Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Xác định TÀI VỊ 2021 theo từng ngày trong năm để đón tài đón lộc, rước may về nhà

Thứ Ba, 29/09/2020 10:10 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Tài vị hay còn gọi là vị trí tài lộc (vị trí tiền tài), là nơi thịnh vượng nhất trong nhà, có liên quan đến sự hưng phát và may mắn của gia chủ cũng như cả gia đình. Hãy cùng Lịch Ngày Tốt xác định Tài vị 2021 theo từng ngày chi tiết trong năm để không bỏ lỡ cơ hội đón tài lộc tới nhé.
Mục lục (Ẩn/Hiện)
 
Dù thời đại có thay đổi như thế nào thì tiền bạc vẫn luôn giữ vị trí cao trong lòng con người. Đặc biệt là trong thời buổi kinh tế phát triển nhanh chóng như hiện nay, tiền tài được sử dụng ở mọi nơi, không có tiền thì không có gì suôn sẻ cả. 
 
Điều này cho thấy tầm quan trọng của tiền bạc ra sao đối với cuộc sống, và làm giàu là điều ai cũng theo mơ ước và theo đuổi gần như cả đời. 
 
Trong phong thủy, Tài vị có quan hệ mật thiết đến tài vận của một người, bởi nó liên quan đến sự thịnh, suy của gia đình, sự chìm nổi của đời người. Nếu bạn biết được Tài vị nằm ở đâu, để từ đó tập trung thúc đẩy vị trí vượng tài này thì nó có thể mang lại nguồn tài chính vô cùng dồi dào cho bạn. 
 
Bài viết hôm nay sẽ cung cấp cho bạn về xác định Tài vị 2021, tức năm Tân Sửu. Cùng tìm hiểu nhé.

Xac dinh Tai vi 2021
 

1. Xác định Tài vị năm 2021

 

(1.1) Tài vị cố định

 
Tài vị cố định tức là vị trí tài lộc nằm cố định, không thay đổi theo thời gian hoặc bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác. 
 
Có hai loại Tài vị cố định chính trong Phong thủy là: Minh tài vịÁm tài vị. Xem cách xác định tài vị để hiểu kỹ hơn về vị trí này.

Trong đó: Minh tài vị nằm ở góc chéo bên trái hoặc bên phải đối diện với cửa ra vào, được căn cứ vào hướng mở cửa chính của căn nhà; Ám tài vị căn cứ vào hướng tọa khác nhau của căn nhà để xác định. 
 
Dưới đây là Tài vị năm 2021, các bạn muốn biết Tài vị cố định của nhà mình trong năm 2021 nằm ở đâu có thể tra cứu như sau:
 
- Nhà cung Khảm (tọa Bắc hướng Nam): Tài vị nằm ở hướng Tây Nam, Chính Bắc
 
- Nhà cung Ly (tọa Nam hướng Bắc): Tài vị nằm ở hướng Đông Bắc, Chính Nam
 
- Nhà cung Chấn (tọa Đông hướng Tây): Tài vị nằm ở hướng Chính Đông, Chính Bắc
 
- Nhà cung Đoài (tọa Tây hướng Đông): Tài vị nằm ở hướng Chính Nam, Tây Bắc, Đông Nam
 
- Nhà cung Tốn (tọa Đông Nam hướng Tây Bắc): Tài vị ở hướng Tây Nam, Đông Nam
 
- Nhà cung Càn (tọa Tây Bắc hướng Đông Nam): Tài vị ở hướng Chính Tây, Tây Bắc, Chính Bắc
 
- Nhà cung Khôn (tọa Tây Nam hướng Đông Bắc): Tài vị nằm ở hướng Chính Đông, Tây Nam
 
- Nhà cung Cấn (tọa Đông Bắc hướng Tây Nam): Tài vị nằm ở hướng tây Bắc, Đông Bắc
 

(1.2) Tài vị số mệnh

 
Loại Tài vị thứ 2 là Tài vị số mệnh, cũng là một trong những loại Tài vị xuất hiện trong năm 2021.
 
Tài vị số mệnh được xác định dựa trên ngày tháng năm sinh của một người, tương đối chính xác và sẽ cố định không thay đổi tùy tiện. 
 
Đồng thời, do ngày tháng năm sinh của mỗi người khác nhau nên cuộc đời và Tài vị của mỗi người cũng khác nhau. 
 
Tài vị số mệnh chủ yếu liên quan đến tài lộc của cá nhân, không liên quan đến tiền tài của gia đình, nên mỗi người có thể trực tiếp thúc đẩy phong thủy vượng tài vượng lộc cho riêng mình.
 
Tài vị số mệnh năm 2021 theo ngày tháng năm sinh được xác định như sau:
 
- Người sinh ngày Giáp, Ất: Tài vị nằm ở hướng Đông Nam, Đông Bắc, Tây Nam, Tây Bắc
- Người sinh ngày Bính, Đinh: Tài vị nằm ở hướng Chính Tây
- Người sinh ngày Mậu, Kỷ: Tài vị nằm ở hướng Chính Bắc
- Người sinh ngày Canh, Tân: Tài vị nằm ở hướng Chính Đông
- Người sinh ngày Nhâm, Quý: Tài vị nằm ở hướng Chính Nam
 

(1.3) Tài vị lưu niên

 
Trái ngược với Tài vị cố định, Tài vị lưu niên có thể thay đổi theo mỗi năm, được xác định bởi Cửu cung phi tinh, do 3 ngôi sao chính chủ về tài lộc cai quản là Nhất Bạch, Lục Bạch và Bát Bạch.
 
