(Lichngaytot.com) Đầu năm 2019 xuất hành vào ngày nào, theo hướng nào thì may mắn cát lành? Hãy cùng Lịch Ngày Tốt tìm hiểu về hướng xuất hành đầu năm 2019 và ngày tốt cho việc xuất hành.
1. Ngày tốt xuất hành đầu năm 2019
Giờ tốt xuất hành: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Tân Mão, Đinh Mão và Tân Dậu.
Theo
Lịch vạn niên 2019, giờ tốt xuất hành: Thìn (7h-9h), Tị (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Canh Thìn, Mậu Thìn và Canh Tuất.
Giờ tốt có thể xuất hành: Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Tuất (19h-21h).
Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Tân Tị, Kỷ Tị và Tân Hợi.
Giờ tốt xuất hành: Mão (3h-5h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
Giờ tốt xuất hành: Tị (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Kỷ Mùi và Tân Mùi.
Giờ tốt xuất hành: Thìn (7h-9h), Tị (9h-11h), Ngọ (11h-13h), Tuất (19h-21h).
Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Giáp Thân và Nhâm Thân.
Giờ tốt xuất hành: (23h-1h), Dần (3h-5h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h).
Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Ất Dậu và Quý Dậu.
Giờ tốt xuất hành: Thìn (7h-9h), Tị (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Giáp Tuất, Mậu Tuất và Giáp Thìn.
Giờ tốt có thể xuất hành: Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Kỷ Hợi, Ất Hợi, Ất Tị.
Giờ tốt xuất hành: Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Bính Thìn, Bính Tý, Canh Tý, Bính Tuất.
2. Hướng xuất hành đầu năm 2019
Mùng 1 Tết
- Hướng tốt: Đông Nam, chính Tây. Xuất hành về hướng Đông Nam để cầu tình duyên, may mắn. Đi về hướng chính Tây để cầu công danh, tài lộc.
- Hướng xấu: Tây Nam. Hạn chế xuất hành để tránh xui xẻo.
Mùng 2 Tết
- Hướng tốt: Đông Bắc, Đông Nam. Đi về hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần, đi theo hướng Đông Nam gặp Tài Thần.
- Hướng xấu: Tây Nam. Hạn chế xuất hành theo hướng này kẻo gặp Hắc Thần.
Mùng 3 Tết
- Hướng tốt: Tây Bắc, Đông Nam. Muốn cầu tình duyên, cát khánh, đi về hướng Tây Bắc. Còn muốn cầu công danh, tiền bạc, nên đi về hướng Đông Nam.
- Hướng xấu: Tây Nam. Nên hạn chế xuất hành, tránh xui xẻo bất ngờ.
Mùng 4 Tết
- Hướng tốt: Tây Nam, Đông. Cầu tài lộc, công danh nên đi về hướng Đông. Cầu tình duyên, may mắn nên đi về hướng Tây Nam.
- Hướng xấu: Đông Nam. Hạn chế đi theo hướng này.
Mùng 5 Tết
- Hướng tốt: Nam, Đông. Xuất hành về hướng Nam để gặp Hỷ Thần, đi về hướng Đông gặp Tài Thần.
- Hướng xấu: Tây.
Mùng 6 Tết
- Hướng tốt: Đông Nam, Bắc. Cầu tình duyên, hỷ khánh nên đi về hướng Đông. Cầu tài lộc, công danh nên xuất hành theo hướng Bắc.
- Hướng xấu: Tây.
Mùng 7 Tết
- Hướng tốt: Đông Bắc, Nam. Đi về hướng Đông Bắc để gặp Hỷ Thần ban phước về tình yêu, hôn nhân. Xuất hành về hướng Nam gặp Tài Thần ban lộc tiền bạc.
- Hướng xấu: Tây.
Mùng 8 Tết
- Hướng tốt: Tây Bắc, Tây Nam. Xuất hành vè hướng Tây Nam có thể gặp may mắn về tiền bạc. Còn đi về hướng Tây Bắc có thể đón tin vui chuyện tình duyên, gia đạo.
- Hướng xấu: Tây.
Mùng 9 Tết
- Hướng tốt: Tây Nam. Muốn cầu công danh, tiền bạc hay tình duyên, đều xuất hành về hướng Tây Nam trong ngày mùng 9 Tết này sẽ sở cầu như nguyện.
- Hướng xấu: Tây.
Mùng 10 Tết
- Hướng tốt: Nam, Tây. Khi xuất hành theo hướng Nam, có thể bạn sẽ gặp Hỷ Thần ban phước về tình duyên. Còn nếu xuất hành theo hướng Tây để gặp Tài Thần ban lộc tiền bạc, may mắn tài chính.
- Hướng xấu: Tây Bắc.
Đừng bỏ lỡ những thông tin hữu ích dịp Tết Nguyên Đán Kỷ Hợi 2019: