Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Xác định TÀI VỊ năm 2025 giúp gia chủ kích hoạt tối đa may mắn, rước LỘC vào nhà

Thứ Sáu, 14/03/2025 10:30 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Trong phong thủy, Tài vị quyết định sự hưng suy về tài vận, sự nghiệp, sức khoẻ của cả gia đình. Xác định Tài vị năm 2025 nằm ở đâu sẽ giúp gia chủ dễ dàng thiết lập bố cục và bài trí thích hợp ở vị trí quan trọng bậc nhất này.
Mục lục (Ẩn/Hiện)
 

1. Tài vị là gì?

 
Tai vi nam 2025
 
Theo phong thủy, Tài vị (tức vị trí tài lộc) là nơi "tàng phong tích khí" trong nhà, còn được gọi là nơi thu hút tài khí của ngôi nhà. Từ xưa tới nay, phong thủy luôn coi đây là vị trí quan trọng nhất trong phòng khách bởi nó quyết định đến tài vận, sự nghiệp, sức khoẻ… của các thành viên trong nhà.
 
Tùy vị trí, cách bố trí, kiến trúc khác nhau của phòng khách mà Tài vị sẽ được xác định tại vị trí khác nhau. Sau khi xác định được vị trí Tài vị, rồi kích hoạt đúng cách sẽ giúp ngôi nhà vượng tài khí, tài lộc vượng phát.
 

2. Tài vị năm 2025 nằm ở đâu?

 
Phuong vi tai loc nam 2025
 
Với mỗi năm, ta sẽ cần xác định 2 yếu tố chủ chốt là: Tài vị lưu niên (cả năm) và Tài vị theo ngày.
 
Trong đó:
  • Tài vị lưu niên tức là vị trí tài lộc trong một năm cụ thể, chia thành Chính Tài vị và Thiên Tài vị. Loại này được xác định dựa theo Cửu cung phi tinh của năm,
  • Tài vị theo ngày: Chính là phương vị mà Thần Tài ngự mỗi ngày. Phương vị Thần Tài sẽ có sự biến đổi theo từng ngày trong năm, không nằm cố định. Để xác định cụ thể Tài vị theo từng ngày trong năm 2025, mời bạn theo dõi mục 5 ở dưới.

2.1 Tài vị lưu niên 2025

 
Tài vị được chia thành Chính Tài vị (do sao Bát Bạch làm chủ tinh) và Thiên Tài vị ( do sao Lục Bạch làm chủ tinh).
 
Theo Cửu cung phi tinh 2025, Bát Bạch Tả Phụ Tinh Quân ngụ tại phương Tây Nam, Lục Bạch Vũ Khúc Tinh Quân ngụ tại phương Chính Nam, vậy nên Tài vị lưu niên 2025 được xác định là 2 hướng Tây Nam và Chính Nam trong nhà, cửa hàng.
 

- Chính Tài vị 2025: Phương Tây Nam

 
Năm 2025, phương Tây Nam được coi là Chính Tài vị do sao Bát Bạch Tả Phù tinh quân phụ trách tiền bạc và sự nghiệp phụ trách sẽ xuất hiện tại đây.
 
Nếu bạn là nhân viên văn phòng, quản lý doanh nghiệp hoặc người điều hành cửa hàng, quầy hàng, bạn có thể áp dụng các biện pháp phong thủy tại vị trí này để thúc đẩy vận may của mình, điều này sẽ rất hữu ích trong việc cải thiện vận may về tài lộc của bạn.
 
Ngoài ra, những người đang thi công chức, hoặc làm việc tại các cơ quan nhà nước cũng có thể chú ý tăng cường vận khí của Chính Tài, nếu có thể nhận được phúc lành tích cực, bạn càng dễ có cơ hội thực hiện được mong muốn của mình.
 
Đối với những người có kế hoạch rời xa quê hương, kiếm tiền ở nơi khác, các thành phố, địa phương ở phía Tây Nam sẽ là nơi lý tưởng để bạn tìm kiếm khách hàng và cơ hội kinh doanh.
 

- Thiên Tài vị 2025: Phương Chính Nam

 
Trong năm 2025, phương Chính Nam - nơi có sự xuất hiện của sao Lục Bạch Vũ Khúc tinh quân chủ hoạnh tài, quý nhân, được coi là vị trí Thiên Tài.
 
Vị trí này sẽ mang đến cho bạn cơ hội gặp quý nhân, được che chở trong các kế hoạch quản lý tài chính và đầu tư. Đối với những người có nguồn thu nhập tay trái hoặc cần mở rộng mối quan hệ, nếu có thể tận dụng được vị trí này và tích cực làm việc chăm chỉ, bạn có thể thu được rất nhiều tiền bạc ngoài mong đợi.
 
