Xác định TÀI VỊ 2022 chi tiết từng ngày cho lộc lá phơi phới, đón một năm “trúng quả đậm”

Thứ Ba, 16/11/2021 09:20 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Tài vị là vị trí đặc biệt quan trọng góp phần quyết định sự thịnh – suy của gia đình. Cùng xác định Tài vị 2022 theo từng ngày chi tiết trong năm để không bỏ lỡ cơ hội đón tài lộc tới nhé.
Mục lục (Ẩn/Hiện)
 
Xác định Tài vị 2022

Tài vị hay còn gọi là vị trí tài lộc (vị trí tiền tài) là vị trí thịnh nhất trong nhà, là điểm giao thoa giữa hai dòng khí: Thiên khí hướng lên trên và Địa khí hướng xuống dưới.
 
Trong phong thủy, Tài vị có có mối liên quan mật thiết đến tài vận của một người hay một gia đình, bởi nó liên quan đến sự tịnh - suy của gia đình, sự chìm nổi của đời người.
 
Nếu có thể xác định được Tài vị nằm ở đâu, để từ đó tập trung thúc đẩy vị trí chiêu tài này thì nó sẽ giúp thu hút nhiều nguồn năng lượng tích cực, mang đến nhiều cơ hội lớn về tiền bạc cho gia chủ.
 
Bài viết hôm nay sẽ cung cấp cho bạn về xác định Tài vị 2022, tức năm Nhâm Dần. Cùng tìm hiểu nhé.
 

1. Xác định Tài vị năm 2022

 
Trong phong thủy nhà ở, Tài vị được chia làm Tài vị lưu niên, Tài vị cố định (gồm Minh Tài vị và Ám Tài vị) và Tài vị theo ngày.
 

1.1. Tài vị lưu niên

 
Tài vị lưu niên là loại Tài vị có thể thay đổi theo mỗi năm, được xác định bởi Cửu cung phi tinh của năm đó, do phương vị nơi 3 ngôi sao chính chủ về tài lộc cai quản là Nhất Bạch, Lục Bạch và Bát Bạch tọa quyết định.
 
Trong thời kì Bát vận (2004 – 2023), sao Bát Bạch là sao đương thời đắc lệnh. Năm 2022 nằm trong thời kì này, nên vị trí của sao Bát Bạch trong năm 2022 cũng chính là hướng Tài vị.
 
Theo Cửu cung phi tinh 2022, Bát Bạch Tả Phụ Tinh Quân ngụ tại phương Đông Bắc, Lục Bạch Vũ Khúc Tinh Quân ngụ tại phương Tây Bắc, vậy nên Tài vị lưu niên 2022 được xác định là 2 hướng Đông BắcTây Bắc trong nhà, cửa hàng.

Cửu Cung phi tinh 2022
 
Trong đó, nơi có sao Bát Bạch cư ngụ được coi là Chính Tài vị, còn nơi có sao Lục Bạch xuất hiện là Thiên Tài vị.
 

- Chính Tài vị 2022:

 
Trong năm 2022, sao Bát Bạch Tả Phụ Tinh Quân (được coi là Đại tài tinh) bay về phương Đông Bắc, nên phương vị này chính là Chính Tài vị trong phong thủy của năm 2022.
 
Hướng có Đại tài tinh Bát Bạch xuất hiện chính là phương vị vượng tài nhất trong năm, cũng là Tài vị lưu niên của năm. Nếu ở tại phương vị này, gia chủ biết cách bài trí phong thủy phù hợp, chiêu tài nạp khí thì chắc chắn tiền tài, việc làm ăn kinh doanh trong năm sẽ rất dư dả, làm đâu trúng đó.
 
Sao Bát Bạch có lợi cho người cầu chức cầu tài, đang mong muốn thăng chức hay làm ăn "trúng quả".
 
Hơn nữa, Bát Bạch tinh có ngũ hành thuộc hành Thổ, là ngôi sao vượng tài khí trong phong thủy bát vận, không chỉ chủ tài vận mà còn chủ may mắn.
 
Trong năm 2022, mệnh chủ có thể bố trí ghế sô pha, phòng ngủ nằm ở phương Đông Bắc này, như vậy mỗi ngày đều có thể được hun đúc trong cát khí, rất tốt cho vận tiền tài của bản thân, tình cảm cũng thuận lợi, cuộc sống trở nên thịnh vượng vô cùng.
 
Hoặc bạn cũng có thể dùng không gian ở hướng Đông Bắc nơi có sao Bát Bạch ngụ để thiết đặt ban công, cách bài trí này sẽ rất tốt cho đường công danh của bản mệnh. Bạn không chỉ gặp được những cơ hội tốt đẹp trong công việc chính mà còn có cơ may được hưởng những khoản tiền thưởng, tiền hoa hồng ở các dự án bên ngoài.
 
Ở phương vị Đông Bắc này, bản mệnh cũng có thể dùng các vật phẩm phong thủy như cóc ngậm tiền, mèo thần tài, tỳ hưu phong thủy, kỳ lân... sẽ càng chiêu được nhiều vượng khí, hợp tác làm ăn suôn sẻ nhẹ nhàng.
 
Lưu ý nếu dùng linh thú tỳ hưu hoặc kỳ lân phong thủy đặt ở Chính Tài vị năm 2022 thì bản mệnh phải cố định vị trí của chúng lại, không được xê dịch hay để bị động thường xuyên nếu không có thể làm ảnh hưởng hiệu quả chiêu tài, thậm chí gây tác dụng ngược.
 
 

- Thiên Tài vị 2022:

 
Do Lục Bạch Vũ Khúc Tinh Quân bay đến phương Tây Bắc nên đây là Thiên Tài vị trong năm 2022.
 
Bởi sao Lục Bạch chủ về hoạch tài, quý nhân tức các công việc tay trái, các nguồn thu phụ, quan lộ có người giúp đỡ nên nếu biết cách kích tài sẽ thu về những khoản lời lãi bất ngờ, có người may mắn trúng số...
 
