1. Xem phong thủy mệnh Nhất Bạch
Vòng gỗ phong thủy không chỉ đeo để làm đẹp mà còn có tác dụng diệu kì đem lại sự may mắn, thịnh vượng đến gia chủ. Nếu bạn gặp khó khăn, thì chiếc vòng sẽ trở thành món quà đặc biệt giúp bạn vượt qua, tìm đến bình an và hạnh phúc.
2. Xem phong thủy mệnh Nhị Hắc
Cho dù có thể gia tăng thu nhập thì cũng đừng vội gia tăng chi tiêu đấy nhé vì đang có dấu hiệu hao tài, tuy khoản nhỏ nhưng là điều không nên cần thì chớ tiêu.
3. Xem phong thủy mệnh Tam Bích
4. Xem phong thủy mệnh Tứ Lục
Theo Lịch Vạn Niên, hôm nay nếu đi đâu bản mệnh nên ưu tiên hướng Hỷ thần: Hướng Tây Bắc hoặc hướng Tài thần: Hướng Đông Nam.
5. Xem phong thủy mệnh Ngũ Hoàng
6. Xem phong thủy mệnh Lục Bạch
Vòng đá phong thủy hiện nay đang rất được ưa chuộng bởi chúng mang ý nghĩa phong thủy nhiều may mắn, tài lộc, sức khỏe, hạnh phúc... nhưng bạn cũng không được quên những lưu ý khi đeo vòng đá phong thủy đâu đấy nhé.
7. Xem phong thủy mệnh Thất Xích
Bản mệnh Phật là vật phẩm vừa mang ý nghĩa phong thủy, vừa mang màu sắc tâm linh, bạn có thể mang bên mình để hộ thân, cầu bình an. Tuy nhiên, cũng phải quan tâm những lưu ý khi đeo dây chuyền mặt Phật này nữa nhé.
8. Xem phong thủy mệnh Bát Bạch
9. Xem phong thủy mệnh Cửu Tử
Hãy nghe những lời Phật dạy về an nhiên giúp chúng ta tìm cho mình sự yên bình của thực tại, sống với con người thật của chính mình trở về với nội tâm yên bình tĩnh lặng.
NĂM | SAO | |
NAM | NỮ | |
1936 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1937 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1938 | Bát Bạch | Thất Xích |
1939 | Thất Xích | Bát Bạch |
1940 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1941 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1942 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1943 | Tam Bích | Tam Bích |
1944 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1945 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1946 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1947 | Bát Bạch | Thất Xích |
1948 | Thất Xích | Bát Bạch |
1949 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1950 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1951 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1952 | Tam Bích | Tam Bích |
1953 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1954 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1955 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1956 | Bát Bạch | Thất Xích |
1957 | Thất Xích | Bát Bạch |
1958 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1959 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1960 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1961 | Tam Bích | Tam Bích |
1962 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1963 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1964 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1965 | Bát Bạch | Thất Xích |
1966 | Thất Xích | Bát Bạch |
1967 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1968 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1969 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1970 | Tam Bích | Tam Bích |
1971 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1972 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1973 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1974 | Bát Bạch | Thất Xích |
1975 | Thất Xích | Bát Bạch |
1976 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1977 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1978 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1979 | Tam Bích | Tam Bích |
1980 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1981 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1982 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1983 | Bát Bạch | Thất Xích |
1984 | Thất Xích | Bát Bạch |
1985 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1986 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1987 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1988 | Tam Bích | Tam Bích |
1989 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1990 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1991 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1992 | Bát Bạch | Thất Xích |
1993 | Thất Xích | Bát Bạch |
1994 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1995 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1996 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1997 | Tam Bích | Tam Bích |
1998 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1999 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2000 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2001 | Bát Bạch | Thất Xích |
2002 | Thất Xích | Bát Bạch |
2003 | Lục Bạch | Cửu Tử |
2004 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
2005 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
2006 | Tam Bích | Tam Bích |
2007 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
2008 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2009 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2010 | Bát Bạch | Thất Xích |
2011 | Thất Xích | Bát Bạch |
2012 | Lục Bạch | Cửu Tử |
2013 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
2014 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
2015 | Tam Bích | Tam Bích |
2016 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
2017 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2018 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2019 | Bát Bạch | Thất Xích |