Do đó, vào năm 2024, hãy chú ý tới cả phía Chính Nam của ngôi nhà hoặc văn phòng của bạn. Đặc biệt những người làm nghề tự do hay dân buôn bán kinh doanh thì càng nên chú ý tới vị trí của sao Lục Bạch trong năm nay.
 
Để tăng vượng khí của sao Lục Bạch, bạn có thể tăng cường năng lượng cho vị trí tài lộc bằng cách đặt một số vật phẩm tượng trưng cho sự giàu có, chẳng hạn như xâu tiền, quả cầu pha lê, v.v. Đồng thời, làm nhiều hơn và tham gia nhiều hoạt động giải trí theo hướng này cũng sẽ giúp bạn nắm bắt được cơ hội may mắn.
 
Bằng những cách này, vị trí tài lộc ở hướng Nam có thể được kích hoạt hiệu quả, mang lại cho bản mệnh nguồn tài lộc bất ngờ.
 

2.2 Phá Tài vị năm 2024

 
Không chỉ quan tâm đến Tài vị - nơi vượng tài trong năm 2025, mà bạn cũng nên biết về Phá Tài vị 2025 tức phương vị dễ gây họa phá tài, hao hụt tài sản ập tới để biết đường tránh những rủi ro vốn đã có thể được lường trước.
 
Phá Tài vị chính là nơi có hung tinh Thất Xích Phá Quân chủ về hao tài cư ngụ. Từ Cửu cung phi tinh 2025 có thể thấy được rõ ràng, sao Thất Xích trong năm này xuất hiện ở phương Chính Bắc, nên đây chính là Phá Tài vị 2024 cần hết sức tránh xa.
 
Nếu bạn là chủ sở hữu công ty của riêng mình, nên tránh đặt văn phòng ở phía Bắc, nếu không hoạt động của công ty sẽ gặp nhiều trục trặc và thậm chí cuối cùng có thể đóng cửa.
 
Nếu bạn có ý định đi mua sắm, kinh doanh, đầu tư vào năm 2025 thì cũng nên tránh đi về phía Bắc, nếu không có thể dẫn đến khủng hoảng tài chính và khiến tình hình kinh tế càng khó khăn hơn.
 
Ngoài ra, năm nay không nên đặt phòng học, giường ngủ, hộp đựng trang sức vàng bạc hướng Bắc, nếu không nhà có thể bị trộm cướp, khả năng kiếm tiền của gia đình sẽ giảm đi rất nhiều.
 

3. Cách tăng vượng khí cho Tài vị trong năm 2025

 
Tang vuong khi Tai vi nam 2025
 
- Giữ Tài vị sạch sẽ
 
Tài Vị phải sáng sủa, tốt nhất có đủ ánh sáng tự nhiên - như thế mới chủ về gia trạch dồi dào sinh khí, đặc biệt lợi cho vượng tài dồi dào.
 
Nếu Tài vị tăm tối, thiếu sáng sẽ bất lợi lớn về tài khí - cần dùng đèn để hóa giải, khắc chế bất lợi.
 
Đừng chất đống đồ đạc và rác thải ở đây, hãy dọn dẹp kịp thời. Nếu có những đồ vật như bàn trà và bàn làm việc, bạn nên lau chùi thường xuyên để tránh bụi. Theo quan niệm dân gian, Thần Tài thích nơi sạch sẽ, nếu bạn thường xuyên dọn dẹp nhà cửa, vận may sẽ được cải thiện.

Vì vậy, vào năm 2025, mọi người nên đặc biệt chú ý đến hướng Tây Nam và Nam của ngôi nhà và cả trong văn phòng của bạn. Chỉ khi giữ chúng sạch sẽ và gọn gàng, thì của cải mới có thể đến từ mọi hướng.
 
Ngoài ra gia chủ không nên để vật nhọn chĩa thẳng vào vị trí tài vị, nếu có hãy dùng cây xanh để chặn lại hoặc di chuyển góc ngọn qua vị trí khác.
 
- Trồng cây xanh tại vị trí Tài vị
 
Tại khu vực Tài vị đặc biệt tránh đặt các loại hoa khô, cây giả - mà hãy chọn các loại cây có sức sống mạnh, phiến lá to, dày hoặc tròn.
 
Các loại cây được các nhà phong thủy khuyên đặt là cây Kim Tiền, cây Trầu Bà, Vạn Niên Thanh, Vạn Tuế Ba-Tư…
 
Khu vực Tài vị đặt những cây cối xanh tốt, giàu sức sống - có ý nghĩa chủ về lộc tài dồi dào nên rất cần gia chủ chăm sóc kỹ lưỡng.

