Con số may mắn ngày 7/11/2020 theo năm sinh là số bao nhiêu, số đẹp hôm nay cho bạn là số nào, con số may mắn hôm nay cho bạn là số mấy, tất cả sẽ có trong bài
Tra cứu mệnh phi tinh theo từng tuổi ở bảng phía dưới cuối bài. Mệnh phi tinh là cố định, bạn chỉ cần tra cứu 1 lần và ghi nhớ để tiện cho việc luận đoán phong thủy hung cát hàng ngày.
1. Xem phong thủy mệnh Nhất Bạch
Nhất Bạch gặp Nhị Hắc ảnh hưởng không nhỏ tới sức khỏe của các thành viên trong gia đình bản mệnh. Bạn nên khuyên họ dành nhiều thời gian hơn cho việc nghỉ ngơi.
Trước khi muốn giúp người khác thì phải giúp mình trước đã bạn nhé, bạn phải khỏe mạnh thì mới có đủ sức hỗ trợ mọi người, nếu không bạn cũng chỉ là tác nhân gây ra lo lắng cho người khác mà thôi.
2. Xem phong thủy mệnh Nhị Hắc
3. Xem phong thủy mệnh Tam Bích
Hãy nghe Lời Phật dạy về gia đình để bạn có thể tìm cách ứng xử phù hợp trong hoàn cảnh khó chịu như thế này.
4. Xem phong thủy mệnh Tứ Lục
Bạn nên học cách nhận lỗi, tuy đó là việc chưa bao giờ là dễ dàng nhưng làm được sẽ cực kỳ hài lòng về con người mình.
5. Xem phong thủy mệnh Ngũ Hoàng
6. Xem phong thủy mệnh Lục Bạch
Nếu bản mệnh đang vất vả vì một mình lẻ bóng thì có thể nên tìm hiểu cách thay đổi phong thủy phòng ngủ để hút đào hoa dịp cuối năm.
7. Xem phong thủy mệnh Thất Xích
8. Xem phong thủy mệnh Bát Bạch
Việc tìm hiểu về đối tác làm ăn rất quan trọng, thậm chí nó còn quyết định sự thành bại của bạn. Do đó, đừng quên cách nhận biết ngay tướng kẻ lừa đảo để tránh rước họa vào thân.
9. Xem phong thủy mệnh Cửu Tử
Theo Lịch Vạn Niên, hôm nay nếu đi đâu, bản mệnh nên ưu tiên hướng Hỷ thần: Hướng Đông Bắc hoặc hướng Tài thần: Hướng Đông Nam.
NĂM | SAO | |
NAM | NỮ | |
1936 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1937 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1938 | Bát Bạch | Thất Xích |
1939 | Thất Xích | Bát Bạch |
1940 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1941 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1942 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1943 | Tam Bích | Tam Bích |
1944 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1945 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1946 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1947 | Bát Bạch | Thất Xích |
1948 | Thất Xích | Bát Bạch |
1949 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1950 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1951 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1952 | Tam Bích | Tam Bích |
1953 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1954 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1955 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1956 | Bát Bạch | Thất Xích |
1957 | Thất Xích | Bát Bạch |
1958 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1959 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1960 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1961 | Tam Bích | Tam Bích |
1962 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1963 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1964 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1965 | Bát Bạch | Thất Xích |
1966 | Thất Xích | Bát Bạch |
1967 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1968 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1969 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1970 | Tam Bích | Tam Bích |
1971 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1972 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1973 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1974 | Bát Bạch | Thất Xích |
1975 | Thất Xích | Bát Bạch |
1976 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1977 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1978 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1979 | Tam Bích | Tam Bích |
1980 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1981 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1982 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1983 | Bát Bạch | Thất Xích |
1984 | Thất Xích | Bát Bạch |
1985 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1986 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1987 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1988 | Tam Bích | Tam Bích |
1989 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1990 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1991 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1992 | Bát Bạch | Thất Xích |
1993 | Thất Xích | Bát Bạch |
1994 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1995 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1996 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1997 | Tam Bích | Tam Bích |
1998 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1999 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2000 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2001 | Bát Bạch | Thất Xích |
2002 | Thất Xích | Bát Bạch |
2003 | Lục Bạch | Cửu Tử |
2004 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
2005 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
2006 | Tam Bích | Tam Bích |
2007 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
2008 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2009 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2010 | Bát Bạch | Thất Xích |
2011 | Thất Xích | Bát Bạch |
2012 | Lục Bạch | Cửu Tử |
2013 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
2014 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
2015 | Tam Bích | Tam Bích |
2016 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
2017 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2018 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2019 | Bát Bạch | Thất Xích |