(Lichngaytot.com) Tài vị liên quan đến sự hưng thịnh của gia đình, cá nhân cũng như may mắn mà gia chủ có được. Cùng xác định Tài vị 2019 theo từng ngày chi tiết trong năm để không bỏ lỡ cơ hội tài lộc tới nhé.
Năm 2019 là năm Kỷ Hợi. Trong số
12 con giáp thì con giáp Hợi được xem là biểu tượng cho sự giàu có, sung túc. Chính vì thế, ắt hẳn nhiều bạn cũng có mong muốn có cuộc sống tốt hơn, Thần Tài chỉ điểm cho tài lộc dồi dào trong năm Kỷ Hợi này.
Hôm nay, hãy cùng Lịch ngày tốt xác định Tài vị 2019 chi tiết từng ngày trong năm, chúc các bạn độc giả có 1 năm tài lộc vượng phát, vạn sự như ý.
1. Tài vị là gì?
Tài vị được chia làm 2 loại. Một là Tài vị không thay đổi trong suốt cả năm, còn gọi là Tài vị lưu niên. Tài vị lưu niên được xác định theo Bát vận phi tinh và
Cửu cung phi tinh. Theo đó, Tài vị năm 2019 nằm ở Trung cung.
Tài vị lưu niên là mấu chốt quan trọng trong xác định tài vận của cả năm, nếu biết bố trí phong thủy hợp lý thì tài vận hanh thông, thuận lợi, còn nếu để phong thủy sai cách thì tài vận của cả gia đình sẽ bị ảnh hưởng lớn, thậm chí còn lâm họa phá tài.
Một loại khác chính là Tài vị theo từng ngày. Phương vị Thần Tài sẽ có sự biến đổi theo từng ngày trong năm, chính vì thế nên khi xem ngày tốt xấu để khai trương, khởi nghiệp, mở cửa hàng… thì cần phải xác định Tài vị cho đúng, có thế mới có tác dụng chiêu tài nạp khí, mang tới tài lộc dồi dào thịnh vượng. Đọc ngay
Bố trí Tài vị theo phong thủy: Nên và không nên.
2. Cách xác định Tài vị 2019 theo từng ngày
Có nhiều cách để xác định phương vị Thần Tài theo từng ngày trong năm, Lịch ngày tốt sẽ giới thiệu sơ qua về những cách đơn giản, thường gặp nhất.
2.1 Theo Ngọc Hạp thông thư
Trong Ngọc Hạp thông thư, có cách xác định Tài vị từng ngày theo khẩu quyết như sau:
Ngày Thiên Can là Giáp, Ất thì Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày Thiên Can là Bính, Đinh thì Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày Thiên Can là Mậu, Kỷ thì Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày Thiên Can là Canh, Tân thì Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày Thiên Can là Nhâm, Quý thì Tài vị ở phương Chính Nam.
Theo cách tính này thì Tài vị không bao giờ nằm ở Trung cung, cũng không bay vào phương Đông Nam, Tây Bắc hay Chính Tây.
2.2. Theo Hiệp Kỷ Biên phương thư
Cách tính này có phần hơi khác biệt với cách tính trong Ngọc Hạp thông thư.
Ngày Thiên Can là Giáp, Ất thì Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày Thiên Can là Bính, Đinh thì Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày Thiên Can là Mậu, Kỷ thì Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày Thiên Can là Canh, Tân thì Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày Thiên Can là Nhâm, Quý thì Tài vị ở phương Chính Nam.
Với cách tính này, Tài vị không bao giờ rơi vào Trung cung hay phương Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc.
2.3 Theo Trạch Cát cang yếu
Ngày Thiên Can là Giáp, Ất thì Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày Thiên Can là Bính, Đinh thì Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày Thiên Can là Mậu, Kỷ thì Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày Thiên Can là Canh, Tân thì Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày Thiên Can là Nhâm, Quý thì Tài vị ở phương Chính Nam.
Theo cách tính này, Tài vị sẽ không khi nào ở Trung cung, Đông Bắc, Tây Nam hay Tây Bắc.
2.4 Cách tính thứ 4 theo dân gian
Ngày Thiên Can là Giáp, Ất thì Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày Thiên Can là Bính, Đinh thì Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày Thiên Can là Mậu, Kỷ thì Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày Thiên Can là Canh, Tân thì Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày Thiên Can là Nhâm, Quý thì Tài vị ở phương Chính Bắc.
Theo cách tính này, Tài vị không nằm ở Trung cung, Chính Nam, Tây Bắc hay Đông Nam.
2.5 Tổng hợp các cách tính
Đây là cách tính được tổng hợp từ các cách tính phía trên, căn cứ theo thiên can của từng ngày để xác định phương vị Thần Tài của ngày hôm đó.
Ngày Thiên Can là Giáp thì Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày Thiên Can là Ất thì Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày Thiên Can là Bính thì Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày Thiên Can là Đinh thì Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày Thiên Can là Mậu thì Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày Thiên Can là Kỷ thì Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày Thiên Can là Canh thì Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày Thiên Can là Tân thì Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày Thiên Can là Nhâm thì Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày Thiên Can là Quý thì Tài vị ở phương Chính Bắc.
3. Xác định Tài vị 2019 chi tiết từng ngày
CHÚ Ý: Tài vị từng ngày dưới trong năm 2019 dưới đây được trình bày theo ngày tháng dương lịch. Bạn cũng có thể tham khảo thêm cách
Xem phong thủy hàng ngày để hiểu rõ hơn về tài lộc, vận mệnh trong từng ngày của mình.
3.1 Xác định Tài vị tháng 1/2019 chi tiết từng ngày
Ngày 1/1/2019, ngày Mậu Tuất, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 2/1/2019, ngày Kỷ Hợi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 3/1/2019, ngày Canh Tý, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 4/1/2019, ngày Tân Sửu, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 5/1/2019, ngày Nhâm Dần, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 6/1/2019, ngày Quý Mão, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 7/1/2019, ngày Giáp Thìn, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 8/1/2019, ngày Ất Tị, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 9/1/2019, ngày Bính Ngọ, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 10/1/2019, ngày Đinh Mùi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 11/1/2019, ngày Mậu Thân, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 12/1/2019, ngày Kỷ Dậu, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 13/1/2019, ngày Canh Tuất, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 14/1/2019, ngày Tân Hợi, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 15/1/2019, ngày Nhâm Tý, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 16/1/2019, ngày Quý Sửu, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 17/1/2019, ngày Giáp Dần, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 18/1/2019, ngày Ất Mão, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 19/1/2019, ngày Bính Thìn, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 20/1/2019, ngày Đinh Tị, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 21/1/2019, ngày Mậu Ngọ, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 22/1/2019, ngày Kỷ Mùi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 23/1/2019, ngày Canh Thân, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 24/1/2019, ngày Tân Dậu, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 25/1/2019, ngày Nhâm Tuất, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 26/1/2019, ngày Quý Hợi, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 27/1/2019, ngày Giáp Tý, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 28/1/2019, ngày Ất Sửu, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 29/1/2019, ngày Bính Dần, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 30/1/2019, ngày Đinh Mão, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 31/1/2019, ngày Mậu Thìn, Tài vị ở phương Đông Nam.
3.2 Xác định Tài vị tháng 2/2019 chi tiết từng ngày
Ngày 1/2/2019, ngày Kỷ Tị, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 2/2/2019, ngày Canh Ngọ, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 3/2/2019, ngày Tân Mùi, Tài vị ở phương Chính Tây
Ngày 4/2/2019, ngày Nhâm Thân, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 5/2/2019, ngày Quý Dậu, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 6/2/2019, ngày Giáp Tuất, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 7/2/2019, ngày Ất Hợi, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 8/2/2019, ngày Bính Tý, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 9/2/2019, ngày Đinh Sửu, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 10/2/2019, ngày Mậu Dần, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 11/2/2019, ngày Kỷ Mão, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 12/2/2019, ngày Canh Thìn, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 13/2/2019, ngày Tân Tị, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 14/2/2019, ngày Nhâm Ngọ, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 15/2/2019, ngày Quý Mùi, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 16/2/2019, ngày Giáp Thân, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 17/2/2019, ngày Ất Dậu, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 18/2/2019, ngày Bính Tuất, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 19/2/2019, ngày Đinh Hợi, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 20/2/2019, ngày Mậu Tý, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 21/2/2019, ngày Kỷ Sửu, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 22/2/2019, ngày Canh Dần, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 23/2/2019, ngày Tân Mão, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 24/2/2019, ngày Nhâm Thìn, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 25/2/2019, ngày Quý Tị, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 26/2/2019, ngày Giáp Ngọ, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 27/2/2019, ngày Ất Mùi, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 28/2/2019, ngày Bính Thân, Tài vị ở phương Đông Nam.
3.3 Xác định Tài vị tháng 3/2019 chi tiết từng ngày
Ngày 1/3/2019, ngày Đinh Dậu, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 2/3/2019, ngày Mậu Tuất, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 3/3/2019, ngày Kỷ Hợi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 4/3/2019, ngày Canh Tý, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 5/3/2019, ngày Tân Sửu, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 6/3/2019, ngày Nhâm Dần, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 7/3/2019, ngày Quý Mão, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 8/3/2019, ngày Giáp Thìn, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 9/3/2019, ngày Ất Tị, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 10/3/2019, ngày Bính Ngọ, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 11/3/2019, ngày Đinh Mùi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 12/3/2019, ngày Mậu Thân, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 13/3/2019, ngày Kỷ Dậu, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 14/3/2019, ngày Canh Tuất, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 15/3/2019, ngày Tân Hợi, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 16/3/2019, ngày Nhâm Tý, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 17/3/2019, ngày Quý Sửu, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 18/3/2019, ngày Giáp Dần, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 19/3/2019, ngày Ất Mão, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 20/3/2019, ngày Bính Thìn, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 21/3/2019, ngày Đinh Tị, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 22/3/2019, ngày Mậu Ngọ, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 23/3/2019, ngày Kỷ Mùi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 24/3/2019, ngày Canh Thân, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 25/3/2019, ngày Tân Dậu, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 26/3/2019, ngày Nhâm Tuất, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 27/3/2019, ngày Quý Hợi, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 28/3/2019, ngày Giáp Tý, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 29/3/2019, ngày Ất Sửu, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 30/3/2019, ngày Bính Dần, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 31/3/2019, ngày Đinh Mão, Tài vị ở phương Chính Nam.
3.4 Xác định Tài vị tháng 4/2019 theo từng ngày
Ngày 1/4/2019, ngày Mậu Thìn, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 2/4/2019, ngày Kỷ Tị, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 3/4/2019, ngày Canh Ngọ, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 4/4/2019, ngày Tân Mùi, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 5/4/2019, ngày Nhâm Thân, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 6/4/2019, ngày Quý Dậu, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 7/4/2019, ngày Giáp Tuất, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 8/4/2019, ngày Ất Hợi, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 9/4/2019, ngày Bính Tý, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 10/4/2019, ngày Đinh Sửu, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 11/4/2019, ngày Mậu Dần, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 12/4/2019, ngày Kỷ Mão, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 13/4/2019, ngày Canh Thìn, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 14/4/2019, ngày Tân Tị, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 15/4/2019, ngày Nhâm Ngọ, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 16/4/2019, ngày Quý Mùi, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 17/4/2019, ngày Giáp Thân, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 18/4/2019, ngày Ất Dậu, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 19/4/2019, ngày Bính Tuất, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 20/4/2019, ngày Đinh Hợi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 21/4/2019, ngày Mậu Tý, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 22/4/2019, ngày Kỷ Sửu, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 23/4/2019, ngày Canh Dần, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 24/4/2019, ngày Tân Mão, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 25/4/2019, ngày Nhâm Thìn, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 26/4/2019, ngày Quý Tị, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 27/4/2019, ngày Giáp Ngọ, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 28/4/2019, ngày Ất Mùi, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 29/4/2019, ngày Bính Thân, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 30/4/2019, ngày Đinh Dậu, Tài vị ở phương Chính Nam.
3.5 Xác định Tài vị tháng 5/2019 theo từng ngày
Ngày 1/5/2019, ngày Mậu Tuất, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 2/5/2019, ngày Kỷ Hợi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 3/5/2019, ngày Canh Tý, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 4/5/2019, ngày Tân Sửu, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 5/5/2019, ngày Nhâm Dần, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 6/5/2019, ngày Quý Mão, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 7/5/2019, ngày Giáp Thìn, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 8/5/2019, ngày Ất Tị, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 9/5/2019, ngày Bính Ngọ, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 10/5/2019, ngày Đinh Mùi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 11/5/2019, ngày Mậu Thân, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 12/5/2019, ngày Kỷ Dậu, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 13/5/2019, ngày Canh Tuất, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 14/5/2019, ngày Tân Hợi, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 15/5/2019, ngày Nhâm Tý, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 16/5/2019, ngày Quý Sửu, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 17/5/2019, ngày Giáp Dần, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 18/5/2019, ngày Ất Mão, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 19/5/2019, ngày Bính Thìn, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 20/5/2019, ngày Đinh Tị, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 21/5/2019, ngày Mậu Ngọ, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 22/5/2019, ngày Kỷ Mùi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 23/5/2019, ngày Canh Thân, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 24/5/2019, ngày Tân Dậu, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 25/5/2019, ngày Nhâm Tuất, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 26/5/2019, ngày Quý Hợi, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 27/5/2019, ngày Giáp Tý, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 28/5/2019, ngày Ất Sửu, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 29/5/2019, ngày Bính Dần, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 30/5/2019, ngày Đinh Mão, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 31/5/2019, ngày Mậu Thìn, Tài vị ở phương Đông Nam.
3.6 Xác định Tài vị tháng 6/2019 theo từng ngày
Ngày 1/6/2019, ngày Kỷ Tị, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 2/6/2019, ngày Canh Ngọ, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 3/6/2019, ngày Tân Mùi, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 4/6/2019, ngày Nhâm Thân, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 5/6/2019, ngày Quý Dậu, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 6/6/2019, ngày Giáp Tuất, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 7/6/2019, ngày Ất Hợi, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 8/6/2019, ngày Bính Tý, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 9/6/2019, ngày Đinh Sửu, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 10/6/2019, ngày Mậu Dần, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 11/6/2019, ngày Kỷ Mão, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 12/6/2019, ngày Canh Thìn, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 13/6/2019, ngày Tân Tị, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 14/6/2019, ngày Nhâm Ngọ, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 15/6/2019, ngày Quý Mùi, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 16/6/2019, ngày Giáp Thân, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 17/6/2019, ngày Ất Dậu, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 18/6/2019, ngày Bính Tuất, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 19/6/2019, ngày Đinh Hợi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 20/6/2019, ngày Mậu Tý, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 21/6/2019, ngày Kỷ Sửu, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 22/6/2019, ngày Canh Dần, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 23/6/2019, ngày Tân Mão, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 24/6/2019, ngày Nhâm Thìn, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 25/6/2019, ngày Quý Tị, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 26/6/2019, ngày Giáp Ngọ, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 27/6/2019, ngày Ất Mùi, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 28/6/2019, ngày Bính Thân, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 29/6/2019, ngày Đinh Dậu Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 30/6/2019, ngày Mậu Tuất, Tài vị ở phương Đông Nam.
3.7 Xác định Tài vị tháng 7/2019 theo từng ngày
Ngày 1/7/2019, ngày Kỷ Hợi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 2/7/2019, ngày Canh Tý, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 3/7/2019, ngày Tân Sửu, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 4/7/2019, ngày Nhâm Dần, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 5/7/2019, ngày Quý Mão, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 6/7/2019, ngày Giáp Thìn, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 7/7/2019, ngày Ất Tị, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 8/7/2019, ngày Bính Ngọ, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 9/7/2019, ngày Đinh Mùi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 10/7/2019, ngày Mậu Thân, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 11/7/2019, ngày Kỷ Dậu, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 12/7/2019, ngày Canh Tuất, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 13/7/2019, ngày Tân Hợi, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 14/7/2019, ngày Nhâm Tý, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 15/7/2019, ngày Quý Sửu, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 16/7/2019, ngày Giáp Dần, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 17/7/2019, ngày Ất Mão, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 18/7/2019, ngày Bính Thìn, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 19/7/2019, ngày Đinh Tị, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 20/7/2019, ngày Mậu Ngọ, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 21/7/2019, ngày Kỷ Mùi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 22/7/2019, ngày Canh Thân, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 23/7/2019, ngày Tân Dậu, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 24/7/2019, ngày Nhâm Tuất, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 25/7/2019, ngày Quý Hợi, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 26/7/2019, ngày Giáp Tý, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 27/7/2019, ngày Ất Sửu, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 28/7/2019, ngày Bính Dần, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 29/7/2019, ngày Đinh Mão, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 30/7/2019, ngày Mậu Thìn, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 31/7/2019, ngày Kỷ Tị, Tài vị ở phương Chính Nam.