- Tài vị phải luôn được thông gió
 
Vị trí tài lộc nên được thông thoáng và chiếu sáng đầy đủ để có thể hấp thụ may mắn, tài lộc và cải thiện vận may cho gia đình.
 
Nếu phía Tây Nam và phía Nam ngôi nhà của bạn nằm trong góc tối, bạn có thể tạo ra một số ánh sáng nhân tạo, chẳng hạn như đặt đèn bàn hoặc đèn tiết kiệm năng lượng và bật thường xuyên để giữ cho ánh sáng sáng. Điều này sẽ kích thích sự giàu có.
 
- Sử dụng các vật phẩm phong thủy
 
Tài vị là nơi tích tụ vượng khí, gia chủ nên bày các vật phẩm chủ về chiêu tài, đưa lại may mắn, như: tượng Phúc - Lộc - Thọ tam tinh, Tỳ Hưu, Bát Tụ Bảo…
 
- Đặt đồ trang trí bằng kim loại
 
Sao Lục Bạch thuộc hành Kim, vì vậy vào năm 2025, bạn có thể đặt một số đồ trang trí liên quan đến kim loại ở hướng Nam để tăng cường sức mạnh của ngôi sao này và giúp tạo ra sự giàu có.
 
Cần lưu ý rằng Kim sinh Thủy, vì vậy bạn không nên đặt các vật dụng liên quan đến nước như bể cá, cây thủy sinh, v.v. tại Tài vị. Nếu không, kim loại sẽ bị rò rỉ, làm suy yếu sức mạnh của sao may mắn và ảnh hưởng đến việc kiếm tiền.
 
- Tránh đặt các vật nặng
 
Ngoài những đồ trang trí cần thiết giúp tăng tài lộc, tốt nhất bạn không nên đặt quá nhiều đồ nặng, kích thước lớn ở góc tài lộc trong nhà. Ví dụ như giá sách, bàn làm việc, ghế sofa, tủ lạnh, máy giặt, v.v. Nếu không sẽ kìm hãm sự phát triển của cải. Đồng thời, tiếng ồn thường xuyên cũng sẽ cản trở sự phát triển tài lộc ở một mức độ nhất định.
 
- Giữ yên tĩnh, hạn chế tiếng ồn
 
Vị trí tài lộc nên được giữ yên tĩnh và tránh xa các thiết bị điện có thể phát ra tiếng ồn như tủ lạnh, tivi và dàn âm thanh.
 
Đặc biệt, ở hướng Tây Nam, bạn nên tránh đặt các thiết bị điện này để đảm bảo sự yên tĩnh, hài hòa của Chính Tài vị.
 

4. Lưu ý khi đặt Tài vị

 
Gia chủ cần lưu ý khi đặt Tài vị - vì điều này rất quan trọng:
  • Vị trí Tài vị tốt nhất là phòng khách - nơi góc phòng chéo với cửa ra vào (cửa lệch phải thì Tài vị ở góc bên trái; cửa ở chính giữa thì Tài vị ở góc phòng hai bên trái và phải, cửa lệch trái....).
  • Bố trí tài vị trước hai mặt tường chắc chắn, để tạo theo thế dựa vào núi nhằm tàng phong tụ khí, mang lại may mắn và phúc lộc cho gia đình.
  • Đồ vật trên Tài vị phải được xếp đặt ngăn nắp, cố định. Tránh đặt vật hay có chấn động (tivi, đài...) vì sẽ làm Tài vị luôn bị chấn động sẽ khó cố định chính tài.
  • Tài vị đặt nơi có ánh sáng mặt trời, hoặc luôn thắp đèn sáng ở Tài vị - bởi sinh khí của ngôi nhà sẽ mạnh mẽ thêm khi Tài vị được chiếu sáng.
  • Tài vị là nơi tích tụ tài khí cho cả nhà, nên có thể kê giường ngủ, bàn ăn hoặc ghế sofa ở đây để tích lũy nguồn tài khí.
  • Hoặc đặt những đồ vật chiêu tài có ý nghĩa cát tường như tam tinh Phúc – Lộc – Thọ, tượng thần tài văn võ... để tăng thêm vượng khí.
Khi đặt vị trí Tài vị cần tránh:
  • Tránh đặt bể cá ở vị trí Tài vị - vì theo phong thuỷ, tài vận sẽ bị đổi khi gặp nước.
  • Tránh đặt những vật nặng nề, to lớn tủ quần áo, tủ sách... nơi vị trí Tài vị, vì nó sẽ đè nén, trấn áp Tài vị, khiến tài sản không sai tài, đắc lộc, sinh sôi nảy nở như ý.