Trong thời kì Bát vận (2004 – 2023), sao Bát Bạch là sao đương thời đắc lệnh. Năm 2021 nằm trong thời kì này, nên vị trí của sao Bát Bạch trong năm 2021 cũng chính là hướng Tài vị.
 
Năm 2021, sao Bát Bạch bay về phương Chính Tây, cho nên Tài vị lưu niên trong năm 2021 nằm ở hướng Chính Tây.  
 

(1.4) Tài vị theo từng ngày trong năm

 
Tài vị theo từng ngày trong năm chính là phương vị mà Thần Tài ngự mỗi ngày. Thông thường, mỗi khi tiến hành việc gì liên quan đến cầu tài đều cần phải tra xét Tài vị hàng ngày.

Huong Tai vi 2021 o dau
 

(1.5) Tài vị 2021 của 12 con giáp

 
Tài vị của 12 con giáp và Tài vị cá nhân không khác biệt lớn lắm, đều nằm cố định nhưng mỗi con giáp lại có Tài vị khác nhau.
 
Theo đó, Tài vị 2021 của 12 con giáp được xác định như sau:
 
- Tuổi Tý:
 
Tuổi Tý thuộc hành Thủy (nước), nước khắc lửa tạo ra tài lộc, cho nên Tý khắc Ngọ Hỏa và Tị Hỏa.
 
Vì thế, Tài vị của người tuổi Tý trong năm 2021 là nằm ở hướng Chính Nam, Đông Nam.
 
Ngoài ra, đào hoa vị của các tuổi Thân, Tý, Thìn nằm ở phương Chính Tây; mà đào hoa vị cũng được coi như tài vị nên hướng Chính Tây cũng là hướng Tài vị của tuổi Tý.
 
- Tuổi Sửu:
 
Tuổi Sửu thuộc hành Thổ (đất), đất khắc nước tạo ra tài lộc, nên Sửu khắc Hợi Thủy và Tý Thủy.
 
Vì thế, Tài vị của người tuổi Sửu trong năm 2021 là phương Tây Bắc, Chính Bắc.
 
Ngoài ra, đào hoa vị của nam mệnh tuổi Sửu nằm ở phương Bắc, của nữ mệnh tuổi Sửu nằm ở phương Đông; nên Tài cũng có thể nằm cả ở hướng Chính Đông.
 
- Tuổi Dần:
 
Tuổi Dần thuộc hành Mộc khắc Thổ tạo ra tài lộc, nên Dần Mộc khắc Thìn Thổ, Tuất Thổ, Sửu Thổ, Mùi Thổ. Do đó, Tài vị của người tuổi Dần nằm ở các phương Đông Nam, Tây Bắc, Đông Bắc và Tây Nam.
 
Bên cạnh đó, đào hoa vị của các tuổi Dần, Ngọ, Tuất nằm ở phương Chính Đông nên phương này cũng được coi là Tài vị của tuổi Dần.
 
- Tuổi Mão:
 
Tuổi Mão thuộc hành Mộc khắc Thổ, nên Mão Mộc khắc Thìn Thổ, Tuất Thổ, Sửu Thổ, Mùi Thổ. Tài vị của người tuổi Mão nằm ở hướng Đông Nam, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam.
 
Trong đó, Mão - Tuất Nhị Hợp nên Tài vị nằm ở hướng Tây Bắc được coi là tốt nhất. 
 
- Tuổi Thìn:
 
Tuổi Thìn thuộc hành Thổ khắc Thủy sinh tài lộc; cho nên Thìn Thổ khắc Hợi Thủy và Tý Thủy. Tài vị của người tuổi Thìn sẽ nằm ở hướng Tây Bắc và Chính Bắc.
 
Mà đào hoa vị của các tuổi Thìn, Thân, Tý nằm ở phương Chính Tây nên đây cũng được coi là Tài vị với người tuổi Thìn.
 
- Tuổi Tị:
 
Tuổi Tị thuộc hành Hỏa khắc Kim sinh tài lộc, tức Tị Hỏa khắc Thân Kim và Dậu Kim. Cho nên hướng Tài vị của tuổi Tị nằm ở phương Tây Nam và Chính Tây.
 
Ngoài ra, đào hoa vị của các tuổi Tị, Dậu, Sửu nằm ở hướng Chính Nam nên đây cũng được coi là Tài vị của tuổi Tị.
 
- Tuổi Ngọ:
 
Tuổi Ngọ thuộc hành Hỏa khắc Kim, tức Ngọ Hỏa khắc Thân Kim và Dậu Kim. Vì thế, hướng Tài vị của tuổi Ngọ nằm phương Tây Nam và Chính Tây.
 
Mà đào hoa vị của tuổi Ngọ, Dần, Tuất nằm ở cung Chính Đông nên đây cũng được coi là Tài vị của tuổi Ngọ.
 
- Tuổi Mùi:
 
Tuổi Mùi thuộc hành Thổ khắc Thủy sinh tài lộc, tức Mùi Thổ khắc Tý Thủy và Hợi Thủy. Cho nên, phương Chính Bắc và Tây Bắc là Tài vị của tuổi Mùi.
 
Hơn nữa, đào hoa vị của tuổi Mùi, Mão, Hợi nằm ở phương Chính Bắc nên đây cũng là Tài vị của tuổi Mùi.
 