Trong năm 2022, nếu bản mệnh có dự định đi xa làm ăn buôn bán, hoặc đi bàn hợp đồng kiếm tiền, có thể năng đi về hướng Tây Bắc. Phương hướng này mang tới rất nhiều cơ hội làm ăn, giúp bạn có thể thu được nhiều khoản lợi nhuận to lớn, kết quả rất đáng để mong chờ.
 
Tuy nhiên, tác động của sao Lục Bạch theo cả hướng tốt lẫn hướng xấu, vừa vượng tài nhưng cũng có thể gây thoái tài bất cứ lúc nào nếu không biết vận dụng đúng cách. Tiền kiếm được có tốt có xấu, khuyên bản mệnh chớ tham lam mà bất chất, làm giàu bất hợp pháp, nếu không dễ phải chịu hậu quả thích đáng.
 
Ở tại phương Tây Bắc nơi Lục Bạch tinh cư ngụ nên chú ý dọn dẹp sạch sẽ, gọn gàng để cát khí luôn lưu thông thuận lợi. Ngược lại, nếu để nơi này lộn xộn, bẩn thỉu, chứa nhiều rác thải, sẽ khiến tài khí bị ngăn chặn, vận số trong năm của gia chủ dễ sa sút, làm ăn thất bát...
 
Nhất là những người làm trong lĩnh vực công nghệ, khoa học kỹ thuật, bất động sản, khai khoáng, nông nghiệp... sẽ chịu tác động rõ ràng hơn cả.
 
Ngoài ra, bạn có thể bài trí các vật phẩm phong thủy có tác dụng kích tài chiêu may như mèo thần tài, treo hồ lô phong thủy, hay sử dụng cây cảnh có màu xanh như vạn niên thanh (trầu bà), cây phát tài, trúc phú quý, cây kim tiền... Những loại cây cảnh này có tác dụng điều tiết phong thủy, tăng vượng khí, đặt ở hướng Thiên Tài vị trong năm 2022 sẽ mang đến rất nhiều vận may và tiền tài cho cả gia đình, đưa quý nhân tới tương trợ.
 
Có thể thấy, Tài vị lưu niên là mấu chốt quan trọng trong xác định tài vận của cả năm, nếu biết bố trí phong thủy hợp lý để kích tài thì tài vận của cả gia đình hanh thông, thuận lợi; ngược lại, nếu bất cẩn để phong thủy sai cách thì tài vận của cả gia đình sẽ bị ảnh hưởng lớn, thậm chí còn lâm họa phá tài, làm ăn thua lỗ sa sút...
 

1.2. Phá Tài vị năm 2022

 
Không chỉ quan tâm đến Tài vị - nơi vượng tài trong năm 2022, mà bạn cũng nên biết về Phá Tài vị 2022 tức phương vị dễ gây họa phá tài, hao hụt tài sản ập tới để biết đường tránh những rủi ro vốn đã có thể được lường trước.
 
Phá Tài vị chính là nơi có hung tinh Thất Xích Phá Quân chủ về hao tài cư ngụ. Từ Cửu cung phi tinh 2022 có thể thấy được rõ ràng, sao Thất Xích trong năm này xuất hiện ở phương Chính Tây, nên đây chính là Phá Tài vị 2022 cần hết sức tránh xa.
 
Chính vì thế, trong năm 2022, dù là ở nhà hay ở cửa hàng, văn phòng, công ty... đều cần hết sức tránh hướng Chính Tây nếu không sẽ khiến tài vận bị hao tổn nghiêm trọng, dễ gặp những bất lợi ngoài ý muốn, hậu quả khó mà lường trước được.
 
Ngay cả xuất hành đi xa, đi chơi, đặc biệt đi làm ăn, buôn bán đều cần hết sức tránh đi về hướng Tây kẻo việc gì cũng chẳng làm được, tiền tài lỗ lã, dễ gặp kẻ lừa đảo.
 
Ở phương vị Chính Tây trong nhà, gia chủ có thể đặt các đồ vật sắc nhọn hoặc lựa chọn các loại thực vật có gai, kê bày vật dụng to nặng (như tủ quần áo) để giúp áp chế nguồn sát khí ở đây.
 

1.3 Tài vị cố định

 
Khác với Tài vị lưu niên, Tài vị cố định tức là vị trí tài lộc nằm cố định, không thay đổi theo thời gian hoặc bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác.  
 
Có hai loại Tài vị cố định chính trong phong thủy là: Minh Tài vị và Ám Tài vị. Trong đó:
 
- Minh Tài vị nằm ở góc chéo bên trái hoặc bên phải đối diện với cửa ra vào, được căn cứ vào hướng mở cửa chính của căn nhà.
 
- Ám Tài vị căn cứ vào hướng tọa khác nhau của căn nhà để xác định. Theo lý luận phong thủy, mỗi 1 căn nhà lại có Ám Tài vị khác nhau tùy theo hướng tọa như sau:
  • Nhà thuộc cung Khảm (tọa Bắc hướng Nam): Tài vị nằm hướng Tây Nam, Chính Bắc
  • Nhà thuộc cung Ly (tọa Nam hướng Bắc): Tài vị nằm hướng Đông Bắc, Chính Nam
  • Nhà thuộc cung Chấn (tọa Đông hướng Tây): Tài vị nằm hướng Chính Đông, Chính Bắc
  • Nhà thuộc cung Đoài (tọa Tây hướng Đông): Tài vị nằm hướng Chính Nam, Tây Bắc, Đông Nam
  • Nhà thuộc cung Tốn (tọa Đông Nam hướng Tây Bắc): Tài vị hướng Tây Nam, Đông Nam
  • Nhà thuộc cung Càn (tọa Tây Bắc hướng Đông Nam): Tài vị hướng Chính Tây, Tây Bắc, Chính Bắc
  • Nhà thuộc cung Khôn (tọa Tây Nam hướng Đông Bắc): Tài vị nằm hướng Chính Đông, Tây Nam
  • Nhà thuộc cung Cấn (tọa Đông Bắc hướng Tây Nam): Tài vị nằm hướng Tây Bắc, Đông Bắc

1.4. Tài vị số mệnh

 
Loại Tài vị thứ 3 là Tài vị số mệnh, cũng là một trong những loại Tài vị xuất hiện trong năm 2022.
 