5. Bảng tra Tài vị 2025 theo từng ngày trong năm

 
Tài vị theo từng ngày chính là phương vị mà Thần Tài ngự mỗi ngày. Phương vị Thần Tài sẽ có sự biến đổi theo từng ngày trong năm, không nằm cố định.
 
Chính vì thế, mỗi khi tiến hành việc gì liên quan đến cầu tài như xem ngày tốt xấu để khai trương, khởi nghiệp, mở cửa hàng… đều cần phải tra xét Tài vị hàng ngày cho đúng, có thế mới có tác dụng chiêu tài nạp khí, mang tới tài lộc dồi dào thịnh vượng.
 
*LƯU Ý: Thời gian trong bảng lấy ngày dương lịch làm chuẩn.
 

5.1 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 1/2025 dương lịch

 

Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Tài vị

1/1/2025

2/12 năm Giáp Thìn

Chính Đông

2/1/2025

3/12 năm Giáp Thìn

Chính Đông

3/1/2025

4/12 năm Giáp Thìn

Chính Nam

4/1/2025

5/12 năm Giáp Thìn

Chính Nam

5/1/2025

6/12 năm Giáp Thìn

Đông Bắc

6/1/2025

7/12 năm Giáp Thìn

Đông Bắc

7/1/2025

8/12 năm Giáp Thìn

Tây Nam

8/1/2025

9/12 năm Giáp Thìn

Tây Nam

9/1/2025

10/12 năm Giáp Thìn

Chính Bắc

10/1/2025

11/12 năm Giáp Thìn

Chính Bắc

11/1/2025

12/12 năm Giáp Thìn

Chính Đông

12/1/2025

13/12 năm Giáp Thìn

Chính Đông

13/1/2025

14/12 năm Giáp Thìn

Chính Nam

14/1/2025

15/12 năm Giáp Thìn

Chính Nam

15/1/2025

16/12 năm Giáp Thìn

Đông Bắc

16/1/2025

17/12 năm Giáp Thìn

Đông Bắc

17/1/2025

18/12 năm Giáp Thìn

Tây Nam

18/1/2025

19/12 năm Giáp Thìn

Tây Nam

19/1/2025

20/12 năm Giáp Thìn

Chính Bắc

20/1/2025

21/12 năm Giáp Thìn

Chính Bắc

21/1/2025

22/12 năm Giáp Thìn

Chính Đông

22/1/2025

23/12 năm Giáp Thìn

Chính Đông

23/1/2025

24/12 năm Giáp Thìn

Chính Nam

24/1/2025

25/12 năm Giáp Thìn

Chính Nam

25/1/2025

26/12 năm Giáp Thìn

Đông Bắc

26/1/2025

27/12 năm Giáp Thìn

Đông Bắc

27/1/2025

28/12 năm Giáp Thìn

Tây Nam

28/1/2025

29/12 năm Giáp Thìn

Tây Nam

29/1/2025

1/1 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

30/1/2025

2/1 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

31/1/2025

3/1 năm Ất Tỵ

Chính Đông


5.2 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 2/2025 dương lịch

Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Tài vị

1/2/2025

4/1 năm Ất Tỵ

Chính Đông

2/2/2025

5/1 năm Ất Tỵ

Chính Nam

3/2/2025

6/1 năm Ất Tỵ

Chính Nam

4/2/2025

7/1 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

5/2/2025

8/1 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

6/2/2025

9/1 năm Ất Tỵ

Tây Nam

7/2/2025

10/1 năm Ất Tỵ

Tây Nam

8/2/2025

11/1 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

9/2/2025

12/1 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

10/2/2025

13/1 năm Ất Tỵ

Chính Đông

11/2/2025

14/1 năm Ất Tỵ

Chính Đông

12/2/2025

15/1 năm Ất Tỵ

Chính Nam

13/2/2025

16/1 năm Ất Tỵ

Chính Nam

14/2/2025

17/1 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

15/2/2025

18/1 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

16/2/2025

19/1 năm Ất Tỵ

Tây Nam

17/2/2025

20/1 năm Ất Tỵ

Tây Nam

18/2/2025

21/1 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

19/2/2025

22/1 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

20/2/2025

23/1 năm Ất Tỵ

Chính Đông

21/2/2025

24/1 năm Ất Tỵ

Chính Đông

22/2/2025

25/1 năm Ất Tỵ

Chính Nam

23/2/2025

26/1 năm Ất Tỵ

Chính Nam

24/2/2025

27/1 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

25/2/2025

28/1 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

26/2/2025

29/1 năm Ất Tỵ

Tây Nam

27/2/2025

30/1 năm Ất Tỵ

Tây Nam

28/2/2025

1/2 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

 