- Tuổi Thân:
 
Tuổi Thân thuộc hành Kim khắc Mộc sinh tài lộc, tức Thân Kim khắc Dần Mộc và Mão Mộc nên Tài vị của tuổi Thân nằm ở hướng Đông Bắc và Chính Đông.
 
Ngoài ra, đào hoa vị của Thân, Tý, Thìn nằm ở phương Chính Tây nên đây cũng là phương Tài vị của người tuổi Thân.
 
- Tuổi Dậu:
 
Tuổi Dậu thuộc hành Kim khắc Mộc, tức Dậu Kim khắc Dần Mộc và Mão Mộc nên Tài vị của tuổi Dậu nằm ở hướng Đông Bắc và Chính Đông.
 
Ngoài ra, đào hoa vị của tuổi Dậu, Tị, Sửu nằm ở phương Chính Nam, đào hoa vị cũng được coi là Tài vị nên đây cũng là hướng Tài vị của tuổi Dậu.
 
- Tuổi Tuất:
 
Tuổi Tuất thuộc hành Thổ khắc Thủy sinh tài lộc, tức tuất Thổ khắc Tý Thủy và Hợi Thủy nên Tài vị của người tuổi Tuất nằm ở phương Chính Bắc và Tây Bắc.
 
Bên cạnh đó, đào hoa vị của tuổi Tuất, Dần, Ngọ nằm ở phương Chính Đông nên đây cũng được coi là phương Tài vị của tuổi Tuất.
 
- Tuổi Hợi:
 
Tuổi Hợi thuộc hành Thủy khắc Hỏa sinh tài lộc, tức Hợi Thủy khắc Tị Hỏa và Ngọ Hỏa, nên Tài vị của tuổi Hợi nằm ở phương Đông Nam và Chính Nam.
 
Ngoài ra, đào hoa vị của các tuổi Hợi, Mão, Mùi nằm ở cung Chính Bắc nên đây cũng được coi là Tài vị của tuổi Hợi.

Huong Tai vi 2021
 

2. Phương pháp để xác định Tài vị 2021 theo từng ngày trong năm

 
Có nhiều cách để xác định phương vị Thần Tài theo từng ngày trong năm, Lịch ngày tốt sẽ giới thiệu sơ qua về những cách đơn giản, thường gặp nhất.
 

2.1 Theo Ngọc Hạp thông thư

 
Trong Ngọc Hạp thông thư, cách xác định Tài vị từng ngày theo khẩu quyết như sau:
 
Ngày Thiên Can là Giáp, Ất thì Tài vị ở phương Đông Bắc.
 
Ngày Thiên Can là Bính, Đinh thì Tài vị ở phương Tây Nam.
 
Ngày Thiên Can là Mậu, Kỷ thì Tài vị ở phương Chính Bắc.
 
Ngày Thiên Can là Canh, Tân thì Tài vị ở phương Chính Đông.
 
Ngày Thiên Can là Nhâm, Quý thì Tài vị ở phương Chính Nam.
 

2.2 Theo Hiệp Kỷ Biện Phương Thư

 
Đây là 1 trong những bộ sách quý thời cổ đại của Trung Quốc, nội dung chủ yếu về thuật trạch cát. Theo đó, cách để xác định chính xác Tài vị theo bộ sách này có phần hơi khác biệt với cách tính trong Ngọc Hạp thông thư, cụ thể như sau:
 
- Ngày Giáp, Ất: Tài vị ở hướng Tây Nam
- Ngày Bính, Đinh: Tài vị ở hướng Chính Tây
- Ngày Mậu, Kỷ: Tài vị ở hướng Chính Bắc
- Ngày Canh, Tân: Tài vị ở Chính Đông
- Ngày Nhâm, Quý: Tài vị ở hướng Chính Nam
 

2.3 Dựa theo thiên can của ngày để tìm Tài vị

 
- Ngày thiên can Giáp: Tài vị ở hướng Đông Bắc
- Ngày thiên can Ất: Tài vị ở hướng Chính Đông
- Ngày thiên can Bính: Tài vị ở hướng Đông Nam
- Ngày thiên can Đinh: Tài vị ở hướng Chính Nam
- Ngày thiên can Mậu: Tài vị ở hướng Đông Nam
- Ngày thiên can Kỷ: Tài vị ở hướng Chính Nam
- Ngày thiên can Canh: Tài vị ở hướng Tây Nam
- Ngày thiên can Tân: Tài vị ở hướng Chính Tây
- Ngày thiên can Nhâm: Tài vị ở hướng Tây Bắc
- Ngày thiên can Quý: Tài vị ở hướng Chính Bắc

Tai vi 2021 o dau
 

3. Bảng tra Tài vị 2021 theo từng ngày trong năm

 
*LƯU Ý: Thời gian trong bảng lấy ngày dương lịch làm chuẩn
 
Bạn cũng có thể tham khảo thêm cách Xem phong thủy hàng ngày để hiểu rõ hơn về tài lộc, vận mệnh trong từng ngày của mình.
 