Tài vị số mệnh được xác định dựa trên ngày tháng năm sinh của một người, tương đối chính xác và sẽ cố định không thay đổi tùy tiện.  
 
Đồng thời, do ngày tháng năm sinh của mỗi người khác nhau nên cuộc đời và Tài vị của mỗi người cũng khác nhau.  
 
Tài vị số mệnh chủ yếu liên quan đến tài lộc của cá nhân, không liên quan đến tiền tài của gia đình, nên mỗi người có thể trực tiếp thúc đẩy phong thủy vượng tài vượng lộc cho riêng mình.
 
Tài vị số mệnh năm 2022 theo ngày tháng năm sinh được xác định như sau:
  • Người sinh ngày Giáp, Ất: Tài vị tọa ở phương Đông Nam, Đông Bắc, Tây Nam, Tây Bắc
  • Người sinh ngày Bính, Đinh: Tài vị tọa ở phương Chính Tây
  • Người sinh ngày Mậu, Kỷ: Tài vị tọa ở phương Chính Bắc
  • Người sinh ngày Canh, Tân: Tài vị tọa ở phương Chính Đông
  • Người sinh ngày Nhâm, Quý: Tài vị tọa ở phương Chính Nam

1.5. Tài vị theo từng ngày trong năm

 
Tài vị theo từng ngày chính là phương vị mà Thần Tài ngự mỗi ngày. Phương vị Thần Tài sẽ có sự biến đổi theo từng ngày trong năm, không nằm cố định.
 
Chính vì thế, mỗi khi tiến hành việc gì liên quan đến cầu tài như xem ngày tốt xấu để khai trương, khởi nghiệp, mở cửa hàng… đều cần phải tra xét Tài vị hàng ngày cho đúng, có thế mới có tác dụng chiêu tài nạp khí, mang tới tài lộc dồi dào thịnh vượng.
 
Đọc ngay: Bố trí Tài vị theo phong thủy: Nên và không nên.
 

2. Phương pháp để xác định Tài vị 2022

 
Có nhiều cách để xác định phương vị Thần Tài theo từng ngày trong năm, Lịch ngày TỐT sẽ giới thiệu sơ qua về những cách đơn giản, thường gặp nhất.
 

2.1 Xác định Tài vị theo Bát Trạch

 
Xác định Tài vị theo cách này khá dễ dàng và đơn giản dựa vào vị trí của cửa chính. Từ cửa chính có thể xác định một hoặc hai Tài vị. Cụ thể như sau:
 
Nếu cửa nhà nằm lệch về một bên, trái hoặc phải thì Tài vị sẽ nằm ở vị trí góc chéo với cửa nhà.

Xác định Tài vị theo Bát Trạch
 
Ví dụ:
  • Cửa nhà nằm bên phải thì Tài vị sẽ nằm ở góc chéo phía tay trái.
  • Cửa nhà nằm ở bên trái thì Tài vị sẽ nằm ở góc phía bên phải.
  • Cửa nhà nằm ở giữa thì sẽ có hai Tài vị, chính là vị trí hai góc đáy nhà, cả hai bên tay trái và phải.
Cách xác định Tài vị này là cách đơn giản nhất, bất cứ ai cũng có thể xác định được. Tuy nhiên, theo nhận định của các chuyên gia phong thủy thì cách này dễ nhưng lại ít hiệu quả hơn các cách còn lại.
 

2.2 Xác định Tài vị theo Mệnh Lý

 
Theo Mệnh Lý học thì Tài vị đại diện cho Thiên Tài và Chính Tài (hai trong số Thập thần đại diện cho tài vận). Để xác định Tài vị, gia chủ cần nắm rõ ngày sinh (âm lịch) của mình theo Can – Chi, sau đó lấy tâm nhà làm gốc tọa độ để đo đạc dựa vào la bàn phong thủy.
 
Đây là cách xác định Tài vị đem lại hiệu quả cao vì ứng với mệnh và tuổi của từng gia chủ. Nếu xác định thành công, tài vận của gia chủ sẽ được hanh thông, vượng vận nhanh chóng.
 
Theo đó, phương hướng Tài vị theo mệnh lý được xác định như trong bảng sau:
 
Can ngàyTài vị
CungTọa độ
GiápẤtThìnTừ 112,5 tới 127,5 độ
TuấtTừ 292,5 tới 307,5 độ
BínhĐinhThânTừ 232,5 tới 292,5 độ
Dậu
Canh
Tân
MậuKỷHợiTừ 322,5 độ tới 22,5 độ
Quý
Nhâm
CanhTânDầnTừ 52,5 độ tới 112,5 độ
Mão
Giáp
Ất
NhâmQuýTịTừ 142,5 tới 202,5 độ
Ngọ
Bính
Đinh
 
Ví dụ: Xác định Tài vị của người sinh ngày 11/7/1965 dương lịch như sau:
 
Bước 1: Tra ngày sinh năm âm lịch: 13/6/1965
 
Bước 2: Tra Can ngày: Ngày Bính Dần, tháng Quý Mùi, năm Ất Tị
 
Bước 3: Xác định Can ngày: Bính
 
Bước 4: Xác định Tài vị (dựa vào bảng thống kê bên trên hoặc xem trên la bàn phong thủy)
 
Người sinh ngày 11/7/1965 dương lịch tức ngày 13/6/1965 âm lịch có Can ngày là Bính nên Tài vị nằm tại vị trí cung Thân, Dậu, Canh, Tân; tức tọa độ từ 232,5 đến 292,5 độ.
 