5.3 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 3/2025 dương lịch


Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Tài vị

1/3/2025

2/2 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

2/3/2025

3/2 năm Ất Tỵ

Chính Đông

3/3/2025

4/2 năm Ất Tỵ

Chính Đông

4/3/2025

5/2 năm Ất Tỵ

Chính Nam

5/3/2025

6/2 năm Ất Tỵ

Chính Nam

6/3/2025

7/2 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

7/3/2025

8/2 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

8/3/2025

9/2 năm Ất Tỵ

Tây Nam

9/3/2025

10/2 năm Ất Tỵ

Tây Nam

10/3/2025

11/2 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

11/3/2025

12/2 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

12/3/2025

13/2 năm Ất Tỵ

Chính Đông

13/3/2025

14/2 năm Ất Tỵ

Chính Đông

14/3/2025

15/2 năm Ất Tỵ

Chính Nam

15/3/2025

16/2 năm Ất Tỵ

Chính Nam

16/3/2025

17/2 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

17/3/2025

18/2 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

18/3/2025

19/2 năm Ất Tỵ

Tây Nam

19/3/2025

20/2 năm Ất Tỵ

Tây Nam

20/3/2025

21/2 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

21/3/2025

22/2 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

22/3/2025

23/2 năm Ất Tỵ

Chính Đông

23/3/2025

24/2 năm Ất Tỵ

Chính Đông

24/3/2025

25/2 năm Ất Tỵ

Chính Nam

25/3/2025

26/2 năm Ất Tỵ

Chính Nam

26/3/2025

27/2 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

27/3/2025

28/2 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

28/3/2025

29/2 năm Ất Tỵ

Tây Nam

29/3/2025

1/3 năm Ất Tỵ

Tây Nam

30/3/2025

2/3 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

31/3/2025

3/3 năm Ất Tỵ

Chính Bắc


5.4 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 4/2025 dương lịch


Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Tài vị

1/4/2025

4/3 năm Ất Tỵ

Chính Đông

2/4/2025

5/3 năm Ất Tỵ

Chính Đông

3/4/2025

6/3 năm Ất Tỵ

Chính Nam

4/4/2025

7/3 năm Ất Tỵ

Chính Nam

5/4/2025

8/3 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

6/4/2025

9/3 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

7/4/2025

10/3 năm Ất Tỵ

Tây Nam

8/4/2025

11/3 năm Ất Tỵ

Tây Nam

9/4/2025

12/3 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

10/4/2025

13/3 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

11/4/2025

14/3 năm Ất Tỵ

Chính Đông

12/4/2025

15/3 năm Ất Tỵ

Chính Đông

13/4/2025

16/3 năm Ất Tỵ

Chính Nam

14/4/2025

17/3 năm Ất Tỵ

Chính Nam

15/4/2025

18/3 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

16/4/2025

19/3 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

17/4/2025

20/3 năm Ất Tỵ

Tây Nam

18/4/2025

21/3 năm Ất Tỵ

Tây Nam

19/4/2025

22/3 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

20/4/2025

23/3 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

21/4/2025

24/3 năm Ất Tỵ

Chính Đông

22/4/2025

25/3 năm Ất Tỵ

Chính Đông

23/4/2025

26/3 năm Ất Tỵ

Chính Nam

24/4/2025

27/3 năm Ất Tỵ

Chính Nam

25/4/2025

28/3 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

26/4/2025

29/3 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

27/4/2025

30/3 năm Ất Tỵ

Tây Nam

28/4/2025

1/4 năm Ất Tỵ

Tây Nam

29/4/2025

2/4 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

30/4/2025

3/4 năm Ất Tỵ

Chính Bắc


5.5 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 5/2025 dương lịch


Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Tài vị

1/5/2025

4/4 năm Ất Tỵ

Chính Đông

2/5/2025

5/4 năm Ất Tỵ

Chính Đông

3/5/2025

6/4 năm Ất Tỵ

Chính Nam

4/5/2025

7/4 năm Ất Tỵ

Chính Nam

5/5/2025

8/4 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

6/5/2025

9/4 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

7/5/2025

10/4 năm Ất Tỵ

Tây Nam

8/5/2025

11/4 năm Ất Tỵ

Tây Nam

9/5/2025

12/4 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

10/5/2025

13/4 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

11/5/2025

14/4 năm Ất Tỵ

Chính Đông

12/5/2025

15/4 năm Ất Tỵ

Chính Đông

13/5/2025

16/4 năm Ất Tỵ

Chính Nam

14/5/2025

17/4 năm Ất Tỵ

Chính Nam

15/5/2025

18/4 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

16/5/2025

19/4 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

17/5/2025

20/4 năm Ất Tỵ

Tây Nam

18/5/2025

21/4 năm Ất Tỵ

Tây Nam

19/5/2025

22/4 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

20/5/2025

23/4 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

21/5/2025

24/4 năm Ất Tỵ

