. |
58 | Có tài nấu nướng, biết chăm sóc quán xuyến gia đình. Tuy được chồng yêu mến nhưng vì phạm đào hoa sát, nên có thể rơi vào cuộc tình tay ba. |
59 | Tài vận hưng vượng, số mệnh đại phúc đại quý, làm việc gì cũng gặp được quý nhân giúp đỡ. Tính tình cẩn trọng, làm việc chu đáo, tỉ mỉ, có đầu có cuối. Nhân duyên tốt, sinh hạ con gái nhiều hơn con trai. |
60 | Thông minh lanh lợi, sau khi lập gia đình sẽ trở thành mẹ hiền vợ đảm, mang lại không khí hòa thuận và hạnh phúc trong gia đình. |
61 | Sức khỏe không tốt, thể trạng yếu, hay mắc bệnh dạ dày. Cuộc sống hôn nhân không như ý, sinh hạ con gái nhiều hơn con trai và dễ bị phá tài. |
62 | Tuổi thọ cao, có tài nấu nướng, suốt đời không phải lo cơm áo gạo tiền, sự nghiệp có người giúp đỡ. Tuy nhiên, tình duyên trắc trở, cuộc sống hôn nhân bất ổn. |