2.3 Theo Hiệp Kỷ Biện Phương Thư

 
Đây là 1 trong những bộ sách quý thời cổ đại của Trung Quốc, nội dung chủ yếu về thuật trạch cát. Theo đó, cách để xác định chính xác Tài vị theo bộ sách này có phần hơi khác biệt với cách tính trong Ngọc Hạp thông thư, cụ thể như sau:
  • Ngày Giáp, Ất: Tài vị ở hướng Tây Nam
  • Ngày Bính, Đinh: Tài vị ở hướng Chính Tây
  • Ngày Mậu, Kỷ: Tài vị ở hướng Chính Bắc
  • Ngày Canh, Tân: Tài vị ở Chính Đông
  • Ngày Nhâm, Quý: Tài vị ở hướng Chính Nam

2.4 Dựa theo Thiên Can của ngày để tìm Tài vị

  • Ngày thiên can Giáp: Tài vị ở hướng Đông Bắc
  • Ngày thiên can Ất: Tài vị ở hướng Chính Đông
  • Ngày thiên can Bính: Tài vị ở hướng Đông Nam
  • Ngày thiên can Đinh: Tài vị ở hướng Chính Nam
  • Ngày thiên can Mậu: Tài vị ở hướng Đông Nam
  • Ngày thiên can Kỷ: Tài vị ở hướng Chính Nam
  • Ngày thiên can Canh: Tài vị ở hướng Tây Nam
  • Ngày thiên can Tân: Tài vị ở hướng Chính Tây
  • Ngày thiên can Nhâm: Tài vị ở hướng Tây Bắc
  • Ngày thiên can Quý: Tài vị ở hướng Chính Bắc

3. Bảng tra Tài vị 2022 theo từng ngày trong năm


*LƯU Ý: Thời gian trong bảng lấy ngày dương lịch làm chuẩn 
 

3.1 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 1/2022 dương lịch


Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/1/202229/11 năm Tân SửuGiáp DầnĐông Bắc
2/1/202230/11 năm Tân SửuẤt MãoĐông Bắc
3/1/20221/12 năm Tân SửuBính ThìnChính Tây
4/1/20222/12 năm Tân SửuĐinh TịChính Tây
5/1/20223/12 năm Tân SửuMậu NgọChính Bắc
6/1/20224/12 năm Tân SửuKỷ MùiChính Bắc
7/1/20225/12 năm Tân SửuCanh ThânChính Đông
8/1/20226/12 năm Tân SửuTân DậuChính Đông
9/1/20227/12 năm Tân SửuNhâm TuấtChính Nam
10/1/20228/12 năm Tân SửuQuý HợiChính Nam
11/1/20229/12 năm Tân SửuGiáp TýĐông Bắc
12/1/202210/12 năm Tân SửuẤt SửuĐông Bắc
13/1/202211/12 năm Tân SửuBính DầnChính Tây
14/1/202212/12 năm Tân SửuĐinh MãoChính Tây
15/1/202213/12 năm Tân SửuMậu ThìnChính Bắc
16/1/202214/12 năm Tân SửuKỷ TịChính Bắc
17/1/202215/12 năm Tân SửuCanh NgọChính Đông
18/1/202216/12 năm Tân SửuTân MùiChính Đông
19/1/202217/12 năm Tân SửuNhâm ThânChính Nam
20/1/202218/12 năm Tân SửuQuý DậuChính Nam
21/1/202219/12 năm Tân SửuGiáp TuấtĐông Bắc
22/1/202220/12 năm Tân SửuẤt HợiĐông Bắc
23/1/202221/12 năm Tân SửuBính TýChính Tây
24/1/202222/12 năm Tân SửuĐinh SửuChính Tây
25/1/202223/12 năm Tân SửuMậu DầnChính Bắc
26/1/202224/12 năm Tân SửuKỷ MãoChính Bắc
27/1/202225/12 năm Tân SửuCanh ThìnChính Đông
28/1/202226/12 năm Tân SửuTân TịChính Đông
29/1/202227/12 năm Tân SửuNhâm NgọChính Nam
30/1/202229/12 năm Tân SửuQuý MùiChính Nam
31/1/202229/12 năm Tân SửuGiáp ThânĐông Bắc

 

3.2 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 2/2022 dương lịch

 
Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/2/20221/1 năm Nhâm DầnẤt DậuĐông Bắc
2/2/20222/1 năm Nhâm DầnBính TuấtChính Tây
3/2/20223/1 năm Nhâm DầnĐinh HợiChính Tây
4/2/20224/1 năm Nhâm DầnMậu TýChính Bắc
5/2/20225/1 năm Nhâm DầnKỷ SửuChính Bắc
6/2/20226/1 năm Nhâm DầnCanh DầnChính Đông
7/2/20227/1 năm Nhâm DầnTân MãoChính Đông
8/2/20228/1 năm Nhâm DầnNhâm ThìnChính Nam
9/2/20229/1 năm Nhâm DầnQuý TịChính Nam
10/2/202210/1 năm Nhâm DầnGiáp NgọĐông Bắc
11/2/202211/1 năm Nhâm DầnẤt MùiĐông Bắc
12/2/202212/1 năm Nhâm DầnBính ThânChính Tây
13/2/202213/1 năm Nhâm DầnĐinh DậuChính Tây
14/2/202214/1 năm Nhâm DầnMậu TuấtChính Bắc
15/2/202215/1 năm Nhâm DầnKỷ HợiChính Bắc
16/2/202216/1 năm Nhâm DầnCanh TýChính Đông
17/2/202217/1 năm Nhâm DầnTân SửuChính Đông
18/2/202218/1 năm Nhâm DầnNhâm DầnChính Nam
19/2/202219/1 năm Nhâm DầnQuý MãoChính Nam
20/2/202220/1 năm Nhâm DầnGiáp ThìnĐông Bắc
21/2/202221/1 năm Nhâm DầnẤt TịĐông Bắc
22/2/202222/1 năm Nhâm DầnBính NgọChính Tây
23/2/202223/1 năm Nhâm DầnĐinh MùiChính Tây
24/2/202224/1 năm Nhâm DầnMậu ThânChính Bắc
25/2/202225/1 năm Nhâm DầnKỷ DậuChính Bắc
26/2/202226/1 năm Nhâm DầnCanh TuấtChính Đông
27/2/202227/1 năm Nhâm DầnTân HợiChính Đông
28/2/202228/1 năm Nhâm DầnNhâm TýChính Nam

 

3.3 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 3/2022 dương lịch

 
Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/3/202229/1 năm Nhâm DầnQuý SửuChính Nam
2/3/202230/1 năm Nhâm DầnGiáp DầnĐông Bắc
3/3/20221/2 năm Nhâm DầnẤt MãoĐông Bắc
4/3/20222/2 năm Nhâm DầnBính ThìnChính Tây
5/3/20223/2 năm Nhâm DầnĐinh TịChính Tây
6/3/20224/2 năm Nhâm DầnMậu NgọChính Bắc
7/3/20225/2 năm Nhâm DầnKỷ MùiChính Bắc
8/3/20226/2 năm Nhâm DầnCanh ThânChính Đông
9/3/20227/2 năm Nhâm DầnTân DậuChính Đông
10/3/20228/2 năm Nhâm DầnNhâm TuấtChính Nam
11/3/20229/2 năm Nhâm DầnQuý HợiChính Nam
12/3/202210/2 năm Nhâm DầnGiáp TýĐông Bắc
13/3/202211/2 năm Nhâm DầnẤt SửuĐông Bắc
14/3/202212/2 năm Nhâm DầnBính DầnChính Tây
15/3/202213/2 năm Nhâm DầnĐinh MãoChính Tây
16/3/202214/2 năm Nhâm DầnMậu ThìnChính Bắc
17/3/202215/2 năm Nhâm DầnKỷ TịChính Bắc
18/3/202216/2 năm Nhâm DầnCanh NgọChính Đông
19/3/202217/2 năm Nhâm DầnTân MùiChính Đông
20/3/202218/2 năm Nhâm DầnNhâm ThânChính Nam
21/3/202219/2 năm Nhâm DầnQuý DậuChính Nam
22/3/202220/2 năm Nhâm DầnGiáp TuấtĐông Bắc
23/3/202221/2 năm Nhâm DầnẤt HợiĐông Bắc
24/3/202222/2 năm Nhâm DầnBính TýChính Tây
25/3/202223/2 năm Nhâm DầnĐinh SửuChính Tây
26/3/202224/2 năm Nhâm DầnMậu DầnChính Bắc
27/3/202225/2 năm Nhâm DầnKỷ MãoChính Bắc
28/3/202226/2 năm Nhâm DầnCanh ThìnChính Đông
29/3/202227/2 năm Nhâm DầnTân TịChính Đông
30/3/202228/2 năm Nhâm DầnNhâm NgọChính Nam
31/3/202229/2 năm Nhâm DầnQuý MùiChính Nam

 

3.4 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 4/2022 dương lịch


Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/4/20221/3 năm Nhâm DầnGiáp ThânĐông Bắc
2/4/20222/3 năm Nhâm DầnẤt DậuĐông Bắc
3/4/20223/3 năm Nhâm DầnBính TuấtChính Tây
4/4/20224/3 năm Nhâm DầnĐinh HợiChính Tây
5/4/20225/3 năm Nhâm DầnMậu TýChính Bắc
6/4/20226/3 năm Nhâm DầnKỷ SửuChính Bắc
7/4/20227/3 năm Nhâm DầnCanh DầnChính Đông
8/4/20228/3 năm Nhâm DầnTân MãoChính Đông
9/4/20229/3 năm Nhâm DầnNhâm ThìnChính Nam
10/4/202210/3 năm Nhâm DầnQuý TịChính Nam
11/4/202211/3 năm Nhâm DầnGiáp NgọĐông Bắc
12/4/202212/3 năm Nhâm DầnẤt MùiĐông Bắc
13/4/202213/3 năm Nhâm DầnBính ThânChính Tây
14/4/202214/3 năm Nhâm DầnĐinh DậuChính Tây
15/4/202215/3 năm Nhâm DầnMậu TuấtChính Bắc
16/4/202216/3 năm Nhâm DầnKỷ HợiChính Bắc
17/4/202217/3 năm Nhâm DầnCanh TýChính Đông
18/4/202218/3 năm Nhâm DầnTân SửuChính Đông
19/4/202219/3 năm Nhâm DầnNhâm DầnChính Nam
20/4/202220/3 năm Nhâm DầnQuý MãoChính Nam
21/4/202221/3 năm Nhâm DầnGiáp ThìnĐông Bắc
22/4/202222/3 năm Nhâm DầnẤt TịĐông Bắc
23/4/202223/3 năm Nhâm DầnBính NgọChính Tây
24/4/202224/3 năm Nhâm DầnĐinh MùiChính Tây
25/4/202225/3 năm Nhâm DầnMậu ThânChính Bắc
26/4/202226/3 năm Nhâm DầnKỷ DậuChính Bắc
27/4/202227/3 năm Nhâm DầnCanh TuấtChính Đông
28/4/202228/3 năm Nhâm DầnTân HợiChính Đông
29/4/202229/3 năm Nhâm DầnNhâm TýChính Nam
30/4/202230/3 năm Nhâm DầnQuý SửuChính Nam

3.5 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 5/2022 dương lịch


Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/5/20221/4 năm Nhâm DầnGiáp DầnĐông Bắc
2/5/20222/4 năm Nhâm DầnẤt MãoĐông Bắc
3/5/20223/4 năm Nhâm DầnBính ThìnChính Tây
4/5/20224/4 năm Nhâm DầnĐinh TịChính Tây
5/5/20225/4 năm Nhâm DầnMậu NgọChính Bắc
6/5/20226/4 năm Nhâm DầnKỷ MùiChính Bắc
7/5/20227/4 năm Nhâm DầnCanh ThânChính Đông
8/5/20228/4 năm Nhâm DầnTân DậuChính Đông
9/5/20229/4 năm Nhâm DầnNhâm TuấtChính Nam
10/5/202210/4 năm Nhâm DầnQuý HợiChính Nam
11/5/202211/4 năm Nhâm DầnGiáp TýĐông Bắc
12/5/202212/4 năm Nhâm DầnẤt SửuĐông Bắc
13/5/202213/4 năm Nhâm DầnBính DầnChính Tây
14/5/202214/4 năm Nhâm DầnĐinh MãoChính Tây
15/5/202215/4 năm Nhâm DầnMậu ThìnChính Bắc
16/5/202216/4 năm Nhâm DầnKỷ TịChính Bắc
17/5/202217/4 năm Nhâm DầnCanh NgọChính Đông
18/5/202218/4 năm Nhâm DầnTân MùiChính Đông
19/5/202219/4 năm Nhâm DầnNhâm ThânChính Nam
20/5/202220/4 năm Nhâm DầnQuý DậuChính Nam
21/5/202221/4 năm Nhâm DầnGiáp TuấtĐông Bắc
22/5/202222/4 năm Nhâm DầnẤt HợiĐông Bắc
23/5/202223/4 năm Nhâm DầnBính TýChính Tây
24/5/202224/4 năm Nhâm DầnĐinh SửuChính Tây
25/5/202225/4 năm Nhâm DầnMậu DầnChính Bắc
26/5/202226/4 năm Nhâm DầnKỷ MãoChính Bắc
27/5/202227/4 năm Nhâm DầnCanh ThìnChính Đông
28/5/202228/4 năm Nhâm DầnTân TịChính Đông
29/5/202229/4 năm Nhâm DầnNhâm NgọChính Nam
30/5/20221/5 năm Nhâm DầnQuý MùiChính Nam
31/5/20222/5 năm Nhâm DầnGiáp ThânĐông Bắc