3.8 Xác định Tài vị tháng 8/2019 theo từng ngày
Ngày 1/8/2019, ngày Canh Ngọ, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 2/8/2019, ngày Tân Mùi, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 3/8/2019, ngày Nhâm Thân, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 4/8/2019, ngày Quý Dậu, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 5/8/2019, ngày Giáp Tuất, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 6/8/2019, ngày Ất Hợi, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 7/8/2019, ngày Bính Tý, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 8/8/2019, ngày Đinh Sửu, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 9/8/2019, ngày Mậu Dần, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 10/8/2019, ngày Kỷ Mão, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 11/8/2019, ngày Canh Thìn, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 12/8/2019, ngày Tân Tị, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 13/8/2019, ngày Nhâm Ngọ, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 14/8/2019, ngày Quý Mùi, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 15/8/2019, ngày Giáp Thân, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 16/8/2019, ngày Ất Dậu, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 17/8/2019, ngày Bính Tuất, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 18/8/2019, ngày Đinh Hợi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 19/8/2019, ngày Mậu Tý, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 20/8/2019, ngày Kỷ Sửu, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 21/8/2019, ngày Canh Dần, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 22/8/2019, ngày Tân Mão, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 23/8/2019, ngày Nhâm Thìn, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 24/8/2019, ngày Quý Tị, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 25/8/2019, ngày Giáp Ngọ, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 26/8/2019, ngày Ất Mùi, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 27/8/2019, ngày Bính Thân, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 28/8/2019, ngày Đinh Dậu, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 29/8/2019, ngày Mậu Tuất, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 30/8/2019, ngày Kỷ Hợi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 31/8/2019, ngày Canh Tý, Tài vị ở phương Tây Nam.
3.9 Xác định Tài vị tháng 9/2019 theo từng ngày
Ngày 1/9/2019, ngày Tân Sửu, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 2/9/2019, ngày Nhâm Dần, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 3/9/2019, ngày Quý Mão, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 4/9/2019, ngày Giáp Thìn, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 5/9/2019, ngày Ất Tị, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 6/9/2019, ngày Bính Ngọ, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 7/9/2019, ngày Đinh Mùi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 8/9/2019, ngày Mậu Thân, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 9/9/2019, ngày Kỷ Dậu, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 10/9/2019, ngày Canh Tuất, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 11/9/2019, ngày Tân Hợi, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 12/9/2019, ngày Nhâm Tý, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 13/9/2019, ngày Quý Sửu, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 14/9/2019, ngày Giáp Dần, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 15/9/2019, ngày Ất Mão, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 16/9/2019, ngày Bính Thìn, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 17/9/2019, ngày Đinh Tị, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 18/9/2019, ngày Mậu Ngọ, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 19/9/2019, ngày Kỷ Mùi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 20/9/2019, ngày Canh Thân, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 21/9/2019, ngày Tân Dậu, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 22/9/2019, ngày Nhâm Tuất, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 23/9/2019, ngày Quý Hợi, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 24/9/2019, ngày Giáp Tý, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 25/9/2019, ngày Ất Sửu, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 26/9/2019, ngày Bính Dần, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 27/9/2019, ngày Đinh Mão, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 28/9/2019, ngày Mậu Thìn, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 29/9/2019, ngày Kỷ Tị, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 30/9/2019, ngày Canh Ngọ, Tài vị ở phương Tây Nam.
3.10 Xác định Tài vị tháng 10/2019 theo từng ngày
Ngày 1/10/2019, ngày Tân Mùi, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 2/10/2019, ngày Nhâm Thân, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 3/10/2019, ngày Quý Dậu, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 4/10/2019, ngày Giáp Tuất, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 5/10/2019, ngày Ất Hợi, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 6/10/2019, ngày Bính Tý, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 7/10/2019, ngày Đinh Sửu, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 8/10/2019, ngày Mậu Dần, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 9/10/2019, ngày Kỷ Mão, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 10/10/2019, ngày Canh Thìn, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 11/10/2019, ngày Tân Tị, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 12/10/2019, ngày Nhâm Ngọ, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 13/10/2019, ngày Quý Mùi, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 14/10/2019, ngày Giáp Thân, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 15/10/2019, ngày Ất Dậu, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 16/10/2019, ngày Bính Tuất, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 17/10/2019, ngày Đinh Hợi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 18/10/2019, ngày Mậu Tý, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 19/10/2019, ngày Kỷ Sửu, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 20/10/2019, ngày Canh Dần, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 21/10/2019, ngày Tân Mão, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 22/10/2019, ngày Nhâm Thìn, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 23/10/2019, ngày Quý Tị, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 24/10/2019, ngày Giáp Ngọ, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 25/10/2019, ngày Ất Mùi, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 26/10/2019, ngày Bính Thân, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 27/10/2019, ngày Đinh Dậu, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 28/10/2019, ngày Mậu Tuất, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 29/10/2019, ngày Kỷ Hợi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 30/10/2019, ngày Canh Tý, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 31/10/2019, ngày Tân Sửu, Tài vị ở phương Chính Tây.
