1. Xem phong thủy mệnh Nhất Bạch
Nhất Bạch gặp đào hoa xấu, dễ có điều kiện để nảy sinh mối quan hệ nam nữ bất chính. Để tránh hậu quả về sau thì bản mệnh nên thức tỉnh sớm, tránh làm điều dại dột.
Bản mệnh này hôm nay có thể dùng thạch anh hồng để làm trang sức phong thủy, giảm bớt những xung khắc trong ngày, giúp cho ngày Tết của mình được thoải mái hơn.
2. Xem phong thủy mệnh Nhị Hắc
3. Xem phong thủy mệnh Tam Bích
Việc thắp hương trong những ngày này rất quan trọng. bạn nên tìm hiểu kỹ có nên thắp hương liên tục ngày Tết? Thắp hương vòng thế nào cho đúng?
4. Xem phong thủy mệnh Tứ Lục
Muốn gây ấn tượng với mọi người trong ngày đầu năm mới, tuyển tập LỜI CHÚC TẾT 2020 hay nhất, ý nghĩa nhất bất chấp dòng trôi của thời gian.
5. Xem phong thủy mệnh Ngũ Hoàng
Ngay từ lúc này xem ngày tốt đầu năm 2020: Xuất hành, Khai trương, Mở hàng, Lễ chùa, Chọn hướng xuất hành cát lợi.
6. Xem phong thủy mệnh Lục Bạch
Nếu bản mệnh đang độc thân, bạn chỉ cần xài chiêu phong thủy tình yêu này, Tết Canh Tý dễ dàng CÓ ĐÔI CÓ CẶP.
7. Xem phong thủy mệnh Thất Xích
Trong những ngày này các gia đình thường xuyên thờ cúng, nhớ để ý những sai lầm trong cúng bái ngày Tết mà rất nhiều người mắc phải.
8. Xem phong thủy mệnh Bát Bạch
9. Xem phong thủy mệnh Cửu Tử
Thời điểm đầu năm mới, đừng quên gửi tới mọi người những lời chúc Tết đồng nghiệp độc lạ nhất năm Canh Tý 2020.
NĂM | SAO | |
NAM | NỮ | |
1936 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1937 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1938 | Bát Bạch | Thất Xích |
1939 | Thất Xích | Bát Bạch |
1940 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1941 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1942 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1943 | Tam Bích | Tam Bích |
1944 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1945 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1946 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1947 | Bát Bạch | Thất Xích |
1948 | Thất Xích | Bát Bạch |
1949 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1950 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1951 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1952 | Tam Bích | Tam Bích |
1953 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1954 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1955 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1956 | Bát Bạch | Thất Xích |
1957 | Thất Xích | Bát Bạch |
1958 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1959 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1960 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1961 | Tam Bích | Tam Bích |
1962 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1963 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1964 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1965 | Bát Bạch | Thất Xích |
1966 | Thất Xích | Bát Bạch |
1967 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1968 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1969 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1970 | Tam Bích | Tam Bích |
1971 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1972 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1973 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1974 | Bát Bạch | Thất Xích |
1975 | Thất Xích | Bát Bạch |
1976 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1977 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1978 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1979 | Tam Bích | Tam Bích |
1980 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1981 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1982 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1983 | Bát Bạch | Thất Xích |
1984 | Thất Xích | Bát Bạch |
1985 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1986 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1987 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1988 | Tam Bích | Tam Bích |
1989 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1990 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1991 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1992 | Bát Bạch | Thất Xích |
1993 | Thất Xích | Bát Bạch |
1994 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1995 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1996 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1997 | Tam Bích | Tam Bích |
1998 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1999 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2000 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2001 | Bát Bạch | Thất Xích |
2002 | Thất Xích | Bát Bạch |
2003 | Lục Bạch | Cửu Tử |
2004 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
2005 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
2006 | Tam Bích | Tam Bích |
2007 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
2008 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2009 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2010 | Bát Bạch | Thất Xích |
2011 | Thất Xích | Bát Bạch |
2012 | Lục Bạch | Cửu Tử |
2013 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
2014 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
2015 | Tam Bích | Tam Bích |
2016 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
2017 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2018 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2019 | Bát Bạch | Thất Xích |