1. Xem phong thủy mệnh Nhất Bạch
Theo Lịch Vạn Niên, nếu phải đi đâu xa, ví dụ đi công tác, du lịch trong ngày này bản mệnh nên ưu tiên hướng Hỷ thần: Hướng Đông Bắc hoặc Tài thần: Hướng Đông Nam, không nên chọn hướng Hắc thần: Hướng Đông Nam.
Thời điểm này, nữ nhân trong nhà dễ mắc bệnh, nếu đi lại ở những nơi lạ không nên ăn đồ quá lạ vì dễ bị ngộ độc. Hãy cẩn thận trong việc ăn uống hơn.
2. Xem phong thủy mệnh Nhị Hắc
Khi làm ăn, chăm chỉ là chưa đủ, bạn cần có thêm cả may mắn nữa, bạn có thể áp dụng phong thủy tài lộc để hút tài khí về mình bằng các vật phẩm phong thủy phù hợp.
3. Xem phong thủy mệnh Tam Bích
Bản mệnh rất dễ bị những chứng bệnh ở tay chân, gan mật,... nói chung phải chăm sóc sức khỏe tốt hơn, đừng chủ quan khi cho rằng những biểu hiện nhỏ của cơ thể là không đáng để quan tâm.
Ánh sáng đóng vai trò quan trọng trong việc sắp xếp đồ đạc, xây dựng nhà cửa, bối cụ văn phòng, nhà ở, vì thế đừng quên lưu ý ánh sáng trong phong thủy: Sử dụng hợp lý sẽ đón tài lộc miễn phí
4. Xem phong thủy mệnh Tứ Lục
Sức khỏe của con cái rất quan trọng vì chúng ảnh hưởng tới tâm lý của các ông bố, bà mẹ khá rõ ràng, do đó, Con bạn hay đau ốm, xem ngay phong thủy.
5. Xem phong thủy mệnh Ngũ Hoàng
6. Xem phong thủy mệnh Lục Bạch
7. Xem phong thủy mệnh Thất Xích
Nhiều người mệnh Thất Xích lúc này vượng phát, kinh doanh, làm ăn thuận lợi hơn, nhận được nhiều hợp đồng lớn, khá hứa hẹn. Thế nhưng cũng đừng vì thế mà dễ dàng tin người quá đấy nhé, khi đàm phán nhớ cẩn trọng.
8. Xem phong thủy mệnh Bát Bạch
9. Xem phong thủy mệnh Cửu Tử
NĂM | SAO | |
NAM | NỮ | |
1936 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1937 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1938 | Bát Bạch | Thất Xích |
1939 | Thất Xích | Bát Bạch |
1940 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1941 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1942 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1943 | Tam Bích | Tam Bích |
1944 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1945 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1946 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1947 | Bát Bạch | Thất Xích |
1948 | Thất Xích | Bát Bạch |
1949 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1950 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1951 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1952 | Tam Bích | Tam Bích |
1953 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1954 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1955 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1956 | Bát Bạch | Thất Xích |
1957 | Thất Xích | Bát Bạch |
1958 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1959 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1960 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1961 | Tam Bích | Tam Bích |
1962 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1963 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1964 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1965 | Bát Bạch | Thất Xích |
1966 | Thất Xích | Bát Bạch |
1967 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1968 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1969 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1970 | Tam Bích | Tam Bích |
1971 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1972 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1973 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1974 | Bát Bạch | Thất Xích |
1975 | Thất Xích | Bát Bạch |
1976 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1977 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1978 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1979 | Tam Bích | Tam Bích |
1980 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1981 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1982 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1983 | Bát Bạch | Thất Xích |
1984 | Thất Xích | Bát Bạch |
1985 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1986 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1987 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1988 | Tam Bích | Tam Bích |
1989 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1990 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1991 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1992 | Bát Bạch | Thất Xích |
1993 | Thất Xích | Bát Bạch |
1994 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1995 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1996 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1997 | Tam Bích | Tam Bích |
1998 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1999 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2000 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2001 | Bát Bạch | Thất Xích |
2002 | Thất Xích | Bát Bạch |
2003 | Lục Bạch | Cửu Tử |
2004 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
2005 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
2006 | Tam Bích | Tam Bích |
2007 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
2008 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2009 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2010 | Bát Bạch | Thất Xích |
2011 | Thất Xích | Bát Bạch |
2012 | Lục Bạch | Cửu Tử |
2013 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
2014 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
2015 | Tam Bích | Tam Bích |
2016 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
2017 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2018 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2019 | Bát Bạch | Thất Xích |