3.1 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 1/2021 dương lịch

 

Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Thiên can địa chi

Tài vị

1/1/2021

19/11 năm Canh Tý

Kỷ Dậu

Chính Nam

2/1/2021

20/11 năm Canh Tý

Canh Tuất

Chính Tây

3/1/2021

21/11 năm Canh Tý

Tân Hợi

Chính Tây

4/1/2021

22/11 năm Canh Tý

Nhâm Tý

Tây Bắc

5/1/2021

23/11 năm Canh Tý

Quý Sửu

Chính Bắc

6/1/2021

24/11 năm Canh Tý

Giáp Dần

Đông Bắc

7/1/2021

25/11 năm Canh Tý

Ất Mão

Chính Đông

8/1/2021

26/11 năm Canh Tý

Bính Thìn

Đông Nam

9/1/2021

27/11 năm Canh Tý

Đinh Tị

Chính Nam

10/1/2021

28/11 năm Canh Tý

Mậu Ngọ

Đông Nam

11/1/2021

29/11 năm Canh Tý

Kỷ Mùi

Chính Nam

12/1/2021

30/11 năm Canh Tý

Canh Thân

Tây Nam

13/1/2021

1/12 năm Canh Tý

Tân Dậu

Chính Tây

14/1/2021

2/12 năm Canh Tý

Nhâm Tuất

Tây Bắc

15/1/2021

3/12 năm Canh Tý

Quý Hợi

Chính Bắc

16/1/2021

4/12 năm Canh Tý

Giáp Tý

Đông Bắc

17/1/2021

5/12 năm Canh Tý

Ất Sửu

Chính Đông

18/1/2021

6/12 năm Canh Tý

Bính Dần

Đông Nam

19/1/2021

7/12 năm Canh Tý

Đinh Mão

Chính Nam

20/1/2021

8/12 năm Canh Tý

Mậu Thìn

Đông Nam

21/1/2021

9/12 năm Canh Tý

Kỷ Tị

Chính Nam

22/1/2021

10/12 năm Canh Tý

Canh Ngọ

Tây Nan

23/1/2021

11/12 năm Canh Tý

Tân Mùi

Chính Tây

24/1/2021

12/12 năm Canh Tý

Nhâm Thân

Tây Bắc

25/1/2021

13/12 năm Canh Tý

Quý Dậu

Chính Bắc

26/1/2021

14/12 năm Canh Tý

Giáp Tuất

Đông Bắc

27/1/2021

15/12 năm Canh Tý

Ất Hợi

Chính Đông

28/1/2021

16/12 năm Canh Tý

Bính Tý

Đông Nam

29/1/2021

17/12 năm Canh Tý

Đinh Sửu

Chính Nam

30/1/2021

18/12 năm Canh Tý

Mậu Dần

Đông Nam

31/1/2021

19/12 năm Canh Tý

Kỷ Mão

Chính Nam

 

3.2 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 2/2021 dương lịch


Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Thiên can địa chi

Tài vị

1/2/2021

20/12 năm Canh Tý

Canh Thìn

Tây Nam

2/2/2021

21/12 năm Canh Tý

Tân Tị

Chính Tây

3/2/2021

22/12 năm Canh Tý

Nhâm Ngọ

Tây Bắc

4/2/2021

23/12 năm Canh Tý

Quý Mùi

Chính Bắc

5/2/2021

24/12 năm Canh Tý

Giáp Thân

Đông Bắc

6/2/2021

25/12 năm Canh Tý

Ất Dậu

Chính Đông

7/2/2021

26/12 năm Canh Tý

Bính Tuất

Đông Nam

8/2/2021

27/12 năm Canh Tý

Đinh Hợi

Chính Nam

9/2/2021

28/12 năm Canh Tý

Mậu Tý

Đông Nam

10/2/2021

29/12 năm Canh Tý

Kỷ Sửu

Chính Nam

11/2/2021

30/12 năm Canh Tý

Canh Dần

Tây Nam

12/2/2021

1/1 năm Tân Sửu

Tân Mão

Chính Tây

13/2/2021

2/1 năm Tân Sửu

Nhâm Thìn

Tây Bắc

14/2/2021

3/1 năm Tân Sửu

Quý Tị

Chính Bắc

15/2/2021

4/1 năm Tân Sửu

Giáp Ngọ

Đông Bắc

16/2/2021

5/1 năm Tân Sửu

Ất Mùi

Chính Đông

17/2/2021

6/1 năm Tân Sửu

Bính Thân

Đông Nam

18/2/2021

7/1 năm Tân Sửu

Đinh Dậu

Chính Nam

19/2/2021

8/1 năm Tân Sửu

Mậu Tuất

Đông Nam

20/2/2021

9/1 năm Tân Sửu

Kỷ Hợi

Chính Nam

21/2/2021

10/1 năm Tân Sửu

Canh Tý

Tây Nam

22/2/2021

11/1 năm Tân Sửu

Tân Sửu

Chính Tây

23/2/2021

12/1 năm Tân Sửu

Nhâm Dần

Tây Bắc

24/2/2021

13/1 năm Tân Sửu

Quý Mão

Chính Bắc

25/2/2021

14/1 năm Tân Sửu

Giáp Thìn

Đông Bắc

26/2/2021

15/1 năm Tân Sửu

Ất Tị

Chính Đông

27/2/2021

16/1 năm Tân Sửu

Bính Ngọ

Đông Nam

28/2/2021

17/1 năm Tân Sửu

Đinh Mùi

Chính Nam

 