3.11 Xác định Tài vị tháng 11/2019 theo từng ngày
Ngày 1/11/2019, ngày Nhâm Dần, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 2/11/2019, ngày Quý Mão, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 3/11/2019, ngày Giáp Thìn, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 4/11/2019, ngày Ất Tị, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 5/11/2019, ngày Bính Ngọ, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 6/11/2019, ngày Đinh Mùi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 7/11/2019, ngày Mậu Thân, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 8/11/2019, ngày Kỷ Dậu, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 9/11/2019, ngày Canh Tuất, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 10/11/2019, ngày Tân Hợi, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 11/11/2019, ngày Nhâm Tý, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 12/11/2019, ngày Quý Sửu, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 13/11/2019, ngày Giáp Dần, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 14/11/2019, ngày Ất Mão, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 15/11/2019, ngày Bính Thìn, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 16/11/2019, ngày Đinh Tị, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 17/11/2019, ngày Mậu Ngọ, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 18/11/2019, ngày Kỷ Mùi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 19/11/2019, ngày Canh Thân, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 20/11/2019, ngày Tân Dậu, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 21/11/2019, ngày Nhâm Tuất, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 22/11/2019, ngày Quý Hợi, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 23/11/2019, ngày Giáp Tý, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 24/11/2019, ngày Ất Sửu, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 25/11/2019, ngày Bính Dần, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 26/11/2019, ngày Đinh Mão, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 27/11/2019, ngày Mậu Thìn, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 28/11/2019, ngày Kỷ Tị, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 29/11/2019, ngày Canh Ngọ, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 30/11/2019, ngày Tân Mùi, Tài vị ở phương Chính Tây.
3.12 Xác định Tài vị tháng 12/2019 theo từng ngày
Ngày 1/12/2019, ngày Nhâm Thân, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 2/12/2019, ngày Quý Dậu, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 3/12/2019, ngày Giáp Tuất, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 4/12/2019, ngày Ất Hợi, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 5/12/2019, ngày Bính Tý, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 6/12/2019, ngày Đinh Sửu, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 7/12/2019, ngày Mậu Dần, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 8/12/2019, ngày Kỷ Mão, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 9/12/2019, ngày Canh Thìn, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 10/12/2019, ngày Tân Tị, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 11/12/2019, ngày Nhâm Ngọ, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 12/12/2019, ngày Quý Mùi, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 13/12/2019, ngày Giáp Thân, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 14/12/2019, ngày Ất Dậu, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 15/12/2019, ngày Bính Tuất, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 16/12/2019, ngày Đinh Hợi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 17/12/2019, ngày Mậu Tý, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 18/12/2019, ngày Kỷ Sửu, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 19/12/2019, ngày Canh Dần, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 20/12/2019, ngày Tân Mão, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 21/12/2019, ngày Nhâm Thìn, Tài vị ở phương Tây Bắc.
Ngày 22/12/2019, ngày Quý Tị, Tài vị ở phương Chính Bắc.
Ngày 23/12/2019, ngày Giáp Ngọ, Tài vị ở phương Đông Bắc.
Ngày 24/12/2019, ngày Ất Mùi, Tài vị ở phương Chính Đông.
Ngày 25/12/2019, ngày Bính Thân, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 26/12/2019, ngày Đinh Dậu, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 27/12/2019, ngày Mậu Tuất, Tài vị ở phương Đông Nam.
Ngày 28/12/2019, ngày Kỷ Hợi, Tài vị ở phương Chính Nam.
Ngày 29/12/2019, ngày Canh Tý, Tài vị ở phương Tây Nam.
Ngày 30/12/2019, ngày Tân Sửu, Tài vị ở phương Chính Tây.
Ngày 31/12/2019, ngày Nhâm Dần, Tài vị ở phương Tây Bắc.