Chính Đông

22/5/2025

25/4 năm Ất Tỵ

Chính Đông

23/5/2025

26/4 năm Ất Tỵ

Chính Nam

24/5/2025

27/4 năm Ất Tỵ

Chính Nam

25/5/2025

28/4 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

26/5/2025

29/4 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

27/5/2025

1/5 năm Ất Tỵ

Tây Nam

28/5/2025

2/5 năm Ất Tỵ

Tây Nam

29/5/2025

3/5 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

30/5/2025

4/5 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

31/5/2025

5/5 năm Ất Tỵ

Chính Đông


5.6 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 6/2025 dương lịch


Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Tài vị

1/6/2025

6/5 năm Ất Tỵ

Chính Đông

2/6/2025

7/5 năm Ất Tỵ

Chính Nam

3/6/2025

8/5 năm Ất Tỵ

Chính Nam

4/6/2025

9/5 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

5/6/2025

10/5 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

6/6/2025

11/5 năm Ất Tỵ

Tây Nam

7/6/2025

12/5 năm Ất Tỵ

Tây Nam

8/6/2025

13/5 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

9/6/2025

14/5 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

10/6/2025

15/5 năm Ất Tỵ

Chính Đông

11/6/2025

16/5 năm Ất Tỵ

Chính Đông

12/6/2025

17/5 năm Ất Tỵ

Chính Nam

13/6/2025

18/5 năm Ất Tỵ

Chính Nam

14/6/2025

19/5 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

15/6/2025

20/5 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

16/6/2025

21/5 năm Ất Tỵ

Tây Nam

17/6/2025

22/5 năm Ất Tỵ

Tây Nam

18/6/2025

23/5 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

19/6/2025

24/5 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

20/6/2025

25/5 năm Ất Tỵ

Chính Đông

21/6/2025

26/5 năm Ất Tỵ

Chính Đông

22/6/2025

27/5 năm Ất Tỵ

Chính Nam

23/6/2025

28/5 năm Ất Tỵ

Chính Nam

24/6/2025

29/5 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

25/6/2025

1/6 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

26/6/2025

2/6 năm Ất Tỵ

Tây Nam

27/6/2025

3/6 năm Ất Tỵ

Tây Nam

28/6/2025

4/6 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

29/6/2025

5/6 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

30/6/2025

6/6 năm Ất Tỵ

Chính Đông


5.7 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 7/2025 dương lịch


Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Tài vị

1/7/2025

7/6 năm Ất Tỵ

Chính Đông

2/7/2025

8/6 năm Ất Tỵ

Chính Nam

3/7/2025

9/6 năm Ất Tỵ

Chính Nam

4/7/2025

10/6 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

5/7/2025

11/6 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

6/7/2025

12/6 năm Ất Tỵ

Tây Nam

7/7/2025

13/6 năm Ất Tỵ

Tây Nam

8/7/2025

14/6 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

9/7/2025

15/6 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

10/7/2025

16/6 năm Ất Tỵ

Chính Đông

11/7/2025

17/6 năm Ất Tỵ

Chính Đông

12/7/2025

18/6 năm Ất Tỵ

Chính Nam

13/7/2025

19/6 năm Ất Tỵ

Chính Nam

14/7/2025

20/6 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

15/7/2025

21/6 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

16/7/2025

22/6 năm Ất Tỵ

Tây Nam

17/7/2025

23/6 năm Ất Tỵ

Tây Nam

18/7/2025

24/6 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

19/7/2025

25/6 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

20/7/2025

26/6 năm Ất Tỵ

Chính Đông

21/7/2025

27/6 năm Ất Tỵ

Chính Đông

22/7/2025

28/6 năm Ất Tỵ

Chính Nam

23/7/2025

29/6 năm Ất Tỵ

Chính Nam

24/7/2025

30/6 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

25/7/2025

1/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Đông Bắc

26/7/2025

2/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Tây Nam

27/7/2025

3/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Tây Nam

28/7/2025

4/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Chính Bắc

29/7/2025

5/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Chính Bắc

30/7/2025

6/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Chính Đông

31/7/2025

7/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Chính Đông


5.8 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 8/2025 dương lịch


Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Tài vị

1/8/2025

8/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Chính Nam

2/8/2025

9/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Chính Nam

3/8/2025

10/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Đông Bắc

4/8/2025

11/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Đông Bắc

5/8/2025