3.3 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 3/2021 dương lịch


Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Thiên can địa chi

Tài vị

1/3/2021

18/1 năm Tân Sửu

Mậu Thân

Đông Nam

2/3/2021

19/1 năm Tân Sửu

Kỷ Dậu

Chính Nam

3/3/2021

20/1 năm Tân Sửu

Canh Tuất

Tây Nam

4/3/2021

21/1 năm Tân Sửu

Tân Hợi

Chính Tây

5/3/2021

22/1 năm Tân Sửu

Nhâm Tý

Tây Bắc

6/3/2021

23/1 năm Tân Sửu

Quý Sửu

Chính Bắc

7/3/2021

24/1 năm Tân Sửu

Giáp Dần

Đông Bắc

8/3/2021

25/1 năm Tân Sửu

Ất Mão

Chính Đông

9/3/2021

26/1 năm Tân Sửu

Bính Thìn

Đông Nam

10/3/2021

27/1 năm Tân Sửu

Đinh Tị

Chính Nam

11/3/2021

28/1 năm Tân Sửu

Mậu Ngọ

Đông Nam

12/3/2021

29/1 năm Tân Sửu

Kỷ Mùi

Chính Nam

13/3/2021

1/2 năm Tân Sửu

Canh Thân

Tây Nam

14/3/2021

2/2 năm Tân Sửu

Tân Dậu

Chính Tây

15/3/2021

3/2 năm Tân Sửu

Nhâm Tuất

Tây Bắc

16/3/2021

4/2 năm Tân Sửu

Quý Hợi

Chính Bắc

17/3/2021

5/2 năm Tân Sửu

Giáp Tý

Đông Bắc

18/3/2021

6/2 năm Tân Sửu

Ất Sửu

Chính Đông

19/3/2021

7/2 năm Tân Sửu

Bính Dần

Đông Nam

20/3/2021

8/2 năm Tân Sửu

Đinh Mão

Chính Nam

21/3/2021

9/2 năm Tân Sửu

Mậu Thìn

Đông Nam

22/3/2021

10/2 năm Tân Sửu

Kỷ Tị

Chính Nam

23/3/2021

11/2 năm Tân Sửu

Canh Ngọ

Tây Nam

24/3/2021

12/2 năm Tân Sửu

Tân Mùi

Chính Tây

25/3/2021

13/2 năm Tân Sửu

Nhâm Thân

Tây Bắc

26/3/2021

14/2 năm Tân Sửu

Quý Dậu

Chính Bắc

27/3/2021

15/2 năm Tân Sửu

Giáp Tuất

Đông Bắc

28/3/2021

16/2 năm Tân Sửu

Ất Hợi

Chính Đông

29/3/2021

17/2 năm Tân Sửu

Bính Tý

Đông Nam

30/3/2021

18/2 năm Tân Sửu

Đinh Sửu

Chính Nam

31/3/2021

19/2 năm Tân Sửu

Mậu Dần

Chính Nam

 

3.4 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 4/2021 dương lịch


Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Thiên can địa chi

Tài vị

1/4/2021

20/2 năm Tân Sửu

Kỷ Mão

Chính Nam

2/4/2021

21/2 năm Tân Sửu

Canh Thìn

Tây Nam

3/4/2021

22/2 năm Tân Sửu

Tân Tị

Chính Tây

4/4/2021

23/2 năm Tân Sửu

Nhâm Ngọ

Tây Bắc

5/4/2021

24/2 năm Tân Sửu

Quý Mùi

Chính Bắc

6/4/2021

25/2 năm Tân Sửu

Giáp Thân

Đông Bắc

7/4/2021

26/2 năm Tân Sửu

Ất Dậu

Chính Đông

8/4/2021

27/2 năm Tân Sửu

Bính Tuất

Đông Nam

9/4/2021

28/2 năm Tân Sửu

Đinh Hợi

Chính Nam

10/4/2021

29/2 năm Tân Sửu

Mậu Tý

Chính Nam

11/4/2021

30/2 năm Tân Sửu

Kỷ Sửu

Chính Nam

12/4/2021

1/3 năm Tân Sửu

Canh Dần

Tây Nam

13/4/2021

2/3 năm Tân Sửu

Tân Mão

Chính Tây

14/4/2021

3/3 năm Tân Sửu

Nhâm Thìn

Tây Bắc

15/4/2021

4/3 năm Tân Sửu

Quý Tị

Chính Bắc

16/4/2021

5/3 năm Tân Sửu

Giáp Ngọ

Đông Bắc

17/4/2021

6/3 năm Tân Sửu

Ất Mùi

Chính Đông

18/4/2021

7/3 năm Tân Sửu

Bính Thân

Đông Nam

19/4/2021

8/3 năm Tân Sửu

Đinh Dậu

Chính Nam

20/4/2021

9/3 năm Tân Sửu

Mậu Tuất

Chính Nam

21/4/2021

10/3 năm Tân Sửu

Kỷ Hợi

Chính Nam

22/4/2021

11/3 năm Tân Sửu

Canh Tý

Tây Nam

23/4/2021

12/3 năm Tân Sửu

Tân Sửu

Chính Tây

24/4/2021

13/3 năm Tân Sửu

Nhâm Dần

Tây Bắc

25/4/2021

14/3 năm Tân Sửu

Quý Mão

Chính Bắc

26/4/2021

15/3 năm Tân Sửu

Giáp Thìn

Đông Bắc

27/4/2021

16/3 năm Tân Sửu

Ất Tị

Chính Đông

28/4/2021

17/3 năm Tân Sửu

Bính Ngọ

Đông Nam

29/4/2021

18/3 năm Tân Sửu

Đinh Mùi

Chính Nam

30/4/2021

19/3 năm Tân Sửu

Mậu Thân

Chính Nam

 

3.5 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 5/2021 dương lịch


Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Thiên can địa chi

Tài vị

1/5/2021

20/3 năm Tân Sửu

Kỷ Dậu

Chính Nam

2/5/2021

21/3 năm Tân Sửu

Canh Tuất

Tây Nam

3/5/2021

22/3 năm Tân Sửu

Tân Hợi

Chính Tây

4/5/2021

23/3 năm Tân Sửu

Nhâm Tý

Tây Bắc

5/5/2021

24/3 năm Tân Sửu

Quý Sửu

Chính Bắc

6/5/2021

25/3 năm Tân Sửu

Giáp Dần

Đông Bắc

7/5/2021

26/3 năm Tân Sửu

Ất Mão

Chính Đông

8/5/2021

27/3 năm Tân Sửu

Bính Thìn

Đông Nam

9/5/2021

28/3 năm Tân Sửu

Đinh Tị

Chính Nam

10/5/2021

29/3 năm Tân Sửu

Mậu Ngọ

Chính Nam

11/5/2021

30/3 năm Tân Sửu

Kỷ Mùi

Chính Nam

12/5/2021

1/4 năm Tân Sửu

Canh Thân

Tây Nam

13/5/2021

2/4 năm Tân Sửu

Tân Dậu

Chính Tây

14/5/2021

3/4 năm Tân Sửu

Nhâm Tuất

Tây Bắc

15/5/2021

4/4 năm Tân Sửu

Quý Hợi

Chính Bắc

16/5/2021

5/4 năm Tân Sửu

Giáp Tý

Đông Bắc

17/5/2021

6/4 năm Tân Sửu

Ất Sửu

Chính Đông

18/5/2021

7/4 năm Tân Sửu

Bính Dần

Đông Nam

19/5/2021

8/4 năm Tân Sửu

Đinh Mão

Chính Nam

20/5/2021

9/4 năm Tân Sửu

Mậu Thìn

Chính Nam

21/5/2021

10/4 năm Tân Sửu

Kỷ Tị

Chính Nam

22/5/2021

11/4 năm Tân Sửu

Canh Ngọ

Tây Nam

23/5/2021

12/4 năm Tân Sửu

Tân Mùi

Chính Tây

24/5/2021

13/4 năm Tân Sửu

Nhâm Thân

Tây Bắc

25/5/2021

14/4 năm Tân Sửu

Quý Dậu

Chính Bắc

26/5/2021

15/4 năm Tân Sửu

Giáp Tuất

Đông Bắc

27/5/2021

16/4 năm Tân Sửu

Ất Hợi

Chính Đông

28/5/2021

17/4 năm Tân Sửu

Bính Tý

Đông Nam

29/5/2021

18/4 năm Tân Sửu

Đinh Sửu

Chính Nam

30/5/2021

19/4 năm Tân Sửu

Mậu Dần

Chính Nam

31/5/2021

20/4 năm Tân Sửu

Kỷ Mão

Chính Nam

  

3.6 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 6/2021 dương lịch


Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Thiên can địa chi

Tài vị

1/6/2021

21/4 năm Tân Sửu

Canh Thìn

Tây Nam

2/6/2021

22/4 năm Tân Sửu

Tân Tị

Chính Tây

3/6/2021

23/4 năm Tân Sửu

Nhâm Ngọ

Tây Bắc

4/6/2021

24/4 năm Tân Sửu

Quý Mùi

Chính Bắc

5/6/2021

25/4 năm Tân Sửu

Giáp Thân

Đông Bắc

6/6/2021

26/4 năm Tân Sửu

Ất Dậu

Chính Đông

7/6/2021

27/4 năm Tân Sửu

Bính Tuất

Đông Nam

8/6/2021

28/4 năm Tân Sửu

Đinh Hợi

Chính Nam

9/6/2021

29/4 năm Tân Sửu

Mậu Tý

Chính Nam

10/6/2021

1/5 năm Tân Sửu

Kỷ Sửu

Chính Nam

11/6/2021

2/5 năm Tân Sửu

Canh Dần

Tây Nam

12/6/2021

3/5 năm Tân Sửu

Tân Mão

Chính Tây

13/6/2021

4/5 năm Tân Sửu

Nhâm Thìn

Tây Bắc

14/6/2021

5/5 năm Tân Sửu

Quý Tị

Chính Bắc

15/6/2021

6/5 năm Tân Sửu

Giáp Ngọ

Đông Bắc

16/6/2021

7/5 năm Tân Sửu

Ất Mùi

Chính Đông

17/6/2021

8/5 năm Tân Sửu

Bính Thân

Đông Nam

18/6/2021

9/5 năm Tân Sửu

Đinh Dậu

Chính Nam

19/6/2021

10/5 năm Tân Sửu

Mậu Tuất

Chính Nam

20/6/2021

11/5 năm Tân Sửu

Kỷ Hợi

Chính Nam

21/6/2021

12/5 năm Tân Sửu

Canh Tý

Tây Nam

22/6/2021

13/5 năm Tân Sửu

Tân Sửu

Chính Tây

23/6/2021

14/5 năm Tân Sửu

Nhâm Dần

Tây Bắc

24/6/2021

15/5 năm Tân Sửu

Quý Mão

Chính Bắc

25/6/2021

16/5 năm Tân Sửu

Giáp Thìn

Đông Bắc

26/6/2021

17/5 năm Tân Sửu

Ất Tị

Chính Đông

27/6/2021

18/5 năm Tân Sửu

Bính Ngọ

Đông Nam

28/6/2021

19/5 năm Tân Sửu

Đinh Mùi

Chính Nam

29/6/2021

20/5 năm Tân Sửu

Mậu Thân

Chính Nam

30/6/2021

21/5 năm Tân Sửu

Kỷ Dậu

Chính Nam

 

3.7 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 7/2021 dương lịch


Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Thiên can địa chi

Tài vị

1/7/2021

22/5 năm Tân Sửu

Canh Tuất

Tây Nam

2/7/2021

23/5 năm Tân Sửu

Tân Hợi

Chính Tây

3/7/2021

24/5 năm Tân Sửu

Nhâm Tý

Tây Bắc

4/7/2021

25/5 năm Tân Sửu

Quý Sửu

Chính Bắc

5/7/2021

26/5 năm Tân Sửu

Giáp Dần

Đông Bắc

6/7/2021

27/5 năm Tân Sửu

Ất Mão

Chính Đông

7/7/2021

28/5 năm Tân Sửu

Bính Thìn

Đông Nam

8/7/2021

29/5 năm Tân Sửu

Đinh Tị

Chính Nam

9/7/2021

30/5 năm Tân Sửu

Mậu Ngọ

Chính Nam

10/7/2021

1/6 năm Tân Sửu

Kỷ Mùi

Chính Nam

11/7/2021

2/6 năm Tân Sửu

Canh Thân

Tây Nam

12/7/2021

3/6 năm Tân Sửu

Tân Dậu

Chính Tây

13/7/2021

4/6 năm Tân Sửu

Nhâm Tuất

Tây Bắc

14/7/2021

5/6 năm Tân Sửu

Quý Hợi

Chính Bắc

15/7/2021

6/6 năm Tân Sửu

Giáp Tý

Đông Bắc

16/7/2021

7/6 năm Tân Sửu

Ất Sửu

Chính Đông

17/7/2021

8/6 năm Tân Sửu

Bính Dần

Đông Nam

18/7/2021

9/6 năm Tân Sửu

Đinh Mão

Chính Nam

19/7/2021

10/6 năm Tân Sửu

Mậu Thìn

Chính Nam

20/7/2021

11/6 năm Tân Sửu

Kỷ Tị

Chính Nam

21/7/2021

12/6 năm Tân Sửu

Canh Ngọ

Tây Nam

22/7/2021

13/6 năm Tân Sửu

Tân Mùi

Chính Tây

23/7/2021

14/6 năm Tân Sửu

Nhâm Thân

Tây Bắc

24/7/2021

15/6 năm Tân Sửu

Quý Dậu

Chính Bắc

25/7/2021

16/6 năm Tân Sửu

Giáp Tuất

Đông Bắc

26/7/2021

17/6 năm Tân Sửu

Ất Hợi

Chính Đông

27/7/2021

18/6 năm Tân Sửu

Bính Tý

Đông Nam

28/7/2021

19/6 năm Tân Sửu

Đinh Sửu

Chính Nam

29/7/2021

20/6 năm Tân Sửu

Mậu Dần

Chính Nam

30/7/2021

21/6 năm Tân Sửu

Kỷ Mão

Chính Nam

31/7/2021

22/6 năm Tân Sửu

Canh Thìn

Tây Nam

  