3.6 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 6/2022 dương lịch

 
Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/6/20223/5 năm Nhâm DầnẤt DậuĐông Bắc
2/6/20224/5 năm Nhâm DầnBính TuấtChính Tây
3/6/20225/5 năm Nhâm DầnĐinh HợiChính Tây
4/6/20226/5 năm Nhâm DầnMậu TýChính Bắc
5/6/20227/5 năm Nhâm DầnKỷ SửuChính Bắc
6/6/20228/5 năm Nhâm DầnCanh DầnChính Đông
7/6/20229/5 năm Nhâm DầnTân MãoChính Đông
8/6/202210/5 năm Nhâm DầnNhâm ThìnChính Nam
9/6/202211/5 năm Nhâm DầnQuý TịChính Nam
10/6/202212/5 năm Nhâm DầnGiáp NgọĐông Bắc
11/6/202213/5 năm Nhâm DầnẤt MùiĐông Bắc
12/6/202214/5 năm Nhâm DầnBính ThânChính Tây
13/6/202215/5 năm Nhâm DầnĐinh DậuChính Tây
14/6/202216/5 năm Nhâm DầnMậu TuấtChính Bắc
15/6/202217/5 năm Nhâm DầnKỷ HợiChính Bắc
16/6/202218/5 năm Nhâm DầnCanh TýChính Đông
17/6/202219/5 năm Nhâm DầnTân SửuChính Đông
18/6/202220/5 năm Nhâm DầnNhâm DầnChính Nam
19/6/202221/5 năm Nhâm DầnQuý MãoChính Nam
20/6/202222/5 năm Nhâm DầnGiáp ThìnĐông Bắc
21/6/202223/5 năm Nhâm DầnẤt TịĐông Bắc
22/6/202224/5 năm Nhâm DầnBính NgọChính Tây
23/6/202225/5 năm Nhâm DầnĐinh MùiChính Tây
24/6/202226/5 năm Nhâm DầnMậu ThânChính Bắc
25/6/202227/5 năm Nhâm DầnKỷ DậuChính Bắc
26/6/202228/5 năm Nhâm DầnCanh TuấtChính Đông
27/6/202229/5 năm Nhâm DầnTân HợiChính Đông
28/6/202230/5 năm Nhâm DầnNhâm TýChính Nam
29/6/20221/6 năm Nhâm DầnQuý SửuChính Nam
30/6/20222/6 năm Nhâm DầnGiáp DầnĐông Bắc

 

3.7 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 7/2022 dương lịch


Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/7/20223/6 năm Nhâm DầnẤt MãoĐông Bắc
2/7/20224/6 năm Nhâm DầnBính ThìnChính Tây
3/7/20225/6 năm Nhâm DầnĐinh TịChính Tây
4/7/20226/6 năm Nhâm DầnMậu NgọChính Bắc
5/7/20227/6 năm Nhâm DầnKỷ MùiChính Bắc
6/7/20228/6 năm Nhâm DầnCanh ThânChính Đông
7/7/20229/6 năm Nhâm DầnTân DậuChính Đông
8/7/202210/6 năm Nhâm DầnNhâm TuấtChính Nam
9/7/202211/6 năm Nhâm DầnQuý HợiChính Nam
10/7/202212/6 năm Nhâm DầnGiáp TýĐông Bắc
11/7/202213/6 năm Nhâm DầnẤt SửuĐông Bắc
12/7/202214/6 năm Nhâm DầnBính DầnChính Tây
13/7/202215/6 năm Nhâm DầnĐinh MãoChính Tây
14/7/202216/6 năm Nhâm DầnMậu ThìnChính Bắc
15/7/202217/6 năm Nhâm DầnKỷ TịChính Bắc
16/7/202218/6 năm Nhâm DầnCanh NgọChính Đông
17/7/202219/6 năm Nhâm DầnTân MùiChính Đông
18/7/202220/6 năm Nhâm DầnNhâm ThânChính Nam
19/7/202221/6 năm Nhâm DầnQuý DậuChính Nam
20/7/202222/6 năm Nhâm DầnGiáp TuấtĐông Bắc
21/7/202223/6 năm Nhâm DầnẤt HợiĐông Bắc
22/7/202224/6 năm Nhâm DầnBính TýChính Tây
23/7/202225/6 năm Nhâm DầnĐinh SửuChính Tây
24/7/202226/6 năm Nhâm DầnMậu DầnChính Bắc
25/7/202227/6 năm Nhâm DầnKỷ MãoChính Bắc
26/7/202228/6 năm Nhâm DầnCanh ThìnChính Đông
27/7/202229/6 năm Nhâm DầnTân TịChính Đông
28/7/202230/6 năm Nhâm DầnNhâm NgọChính Nam
29/7/20221/7 năm Nhâm DầnQuý MùiChính Nam
30/7/20222/7 năm Nhâm DầnGiáp ThânĐông Bắc
31/7/20223/7 năm Nhâm DầnẤt DậuĐông Bắc
  

