1. Xem phong thủy mệnh Nhất Bạch
Sắp đến ngày Tết, trên mâm ngũ quả nhớ đầy đủ và bài trí đẹp mắt và đừng quên bày quả Phật thủ mời gọi Phúc - Lộc - Thọ tới nhà.
2. Xem phong thủy mệnh Nhị Hắc
3. Xem phong thủy mệnh Tam Bích
Nhiều người cho rằng tình duyên là do số phận, tích cách chứ không liên quan đến phong thủy. Song nếu biết cách kích hoạt tình duyên qua cung mệnh trong phong thủy thì sẽ có được tình duyên như ý.
4. Xem phong thủy mệnh Tứ Lục
5. Xem phong thủy mệnh Ngũ Hoàng
Bản mệnh cẩn thận kẻo bị chứng bệnh về gan, tụy, mụn nhọt, ghẻ lở ở chân tay... Hãy tìm cách chữa trị sớm để lành bệnh, đón Tết an lành.
Nếu ở nơi phong thủy không tốt thì chẳng những sức khỏe bị ảnh hưởng mà công danh sự nghiệp hay tình duyên cũng chẳng được như ý. Hãy kiểm tra xem bạn có phạm 7 lỗi phong thủy nhà ở khiến bạn ngày càng nghèo.
6. Xem phong thủy mệnh Lục Bạch
Theo Lichngaytot.com, nếu phải đi xa thì bản mệnh nên ưu tiên chọn hướng Hỷ thần: Hướng Đông Nam, Tài thần: Hướng Bắc hoặc Hắc thần: Hướng Nam.
7. Xem phong thủy mệnh Thất Xích
8. Xem phong thủy mệnh Bát Bạch
Có thể bạn không biết rằng đồng hồ đóng vai trò quan trọng, ảnh hưởng tới mối quan hệ trong nhà bạn. Đừng quên Treo đồng hồ đúng vị trí để không khí gia đình luôn hòa thuận, yên vui.
9. Xem phong thủy mệnh Cửu Tử
Có thể những sai lầm hiện tại xuất phát từ chuyện đôi lứa không được như ý. Hãy thử áp dụng phong thủy tình yêu - hôn nhân để sớm cải thiện tình hình hiện tại xem sao.
NĂM | SAO | |
NAM | NỮ | |
1936 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1937 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1938 | Bát Bạch | Thất Xích |
1939 | Thất Xích | Bát Bạch |
1940 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1941 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1942 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1943 | Tam Bích | Tam Bích |
1944 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1945 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1946 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1947 | Bát Bạch | Thất Xích |
1948 | Thất Xích | Bát Bạch |
1949 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1950 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1951 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1952 | Tam Bích | Tam Bích |
1953 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1954 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1955 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1956 | Bát Bạch | Thất Xích |
1957 | Thất Xích | Bát Bạch |
1958 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1959 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1960 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1961 | Tam Bích | Tam Bích |
1962 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1963 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1964 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1965 | Bát Bạch | Thất Xích |
1966 | Thất Xích | Bát Bạch |
1967 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1968 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1969 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1970 | Tam Bích | Tam Bích |
1971 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1972 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1973 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1974 | Bát Bạch | Thất Xích |
1975 | Thất Xích | Bát Bạch |
1976 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1977 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1978 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1979 | Tam Bích | Tam Bích |
1980 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1981 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1982 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1983 | Bát Bạch | Thất Xích |
1984 | Thất Xích | Bát Bạch |
1985 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1986 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1987 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1988 | Tam Bích | Tam Bích |
1989 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1990 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1991 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1992 | Bát Bạch | Thất Xích |
1993 | Thất Xích | Bát Bạch |
1994 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1995 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1996 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1997 | Tam Bích | Tam Bích |
1998 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1999 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2000 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2001 | Bát Bạch | Thất Xích |
2002 | Thất Xích | Bát Bạch |
2003 | Lục Bạch | Cửu Tử |
2004 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
2005 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
2006 | Tam Bích | Tam Bích |
2007 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
2008 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2009 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2010 | Bát Bạch | Thất Xích |
2011 | Thất Xích | Bát Bạch |
2012 | Lục Bạch | Cửu Tử |
2013 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
2014 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
2015 | Tam Bích | Tam Bích |
2016 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
2017 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2018 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2019 | Bát Bạch | Thất Xích |