12/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Tây Nam

6/8/2025

13/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Tây Nam

7/8/2025

14/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Chính Bắc

8/8/2025

15/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Chính Bắc

9/8/2025

16/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Chính Đông

10/8/2025

17/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Chính Đông

11/8/2025

18/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Chính Nam

12/8/2025

19/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Chính Nam

13/8/2025

20/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Đông Bắc

14/8/2025

21/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Đông Bắc

15/8/2025

22/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Tây Nam

16/8/2025

23/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Tây Nam

17/8/2025

24/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Chính Bắc

18/8/2025

25/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Chính Bắc

19/8/2025

26/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Chính Đông

20/8/2025

27/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Chính Đông

21/8/2025

28/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Chính Nam

22/8/2025

29/6 (nhuận) năm Ất Tỵ

Chính Nam

23/8/2025

1/7 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

24/8/2025

2/7 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

25/8/2025

3/7 năm Ất Tỵ

Tây Nam

26/8/2025

4/7 năm Ất Tỵ

Tây Nam

27/8/2025

5/7 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

28/8/2025

6/7 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

29/8/2025

7/7 năm Ất Tỵ

Chính Đông

30/8/2025

8/7 năm Ất Tỵ

Chính Đông

31/8/2025

9/7 năm Ất Tỵ

Chính Nam


5.9 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 9/2025 dương lịch


Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Tài vị

1/9/2025

10/7 năm Ất Tỵ

Chính Nam

2/9/2025

11/7 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

3/9/2025

12/7 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

4/9/2025

13/7 năm Ất Tỵ

Tây Nam

5/9/2025

14/7 năm Ất Tỵ

Tây Nam

6/9/2025

15/7 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

7/9/2025

16/7 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

8/9/2025

17/7 năm Ất Tỵ

Chính Đông

9/9/2025

18/7 năm Ất Tỵ

Chính Đông

10/9/2025

19/7 năm Ất Tỵ

Chính Nam

11/9/2025

20/7 năm Ất Tỵ

Chính Nam

12/9/2025

21/7 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

13/9/2025

22/7 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

14/9/2025

23/7 năm Ất Tỵ

Tây Nam

15/9/2025

24/7 năm Ất Tỵ

Tây Nam

16/9/2025

25/7 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

17/9/2025

26/7 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

18/9/2025

27/7 năm Ất Tỵ

Chính Đông

19/9/2025

28/7 năm Ất Tỵ

Chính Đông

20/9/2025

29/7 năm Ất Tỵ

Chính Nam

21/9/2025

30/7 năm Ất Tỵ

Chính Nam

22/9/2025

1/8 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

23/9/2025

2/8 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

24/9/2025

3/8 năm Ất Tỵ

Tây Nam

25/9/2025

4/8 năm Ất Tỵ

Tây Nam

26/9/2025

5/8 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

27/9/2025

6/8 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

28/9/2025

7/8 năm Ất Tỵ

Chính Đông

29/9/2025

8/8 năm Ất Tỵ

Chính Đông

30/9/2025

9/8 năm Ất Tỵ

Chính Nam


5.10 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 10/2025 dương lịch


Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Tài vị

1/10/2025

10/8 năm Ất Tỵ

Chính Nam

2/10/2025

11/8 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

3/10/2025

12/8 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

4/10/2025

13/8 năm Ất Tỵ

Tây Nam

5/10/2025

14/8 năm Ất Tỵ

Tây Nam

6/10/2025

15/8 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

7/10/2025

16/8 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

8/10/2025

17/8 năm Ất Tỵ

Chính Đông

9/10/2025

18/8 năm Ất Tỵ

Chính Đông

10/10/2025

19/8 năm Ất Tỵ

Chính Nam

11/10/2025

20/8 năm Ất Tỵ

Chính Nam

12/10/2025

21/8 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

13/10/2025

22/8 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

14/10/2025

23/8 năm Ất Tỵ

Tây Nam

15/10/2025

24/8 năm Ất Tỵ

Tây Nam

16/10/2025

25/8 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

17/10/2025