3.8 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 8/2022 dương lịch

 
Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/8/20224/7 năm Nhâm DầnBính TuấtChính Tây
2/8/20225/7 năm Nhâm DầnĐinh HợiChính Tây
3/8/20226/7 năm Nhâm DầnMậu TýChính Bắc
4/8/20227/7 năm Nhâm DầnKỷ SửuChính Bắc
5/8/20228/7 năm Nhâm DầnCanh DầnChính Đông
6/8/20229/7 năm Nhâm DầnTân MãoChính Đông
7/8/202210/7 năm Nhâm DầnNhâm ThìnChính Nam
8/8/202211/7 năm Nhâm DầnQuý TịChính Nam
9/8/202212/7 năm Nhâm DầnGiáp NgọĐông Bắc
10/8/202213/7 năm Nhâm DầnẤt MùiĐông Bắc
11/8/202214/7 năm Nhâm DầnBính ThânChính Tây
12/8/202215/7 năm Nhâm DầnĐinh DậuChính Tây
13/8/202216/7 năm Nhâm DầnMậu TuấtChính Bắc
14/8/202217/7 năm Nhâm DầnKỷ HợiChính Bắc
15/8/202218/7 năm Nhâm DầnCanh TýChính Đông
16/8/202219/7 năm Nhâm DầnTân SửuChính Đông
17/8/202220/7 năm Nhâm DầnNhâm DầnChính Nam
18/8/202221/7 năm Nhâm DầnQuý MãoChính Nam
19/8/202222/7 năm Nhâm DầnGiáp ThìnĐông Bắc
20/8/202223/7 năm Nhâm DầnẤt TịĐông Bắc
21/8/202224/7 năm Nhâm DầnBính NgọChính Tây
22/8/202225/7 năm Nhâm DầnĐinh MùiChính Tây
23/8/202226/7 năm Nhâm DầnMậu ThânChính Bắc
24/8/202227/7 năm Nhâm DầnKỷ DậuChính Bắc
25/8/202228/7 năm Nhâm DầnCanh TuấtChính Đông
26/8/202229/7 năm Nhâm DầnTân HợiChính Đông
27/8/20221/8 năm Nhâm DầnNhâm TýChính Nam
28/8/20222/8 năm Nhâm DầnQuý SửuChính Nam
29/8/20223/8 năm Nhâm DầnGiáp DầnĐông Bắc
30/8/20224/8 năm Nhâm DầnẤt MãoĐông Bắc
31/8/20225/8 năm Nhâm DầnBính ThìnChính Tây
  

3.9 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 9/2022 dương lịch

 
Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/9/20226/8 năm Nhâm DầnĐinh TịChính Tây
2/9/20227/8 năm Nhâm DầnMậu NgọChính Bắc
3/9/20228/8 năm Nhâm DầnKỷ MùiChính Bắc
4/9/20229/8 năm Nhâm DầnCanh ThânChính Đông
5/9/202210/8 năm Nhâm DầnTân DậuChính Đông
6/9/202211/8 năm Nhâm DầnNhâm TuấtChính Nam
7/9/202212/8 năm Nhâm DầnQuý HợiChính Nam
8/9/202213/8 năm Nhâm DầnGiáp TýĐông Bắc
9/9/202214/8 năm Nhâm DầnẤt SửuĐông Bắc
10/9/202215/8 năm Nhâm DầnBính DầnChính Tây
11/9/202216/8 năm Nhâm DầnĐinh MãoChính Tây
12/9/202217/8 năm Nhâm DầnMậu ThìnChính Bắc
13/9/202218/8 năm Nhâm DầnKỷ TịChính Bắc
14/9/202219/8 năm Nhâm DầnCanh NgọChính Đông
15/9/202220/8 năm Nhâm DầnTân MùiChính Đông
16/9/202221/8 năm Nhâm DầnNhâm ThânChính Nam
17/9/202222/8 năm Nhâm DầnQuý DậuChính Nam
18/9/202223/8 năm Nhâm DầnGiáp TuấtĐông Bắc
19/9/202224/8 năm Nhâm DầnẤt HợiĐông Bắc
20/9/202225/8 năm Nhâm DầnBính TýChính Tây
21/9/202226/8 năm Nhâm DầnĐinh SửuChính Tây
22/9/202227/8 năm Nhâm DầnMậu DầnChính Bắc
23/9/202228/8 năm Nhâm DầnKỷ MãoChính Bắc
24/9/202229/8 năm Nhâm DầnCanh ThìnChính Đông
25/9/202230/8 năm Nhâm DầnTân TịChính Đông
26/9/20221/9 năm Nhâm DầnNhâm NgọChính Nam
27/9/20222/9 năm Nhâm DầnQuý MùiChính Nam
28/9/20223/9 năm Nhâm DầnGiáp ThânĐông Bắc
29/9/20224/9 năm Nhâm DầnẤt DậuĐông Bắc
30/9/20225/9 năm Nhâm DầnBính TuấtChính Tây
  

3.10 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 10/2022 dương lịch

 
Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/10/20226/9 năm Nhâm DầnĐinh HợiChính Tây
2/10/20227/9 năm Nhâm DầnMậu TýChính Bắc
3/10/20228/9 năm Nhâm DầnKỷ SửuChính Bắc
4/10/20229/9 năm Nhâm DầnCanh DầnChính Đông
5/10/202210/9 năm Nhâm DầnTân MãoChính Đông
6/10/202211/9 năm Nhâm DầnNhâm ThìnChính Nam
7/10/202212/9 năm Nhâm DầnQuý TịChính Nam
8/10/202213/9 năm Nhâm DầnGiáp NgọĐông Bắc
9/10/202214/9 năm Nhâm DầnẤt MùiĐông Bắc
10/10/202215/9 năm Nhâm DầnBính ThânChính Tây
11/10/202216/9 năm Nhâm DầnĐinh DậuChính Tây
12/10/202217/9 năm Nhâm DầnMậu TuấtChính Bắc
13/10/202218/9 năm Nhâm DầnKỷ HợiChính Bắc
14/10/202219/9 năm Nhâm DầnCanh TýChính Đông
15/10/202220/9 năm Nhâm DầnTân SửuChính Đông
16/10/202221/9 năm Nhâm DầnNhâm DầnChính Nam
17/10/202222/9 năm Nhâm DầnQuý MãoChính Nam
18/10/202223/9 năm Nhâm DầnGiáp ThìnĐông Bắc
19/10/202224/9 năm Nhâm DầnẤt TịĐông Bắc
20/10/202225/9 năm Nhâm DầnBính NgọChính Tây
21/10/202226/9 năm Nhâm DầnĐinh MùiChính Tây
22/10/202227/9 năm Nhâm DầnMậu ThânChính Bắc
23/10/202228/9 năm Nhâm DầnKỷ DậuChính Bắc
24/10/202229/9 năm Nhâm DầnCanh TuấtChính Đông
25/10/20221/10 năm Nhâm DầnTân HợiChính Đông
26/10/20222/10 năm Nhâm DầnNhâm TýChính Nam
27/10/20223/10 năm Nhâm DầnQuý SửuChính Nam
28/10/20224/10 năm Nhâm DầnGiáp DầnĐông Bắc
29/10/20225/10 năm Nhâm DầnẤt MãoĐông Bắc
30/10/20226/10 năm Nhâm DầnBính ThìnChính Tây
31/10/20227/10 năm Nhâm DầnĐinh TịChính Tây
  

