Tra cứu mệnh phi tinh theo từng tuổi ở bảng phía dưới cuối bài. Mệnh phi tinh là cố định, bạn chỉ cần tra cứu 1 lần và ghi nhớ để tiện cho việc luận đoán phong thủy hung cát hàng ngày.
1. Xem phong thủy mệnh Nhất Bạch
Thầy cô đóng góp khá nhiều công sức để bạn có được ngày hôm nay. Nếu đang phân vân không biết chọn món quà nào cho thầy cô giáo của mình, bản mệnh có thể tìm hiểu thêm về Độc đáo quà tặng phong thủy ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11.
Nhất Bạch gặp Nhất Bạch nhắc nhở bản mệnh nên chăm sóc sức khỏe đúng cách. Bạn đang có dấu hiệu mắc bệnh về máu.
2. Xem phong thủy mệnh Nhị Hắc
Sức khỏe chịu ảnh hưởng rất nhiều do tâm lý, có thể lúc này mối quan hệ của bạn với mọi người không được tốt. Hãy tìm hiểu Phong thủy tác động tới mối quan hệ trong gia đình và tìm cách cải thiện.
3. Xem phong thủy mệnh Tam Bích
4. Xem phong thủy mệnh Tứ Lục
Có điều, để làm ăn tốt hơn thì nhiều người phải xa nhà, đàn ông đi xa, vất vả, điều kiện sống khó khăn, nhiều trở ngại. Nhìn những kết quả tốt đẹp mà bản thân nỗ lực có được mang lại cho bản mệnh không ít niềm vui, niềm tự hào.
Theo Lịch Vạn Niên 2018, nếu hôm nay phải đi xa, bản mệnh nên ưu tiên chọn hướng: Hỷ thần: Hướng Tây Nam hoặc Tài thần: Hướng Đông,chớ nên chọn hướng Hắc thần: Hướng Đông.
5. Xem phong thủy mệnh Ngũ Hoàng
Gia đình người mệnh Ngũ Hoàng phồn thịnh, anh em trong nhà chăm chỉ làm ăn, sự nghiệp tấn tới, đã bắt đầu có của ăn, của để.
6. Xem phong thủy mệnh Lục Bạch
7. Xem phong thủy mệnh Thất Xích
Lời nói như bát nước, đổ đi rồi khó mà lấy lại được, dẫu có lấy lại được rồi cũng không còn nguyên vẹn. Nên nhớ tu miệng trước khi tu thân để đời đời hưởng phúc.
8. Xem phong thủy mệnh Bát Bạch
Quần là vật dụng được sử dụng hàng ngày, song lại chứa rất nhiều yếu tố phong thủy trong đó. Vì thế, đừng chủ quan mà không quan tâm tới năm loại quần khiến tài vận xa lánh bạn.
9. Xem phong thủy mệnh Cửu Tử
Áp lực công việc, gánh nặng cơm áo gạo tiền, chuyện tình cảm... khiến bạn cảm thấy mệt mỏi và bế tắc. Bạn có thể giải tỏa áp lực nhờ áp dụng yếu tố phong thủy cực đơn giản.
NĂM | SAO | |
NAM | NỮ | |
1936 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1937 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1938 | Bát Bạch | Thất Xích |
1939 | Thất Xích | Bát Bạch |
1940 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1941 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1942 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1943 | Tam Bích | Tam Bích |
1944 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1945 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1946 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1947 | Bát Bạch | Thất Xích |
1948 | Thất Xích | Bát Bạch |
1949 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1950 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1951 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1952 | Tam Bích | Tam Bích |
1953 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1954 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1955 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1956 | Bát Bạch | Thất Xích |
1957 | Thất Xích | Bát Bạch |
1958 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1959 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1960 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1961 | Tam Bích | Tam Bích |
1962 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1963 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1964 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1965 | Bát Bạch | Thất Xích |
1966 | Thất Xích | Bát Bạch |
1967 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1968 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1969 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1970 | Tam Bích | Tam Bích |
1971 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1972 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1973 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1974 | Bát Bạch | Thất Xích |
1975 | Thất Xích | Bát Bạch |
1976 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1977 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1978 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1979 | Tam Bích | Tam Bích |
1980 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1981 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1982 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1983 | Bát Bạch | Thất Xích |
1984 | Thất Xích | Bát Bạch |
1985 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1986 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1987 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1988 | Tam Bích | Tam Bích |
1989 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1990 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
1991 | Cửu Tử | Lục Bạch |
1992 | Bát Bạch | Thất Xích |
1993 | Thất Xích | Bát Bạch |
1994 | Lục Bạch | Cửu Tử |
1995 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
1996 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
1997 | Tam Bích | Tam Bích |
1998 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
1999 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2000 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2001 | Bát Bạch | Thất Xích |
2002 | Thất Xích | Bát Bạch |
2003 | Lục Bạch | Cửu Tử |
2004 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
2005 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
2006 | Tam Bích | Tam Bích |
2007 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
2008 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2009 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2010 | Bát Bạch | Thất Xích |
2011 | Thất Xích | Bát Bạch |
2012 | Lục Bạch | Cửu Tử |
2013 | Ngũ Hoàng | Nhất Bạch |
2014 | Tứ Lục | Nhị Hắc |
2015 | Tam Bích | Tam Bích |
2016 | Nhị Hắc | Tứ Lục |
2017 | Nhất Bạch | Ngũ Hoàng |
2018 | Cửu Tử | Lục Bạch |
2019 | Bát Bạch | Thất Xích |