26/8 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

18/10/2025

27/8 năm Ất Tỵ

Chính Đông

19/10/2025

28/8 năm Ất Tỵ

Chính Đông

20/10/2025

29/8 năm Ất Tỵ

Chính Nam

21/10/2025

1/9 năm Ất Tỵ

Chính Nam

22/10/2025

2/9 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

23/10/2025

3/9 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

24/10/2025

4/9 năm Ất Tỵ

Tây Nam

25/10/2025

5/9 năm Ất Tỵ

Tây Nam

26/10/2025

6/9 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

27/10/2025

7/9 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

28/10/2025

8/9 năm Ất Tỵ

Chính Đông

29/10/2025

9/9 năm Ất Tỵ

Chính Đông

30/10/2025

10/9 năm Ất Tỵ

Chính Nam

31/10/2025

11/9 năm Ất Tỵ

Chính Nam


5.11 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 11/2025 dương lịch


Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Tài vị

1/11/2025

12/9 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

2/11/2025

13/9 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

3/11/2025

14/9 năm Ất Tỵ

Tây Nam

4/11/2025

15/9 năm Ất Tỵ

Tây Nam

5/11/2025

16/9 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

6/11/2025

17/9 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

7/11/2025

18/9 năm Ất Tỵ

Chính Đông

8/11/2025

19/9 năm Ất Tỵ

Chính Đông

9/11/2025

20/9 năm Ất Tỵ

Chính Nam

10/11/2025

21/9 năm Ất Tỵ

Chính Nam

11/11/2025

22/9 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

12/11/2025

23/9 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

13/11/2025

24/9 năm Ất Tỵ

Tây Nam

14/11/2025

25/9 năm Ất Tỵ

Tây Nam

15/11/2025

26/9 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

16/11/2025

27/9 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

17/11/2025

28/9 năm Ất Tỵ

Chính Đông

18/11/2025

29/9 năm Ất Tỵ

Chính Đông

19/11/2025

30/9 năm Ất Tỵ

Chính Nam

20/11/2025

1/10 năm Ất Tỵ

Chính Nam

21/11/2025

2/10 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

22/11/2025

3/10 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

23/11/2025

4/10 năm Ất Tỵ

Tây Nam

24/11/2025

5/10 năm Ất Tỵ

Tây Nam

25/11/2025

6/10 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

26/11/2025

7/10 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

27/11/2025

8/10 năm Ất Tỵ

Chính Đông

28/11/2025

9/10 năm Ất Tỵ

Chính Đông

29/11/2025

10/10 năm Ất Tỵ

Chính Nam

30/11/2025

11/10 năm Ất Tỵ

Chính Nam


5.12 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 12/2025 dương lịch


Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Tài vị

1/12/2025

12/10 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

2/12/2025

13/10 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

3/12/2025

14/10 năm Ất Tỵ

Tây Nam

4/12/2025

15/10 năm Ất Tỵ

Tây Nam

5/12/2025

16/10 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

6/12/2025

17/10 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

7/12/2025

18/10 năm Ất Tỵ

Chính Đông

8/12/2025

19/10 năm Ất Tỵ

Chính Đông

9/12/2025

20/10 năm Ất Tỵ

Chính Nam

10/12/2025

21/10 năm Ất Tỵ

Chính Nam

11/12/2025

22/10 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

12/12/2025

23/10 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

13/12/2025

24/10 năm Ất Tỵ

Tây Nam

14/12/2025

25/10 năm Ất Tỵ

Tây Nam

15/12/2025

26/10 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

16/12/2025

27/10 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

17/12/2025

28/10 năm Ất Tỵ

Chính Đông

18/12/2025

29/10 năm Ất Tỵ

Chính Đông

19/12/2025

30/10 năm Ất Tỵ

Chính Nam

20/12/2025

1/11 năm Ất Tỵ

Chính Nam

21/12/2025

2/11 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

22/12/2025

3/11 năm Ất Tỵ

Đông Bắc

23/12/2025

4/11 năm Ất Tỵ

Tây Nam

24/12/2025

5/11 năm Ất Tỵ

Tây Nam

25/12/2025

6/11 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

26/12/2025

7/11 năm Ất Tỵ

Chính Bắc

27/12/2025

8/11 năm Ất Tỵ

Chính Đông

28/12/2025

9/11 năm Ất Tỵ

Chính Đông

29/12/2025

10/11 năm Ất Tỵ

Chính Nam

30/12/2025

11/11 năm Ất Tỵ

Chính Nam

31/12/2025

12/12 năm Ất Tỵ

Đông Bắc


Trên đây là toàn bộ nội dung về Tài vị năm 2025, hy vọng thông qua đó bạn đã biết Tài vị 2025 nằm ở đâu cũng như cách xác định cụ thể.
 
Nhìn chung, việc xác định chính xác Tài vị trong mỗi năm sẽ giúp ích rất nhiều trong việc thu hút may mắn, tài lộc cho gia chủ, nhưng mọi việc còn theo vận mệnh và sự nỗ lực của bản mệnh. Chúc bạn và gia đình gặp nhiều may mắn!
 

Tin cùng chuyên mục

X