3.11 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 11/2022 dương lịch

 
Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/11/20228/10 năm Nhâm DầnMậu NgọChính Bắc
2/11/20229/10 năm Nhâm DầnKỷ MùiChính Bắc
3/11/202210/10 năm Nhâm DầnCanh ThânChính Đông
4/11/202211/10 năm Nhâm DầnTân DậuChính Đông
5/11/202212/10 năm Nhâm DầnNhâm TuấtChính Nam
6/11/202213/10 năm Nhâm DầnQuý HợiChính Nam
7/11/202214/10 năm Nhâm DầnGiáp TýĐông Bắc
8/11/202215/10 năm Nhâm DầnẤt SửuĐông Bắc
9/11/202216/10 năm Nhâm DầnBính DầnChính Tây
10/11/202217/10 năm Nhâm DầnĐinh MãoChính Tây
11/11/202218/10 năm Nhâm DầnMậu ThìnChính Bắc
12/11/202219/10 năm Nhâm DầnKỷ TịChính Bắc
13/11/202220/10 năm Nhâm DầnCanh NgọChính Đông
14/11/202221/10 năm Nhâm DầnTân MùiChính Đông
15/11/202222/10 năm Nhâm DầnNhâm ThânChính Nam
16/11/202223/10 năm Nhâm DầnQuý DậuChính Nam
17/11/202224/10 năm Nhâm DầnGiáp TuấtĐông Bắc
18/11/202225/10 năm Nhâm DầnẤt HợiĐông Bắc
19/11/202226/10 năm Nhâm DầnBính TýChính Tây
20/11/202227/10 năm Nhâm DầnĐinh SửuChính Tây
21/11/202228/10 năm Nhâm DầnMậu DầnChính Bắc
22/11/202229/10 năm Nhâm DầnKỷ MãoChính Bắc
23/11/202230/10 năm Nhâm DầnCanh ThìnChính Đông
24/11/20221/11 năm Nhâm DầnTân TịChính Đông
25/11/20222/11 năm Nhâm DầnNhâm NgọChính Nam
26/11/20223/11 năm Nhâm DầnQuý MùiChính Nam
27/11/20224/11 năm Nhâm DầnGiáp ThânĐông Bắc
28/11/20225/11 năm Nhâm DầnẤt DậuĐông Bắc
29/11/20226/11 năm Nhâm DầnBính TuấtChính Tây
30/11/20227/11 năm Nhâm DầnĐinh HợiChính Tây
  

3.12 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 12/2022 dương lịch

 
Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/12/20228/11 năm Nhâm DầnMậu TýChính Bắc
2/12/20229/11 năm Nhâm DầnKỷ SửuChính Bắc
3/12/202210/11 năm Nhâm DầnCanh DầnChính Đông
4/12/202211/11 năm Nhâm DầnTân MãoChính Đông
5/12/202212/11 năm Nhâm DầnNhâm ThìnChính Nam
6/12/202213/11 năm Nhâm DầnQuý TịChính Nam
7/12/202214/11 năm Nhâm DầnGiáp NgọĐông Bắc
8/12/202215/11 năm Nhâm DầnẤt MùiĐông Bắc
9/12/202216/11 năm Nhâm DầnBính ThânChính Tây
10/12/202217/11 năm Nhâm DầnĐinh DậuChính Tây
11/12/202218/11 năm Nhâm DầnMậu TuấtChính Bắc
12/12/202219/11 năm Nhâm DầnKỷ HợiChính Bắc
13/12/202220/11 năm Nhâm DầnCanh TýChính Đông
14/12/202221/11 năm Nhâm DầnTân SửuChính Đông
15/12/202222/11 năm Nhâm DầnNhâm DầnChính Nam
16/12/202223/11 năm Nhâm DầnQuý MãoChính Nam
17/12/202224/11 năm Nhâm DầnGiáp ThìnĐông Bắc
18/12/202225/11 năm Nhâm DầnẤt TịĐông Bắc
19/12/202226/11 năm Nhâm DầnBính NgọChính Tây
20/12/202227/11 năm Nhâm DầnĐinh MùiChính Tây
21/12/202228/11 năm Nhâm DầnMậu ThânChính Bắc
22/12/202229/11 năm Nhâm DầnKỷ DậuChính Bắc
23/12/20221/12 năm Nhâm DầnCanh TuấtChính Đông
24/12/20222/12 năm Nhâm DầnTân HợiChính Đông
25/12/20223/12 năm Nhâm DầnNhâm TýChính Nam
26/12/20224/12 năm Nhâm DầnQuý SửuChính Nam
27/12/20225/12 năm Nhâm DầnGiáp DầnĐông Bắc
28/12/20226/12 năm Nhâm DầnẤt MãoĐông Bắc
29/12/20227/12 năm Nhâm DầnBính ThìnChính Tây
30/12/20228/12 năm Nhâm DầnĐinh TịChính Tây
31/12/20229/12 năm Nhâm DầnMậu NgọChính Bắc

Xem thêm các bài viết khác: