1. Xem phong thủy mệnh Nhất Bạch
Trong nhà bản mệnh có người thể hiện rõ tài về viết lách, những lời văn của họ có ảnh hưởng mạnh mẽ tới dư luận, xã hội. Tuy nhiên, người nhà là nữ giới thời điểm này dễ bị mắc bệnh.
2. Xem phong thủy mệnh Nhị Hắc
Một cuộc hôn nhân hạnh phúc không có chỗ cho tình cảm ngoài chồng vợ. Chỉ với những Tuyệt chiêu phong thủy trong tay, đánh bay kẻ thứ ba xấu xí.
3. Xem phong thủy mệnh Tam Bích
Bình thường có nhiều chuyện bé như hạt cát như kì thực lại ẩn chứa nhiều bí mật phong thủy tài lộc. Do đó nhớ để ý những Thói quen NHỎ - rắc rối LỚN, nhắc bạn 30 chú ý PHONG THỦY tài lộc trong cuộc sống hàng ngày
4. Xem phong thủy mệnh Tứ Lục
5. Xem phong thủy mệnh Ngũ Hoàng
Ngũ Hoàng gặp Tam Bích cho thấy con cái được hưởng phúc lộc của cha mẹ mà ăn nên làm ra. Không những thế, tiếng tốt của bậc phụ huynh còn nâng đỡ cho bạn trên con đường sự nghiệp về sau.
Theo Lịch Ngày Tốt, hôm nay nếu đi xa bản mệnh nên ưu tiên chọn hướng: Hỷ thần: Hướng Đông Bắc, chớ nên chọn hướng Tài thần: Hướng Đông Nam.
6. Xem phong thủy mệnh Lục Bạch
7. Xem phong thủy mệnh Thất Xích
Thất Xích gặp Ngũ Hoàng điềm báo dễ có bệnh ở miệng, ung nhọt. Nếu nó là vấn đề xuất phát từ bên trong cơ thể bạn thì tức là bạn nên thay đổi thói quen sinh hoạt, ăn uống, nghỉ ngơi hàng ngày.
8. Xem phong thủy mệnh Bát Bạch
9. Xem phong thủy mệnh Cửu Tử
Bạn có hay bị chuột rút? Có những tín hiệu ngầm báo khi đó đấy. Hãy Nhìn thời điểm chuột rút nắm rõ điềm báo hung cát.
NĂM | SAO | |
NAM | NỮ | |
1936 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1937 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1938 | Bát Bạch | Thất Xích |
1939 | Thất Xích | Bát Bạch |
1940 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1941 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1942 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1943 | Tam Bích | Tam Bích |
1944 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1945 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1946 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1947 | Bát Bạch | Thất Xích |
1948 | Thất Xích | Bát Bạch |
1949 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1950 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1951 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1952 | Tam Bích | Tam Bích |
1953 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1954 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1955 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1956 | Bát Bạch | Thất Xích |
1957 | Thất Xích | Bát Bạch |
1958 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1959 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1960 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1961 | Tam Bích | Tam Bích |
1962 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1963 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1964 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1965 | Bát Bạch | Thất Xích |
1966 | Thất Xích | Bát Bạch |
1967 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1968 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1969 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1970 | Tam Bích | Tam Bích |
1971 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1972 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1973 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1974 | Bát Bạch | Thất Xích |
1975 | Thất Xích | Bát Bạch |
1976 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1977 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1978 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1979 | Tam Bích | Tam Bích |
1980 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1981 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1982 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1983 | Bát Bạch | Thất Xích |
1984 | Thất Xích | Bát Bạch |
1985 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1986 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1987 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1988 | Tam Bích | Tam Bích |
1989 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1990 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1991 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1992 | Bát Bạch | Thất Xích |
1993 | Thất Xích | Bát Bạch |
1994 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1995 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1996 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1997 | Tam Bích | Tam Bích |
1998 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1999 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2000 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2001 | Bát Bạch | Thất Xích |
2002 | Thất Xích | Bát Bạch |
2003 | Lục Bạch | Cửu Tử |
2004 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
2005 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
2006 | Tam Bích | Tam Bích |
2007 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
2008 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2009 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2010 | Bát Bạch | Thất Xích |
2011 | Thất Xích | Bát Bạch |
2012 | Lục Bạch | Cửu Tử |
2013 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
2014 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
2015 | Tam Bích | Tam Bích |
2016 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
2017 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2018 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2019 | Bát Bạch | Thất Xích |