- Tử vi hàng ngày 11/4/2020 về may rủi của 12 con giáp: Ai vướng nhiều khó khăn?
- Xem ngày tốt xấu hôm nay thứ 7 ngày 11/4/2020 - Lịch âm 19/3/2020
1. Xem phong thủy mệnh Nhất Bạch
Vấn đề tiền bạc không phải là mối lo lớn của những người mệnh Nhất Bạch biết nhìn xa, trông rộng, luôn biết lo lắng cho tương lai. Tuy nhiên, để đảm bảo tiền tiết kiệm thì bạn nên hạn chế tiêu phá quá nhiều trong thời gian này.
2. Xem phong thủy mệnh Nhị Hắc
3. Xem phong thủy mệnh Tam Bích
Bản mệnh có thể tìm hiểu và áp dụng các nguyên tắc phong thủy phòng ngủ giúp tình cảm vợ chồng đang rạn nứt lại bền chặt keo sơn.
4. Xem phong thủy mệnh Tứ Lục
Theo Lịch Vạn Niên, hôm nay nếu đi đâu bản mệnh nên ưu tiên hướng Hỷ thần: Hướng Đông Bắc hoặc hướng Tài thần: Hướng Đông Nam, chớ nên chọn hướng Hắc thần: Hướng Tây Bắc.
5. Xem phong thủy mệnh Ngũ Hoàng
6. Xem phong thủy mệnh Lục Bạch
7. Xem phong thủy mệnh Thất Xích
Sức khỏe là một trong những vấn đề mà bản mệnh cần phải quan tâm hơn trong thời gian này, nhớ đề phòng bệnh liên quan tới máu huyết, đường ruột.
Bạn có biết rằng màu sắc vô cùng quan trọng trong phong thủy. Trong tình yêu hôn nhân, màu sắc của ví tiền có thể giúp bạn tránh được họa đào hoa dữ.
8. Xem phong thủy mệnh Bát Bạch
Nếu sức khỏe của con thường xuyên không đảm bảo, khi con ốm yếu, cha mẹ kiểm tra lại vị trí kê giường ngủ.
9. Xem phong thủy mệnh Cửu Tử
Nếu sống mà không biết ý nghĩa thật sự của cuộc sống thì khác nào con thuyền lênh đênh mất hướng trên biển lớn trong bóng đêm dày đặc, vĩnh viễn không biết sẽ trôi về hướng nào... Vì thế đôi khi phải dừng lại để ngẫm nghĩ một chút bạn nhé.
NĂM | SAO | |
NAM | NỮ | |
1936 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1937 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1938 | Bát Bạch | Thất Xích |
1939 | Thất Xích | Bát Bạch |
1940 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1941 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1942 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1943 | Tam Bích | Tam Bích |
1944 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1945 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1946 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1947 | Bát Bạch | Thất Xích |
1948 | Thất Xích | Bát Bạch |
1949 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1950 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1951 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1952 | Tam Bích | Tam Bích |
1953 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1954 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1955 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1956 | Bát Bạch | Thất Xích |
1957 | Thất Xích | Bát Bạch |
1958 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1959 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1960 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1961 | Tam Bích | Tam Bích |
1962 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1963 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1964 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1965 | Bát Bạch | Thất Xích |
1966 | Thất Xích | Bát Bạch |
1967 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1968 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1969 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1970 | Tam Bích | Tam Bích |
1971 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1972 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1973 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1974 | Bát Bạch | Thất Xích |
1975 | Thất Xích | Bát Bạch |
1976 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1977 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1978 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1979 | Tam Bích | Tam Bích |
1980 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1981 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1982 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1983 | Bát Bạch | Thất Xích |
1984 | Thất Xích | Bát Bạch |
1985 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1986 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1987 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1988 | Tam Bích | Tam Bích |
1989 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1990 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1991 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1992 | Bát Bạch | Thất Xích |
1993 | Thất Xích | Bát Bạch |
1994 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1995 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1996 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1997 | Tam Bích | Tam Bích |
1998 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1999 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2000 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2001 | Bát Bạch | Thất Xích |
2002 | Thất Xích | Bát Bạch |
2003 | Lục Bạch | Cửu Tử |
2004 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
2005 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
2006 | Tam Bích | Tam Bích |
2007 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
2008 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2009 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2010 | Bát Bạch | Thất Xích |
2011 | Thất Xích | Bát Bạch |
2012 | Lục Bạch | Cửu Tử |
2013 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
2014 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
2015 | Tam Bích | Tam Bích |
2016 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
2017 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2018 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2019 | Bát Bạch | Thất Xích |