1. Xem phong thủy mệnh Nhất Bạch
Nhất Bạch gặp Nhị Hắc không có lợi cho những ai không lo làm ăn, chỉ quanh quẩn chuyện trai - gái. Nếu đàn ông chỉ suốt ngày chìm đắm trong tửu sắc thì dù có thành công cũng không kéo dài được lâu..
2. Xem phong thủy mệnh Nhị Hắc
Hãy lắng nghe lời Phật dạy về tình yêu để tìm ra bài học riêng cho bản thân mình. Đừng xem nhẹ việc vun đắp tình cảm cho dù hai người đã kết hôn rồi.
3. Xem phong thủy mệnh Tam Bích
4. Xem phong thủy mệnh Tứ Lục
Điều bạn cần nhất lúc này là giữ cho tâm, thân an lạc, bạn có thể thực hiện các bước trì tụng Chú Đại Bi cho tâm bình an thanh tịnh.
5. Xem phong thủy mệnh Ngũ Hoàng
Có thể nhiều gia đình dùng bình phong nhưng không phải ai cũng hiểu rõ hết cách dùng, tác dụng của nó. Bạn có thể tìm hiểu Bình Phong: Nên biết tất cả những điều quan trọng này để phúc lộc luôn dồi dào.
6. Xem phong thủy mệnh Lục Bạch
Theo Lịch Ngày Tốt, để thuận lợi hơn, bản mệnh nên ưu tiên hướng Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam hoặc hướng Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
7. Xem phong thủy mệnh Thất Xích
Để công việc ngày càng thành công và phát triển vượt bậc, nhớ chú ý những Chìa khóa vàng bài trí phong thủy văn phòng thịnh phát.
8. Xem phong thủy mệnh Bát Bạch
Những người xung quanh bạn ai cũng đang đối mặt với những rắc rối riêng của mình. Do đó, hãy bớt mong cầu, thôi nghĩ quẩn và đối xử tốt với bản thân.
9. Xem phong thủy mệnh Cửu Tử
Nhiều gia đình đang lo lắng việc học hành của con cái, bạn có thể tham khảo Nếu muốn con học hành giỏi giang, đừng bỏ qua 9 mẹo phong thủy này
NĂM | SAO | |
NAM | NỮ | |
1936 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1937 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1938 | Bát Bạch | Thất Xích |
1939 | Thất Xích | Bát Bạch |
1940 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1941 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1942 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1943 | Tam Bích | Tam Bích |
1944 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1945 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1946 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1947 | Bát Bạch | Thất Xích |
1948 | Thất Xích | Bát Bạch |
1949 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1950 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1951 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1952 | Tam Bích | Tam Bích |
1953 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1954 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1955 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1956 | Bát Bạch | Thất Xích |
1957 | Thất Xích | Bát Bạch |
1958 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1959 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1960 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1961 | Tam Bích | Tam Bích |
1962 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1963 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1964 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1965 | Bát Bạch | Thất Xích |
1966 | Thất Xích | Bát Bạch |
1967 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1968 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1969 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1970 | Tam Bích | Tam Bích |
1971 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1972 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1973 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1974 | Bát Bạch | Thất Xích |
1975 | Thất Xích | Bát Bạch |
1976 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1977 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1978 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1979 | Tam Bích | Tam Bích |
1980 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1981 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1982 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1983 | Bát Bạch | Thất Xích |
1984 | Thất Xích | Bát Bạch |
1985 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1986 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1987 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1988 | Tam Bích | Tam Bích |
1989 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1990 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1991 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1992 | Bát Bạch | Thất Xích |
1993 | Thất Xích | Bát Bạch |
1994 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1995 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1996 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1997 | Tam Bích | Tam Bích |
1998 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1999 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2000 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2001 | Bát Bạch | Thất Xích |
2002 | Thất Xích | Bát Bạch |
2003 | Lục Bạch | Cửu Tử |
2004 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
2005 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
2006 | Tam Bích | Tam Bích |
2007 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
2008 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2009 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2010 | Bát Bạch | Thất Xích |
2011 | Thất Xích | Bát Bạch |
2012 | Lục Bạch | Cửu Tử |
2013 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
2014 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
2015 | Tam Bích | Tam Bích |
2016 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
2017 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2018 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2019 | Bát Bạch | Thất Xích |