Xem con số may mắn ngày 18/11/2020 theo tuổi để biết được con số may mắn hôm nay cho bạn là số nào, số đẹp hôm nay cho bạn là số bao nhiêu, tất cả sẽ có trong
Tra cứu mệnh phi tinh theo từng tuổi ở bảng phía dưới cuối bài. Mệnh phi tinh là cố định, bạn chỉ cần tra cứu 1 lần và ghi nhớ để tiện cho việc luận đoán phong thủy hung cát hàng ngày.
1. Xem phong thủy mệnh Nhất Bạch
Nhất Bạch gặp Tứ Lục mang tới cám dỗ cho bản mệnh, nhất là những người đang rủng rỉnh tiền bạc, rất dễ sa đà ăn chơi.
Hãy học cách kỷ luật bản thân, hãy áp dụng theo những câu nói hay về kỷ luật bản thân giúp bạn vượt xa mọi giới hạn trong cuộc sống.
2. Xem phong thủy mệnh Nhị Hắc
Để cải thiện sức khỏe của mình, bản mệnh có thể chọn mua Dơi phong thủy vừa giúp cải thiện thể trạng mà còn có thể chiêu tài dẫn lộc, hút phúc khí vào nhà.
3. Xem phong thủy mệnh Tam Bích
Hôm nay bản mệnh nên hạ bớt cái tôi một chút vì nếu không những rắc rối đều xuất phát từ đây, không ai khác mà chính bạn là người chịu thiệt thòi.
Để việc làm ăn thuận lợi hơn, bản mệnh có thể bài trí quả cầu phong thủy lợi đủ đường, vừa tăng công danh lại cải thiện sự trì trệ và bế tắc.
4. Xem phong thủy mệnh Tứ Lục
5. Xem phong thủy mệnh Ngũ Hoàng
Ngày nay, nhiều người thích mua vòng trầm hương, nhưng bạn nếu có ý định sử dụng cũng đừng bỏ qua những lưu ý khi đeo vòng tay trầm hương để tránh rước vận xui vào người.
6. Xem phong thủy mệnh Lục Bạch
7. Xem phong thủy mệnh Thất Xích
8. Xem phong thủy mệnh Bát Bạch
9. Xem phong thủy mệnh Cửu Tử
Cuộc sống này luôn khó lường, bạn không phải là người biết tất cả, do đó, nhớ học hỏi thêm từ những câu nói hay về sự khiêm tốn để nhắc nhở bản thân sống đẹp với đời.
NĂM | SAO | |
NAM | NỮ | |
1936 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1937 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1938 | Bát Bạch | Thất Xích |
1939 | Thất Xích | Bát Bạch |
1940 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1941 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1942 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1943 | Tam Bích | Tam Bích |
1944 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1945 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1946 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1947 | Bát Bạch | Thất Xích |
1948 | Thất Xích | Bát Bạch |
1949 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1950 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1951 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1952 | Tam Bích | Tam Bích |
1953 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1954 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1955 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1956 | Bát Bạch | Thất Xích |
1957 | Thất Xích | Bát Bạch |
1958 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1959 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1960 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1961 | Tam Bích | Tam Bích |
1962 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1963 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1964 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1965 | Bát Bạch | Thất Xích |
1966 | Thất Xích | Bát Bạch |
1967 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1968 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1969 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1970 | Tam Bích | Tam Bích |
1971 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1972 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1973 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1974 | Bát Bạch | Thất Xích |
1975 | Thất Xích | Bát Bạch |
1976 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1977 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1978 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1979 | Tam Bích | Tam Bích |
1980 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1981 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1982 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1983 | Bát Bạch | Thất Xích |
1984 | Thất Xích | Bát Bạch |
1985 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1986 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1987 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1988 | Tam Bích | Tam Bích |
1989 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1990 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1991 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1992 | Bát Bạch | Thất Xích |
1993 | Thất Xích | Bát Bạch |
1994 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1995 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1996 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1997 | Tam Bích | Tam Bích |
1998 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1999 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2000 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2001 | Bát Bạch | Thất Xích |
2002 | Thất Xích | Bát Bạch |
2003 | Lục Bạch | Cửu Tử |
2004 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
2005 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
2006 | Tam Bích | Tam Bích |
2007 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
2008 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2009 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2010 | Bát Bạch | Thất Xích |
2011 | Thất Xích | Bát Bạch |
2012 | Lục Bạch | Cửu Tử |
2013 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
2014 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
2015 | Tam Bích | Tam Bích |
2016 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
2017 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2018 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2019 | Bát Bạch | Thất Xích |