3.8 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 8/2021 dương lịch


Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Thiên can địa chi

Tài vị

1/8/2021

23/6 năm Tân Sửu

Tân Tị

Chính Tây

2/8/2021

24/6 năm Tân Sửu

Nhâm Ngọ

Tây Bắc

3/8/2021

25/6 năm Tân Sửu

Quý Mùi

Chính Bắc

4/8/2021

26/6 năm Tân Sửu

Giáp Thân

Đông Bắc

5/8/2021

27/6 năm Tân Sửu

Ất Dậu

Chính Đông

6/8/2021

28/6 năm Tân Sửu

Bính Tuất

Đông Nam

7/8/2021

29/6 năm Tân Sửu

Đinh Hợi

Chính Nam

8/8/2021

1/7 năm Tân Sửu

Mậu Tý

Chính Nam

9/8/2021

2/7 năm Tân Sửu

Kỷ Sửu

Chính Nam

10/8/2021

3/7 năm Tân Sửu

Canh Dần

Tây Nam

11/8/2021

4/7 năm Tân Sửu

Tân Mão

Chính Tây

12/8/2021

5/7 năm Tân Sửu

Nhâm Thìn

Tây Bắc

13/8/2021

6/7 năm Tân Sửu

Quý Tị

Chính Bắc

14/8/2021

7/7 năm Tân Sửu

Giáp Ngọ

Đông Bắc

15/8/2021

8/7 năm Tân Sửu

Ất Mùi

Chính Đông

16/8/2021

9/7 năm Tân Sửu

Bính Thân

Đông Nam

17/8/2021

10/7 năm Tân Sửu

Đinh Dậu

Chính Nam

18/8/2021

11/7 năm Tân Sửu

Mậu Tuất

Chính Nam

19/8/2021

12/7 năm Tân Sửu

Kỷ Hợi

Chính Nam

20/8/2021

13/7 năm Tân Sửu

Canh Tý

Tây Nam

21/8/2021

14/7 năm Tân Sửu

Tân Sửu

Chính Tây

22/8/2021

15/7 năm Tân Sửu

Nhâm Dần

Tây Bắc

23/8/2021

16/7 năm Tân Sửu

Quý Mão

Chính Bắc

24/8/2021

17/7 năm Tân Sửu

Giáp Thìn

Đông Bắc

25/8/2021

18/7 năm Tân Sửu

Ất Tị

Chính Đông

26/8/2021

19/7 năm Tân Sửu

Bính Ngọ

Đông Nam

27/8/2021

20/7 năm Tân Sửu

Đinh Mùi

Chính Nam

28/8/2021

21/7 năm Tân Sửu

Mậu Thân

Chính Nam

29/8/2021

22/7 năm Tân Sửu

Kỷ Dậu

Chính Nam

30/8/2021

23/7 năm Tân Sửu

Canh Tuất

Tây Nam

31/8/2021

24/7 năm Tân Sửu

Tân Hợi

Chính Tây

  

3.9 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 9/2021 dương lịch


Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Thiên can địa chi

Tài vị

1/9/2021

25/7 năm Tân Sửu

Nhâm Tý

Tây Bắc

2/9/2021

26/7 năm Tân Sửu

Quý Sửu

Chính Bắc

3/9/2021

27/7 năm Tân Sửu

Giáp Dần

Đông Bắc

4/9/2021

28/7 năm Tân Sửu

Ất Mão

Chính Đông

5/9/2021

29/7 năm Tân Sửu

Bính Thìn

Đông Nam

6/9/2021

30/7 năm Tân Sửu

Đinh Tị

Chính Nam

7/9/2021

1/8 năm Tân Sửu

Mậu Ngọ

Chính Nam

8/9/2021

2/8 năm Tân Sửu

Kỷ Mùi

Chính Nam

9/9/2021

3/8 năm Tân Sửu

Canh Thân

Tây Nam

10/9/2021

4/8 năm Tân Sửu

Tân Dậu

Chính Tây

11/9/2021

5/8 năm Tân Sửu

Nhâm Tuất

Tây Bắc

12/9/2021

6/8 năm Tân Sửu

Quý Hợi

Chính Bắc

13/9/2021

7/8 năm Tân Sửu

Giáp Tý

Đông Bắc

14/9/2021

8/8 năm Tân Sửu

Ất Sửu

Chính Đông

15/9/2021

9/8 năm Tân Sửu

Bính Dần

Đông Nam

16/9/2021

10/8 năm Tân Sửu

Đinh Mão

Chính Nam

17/9/2021

11/8 năm Tân Sửu

Mậu Thìn

Chính Nam

18/9/2021

12/8 năm Tân Sửu

Kỷ Tị

Chính Nam

19/9/2021

13/8 năm Tân Sửu

Canh Ngọ

Tây Nam

20/9/2021

14/8 năm Tân Sửu

Tân Mùi

Chính Tây

21/9/2021

15/8 năm Tân Sửu

Nhâm Thân

Tây Bắc

22/9/2021

16/8 năm Tân Sửu

Quý Dậu

Chính Bắc

23/9/2021

17/8 năm Tân Sửu

Giáp Tuất

Đông Bắc

24/9/2021

18/8 năm Tân Sửu

Ất Hợi

Chính Đông

25/9/2021

19/8 năm Tân Sửu

Bính Tý

Đông Nam

26/9/2021

20/8 năm Tân Sửu

Đinh Sửu

Chính Nam

27/9/2021

21/8 năm Tân Sửu

Mậu Dần

Chính Nam

28/9/2021

22/8 năm Tân Sửu

Kỷ Mão

Chính Nam

29/9/2021

23/8 năm Tân Sửu

Canh Thìn

Tây Nam

30/9/2021

24/8 năm Tân Sửu

Tân Tị

Chính Tây

  

3.10 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 10/2021 dương lịch


Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Thiên can địa chi

Tài vị

1/10/2021

25/8 năm Tân Sửu

Nhâm Ngọ

Tây Bắc

2/10/2021

26/8 năm Tân Sửu

Quý Mùi

Chính Bắc

3/10/2021

27/8 năm Tân Sửu

Giáp Thân

Đông Bắc

4/10/2021

28/8 năm Tân Sửu

Ất Dậu

Chính Đông

5/10/2021

29/8 năm Tân Sửu

Bính Tuất

Đông Nam

6/10/2021

1/9 năm Tân Sửu

Đinh Hợi

Chính Nam

7/10/2021

2/9 năm Tân Sửu

Mậu Tý

Chính Nam

8/10/2021

3/9 năm Tân Sửu

Kỷ Sửu

Chính Nam

9/10/2021

4/9 năm Tân Sửu

Canh Dần

Tây Nam

10/10/2021

5/9 năm Tân Sửu

Tân Mão

Chính Tây

11/10/2021

6/9 năm Tân Sửu

Nhâm Thìn

Tây Bắc

12/10/2021

7/9 năm Tân Sửu

Quý Tị

Chính Bắc

13/10/2021

8/9 năm Tân Sửu

Giáp Ngọ

Đông Bắc

14/10/2021

9/9 năm Tân Sửu

Ất Mùi

Chính Đông

15/10/2021

10/9 năm Tân Sửu

Bính Thân

Đông Nam

16/10/2021

11/9 năm Tân Sửu

Đinh Dậu

Chính Nam

17/10/2021

12/9 năm Tân Sửu

Mậu Tuất

Chính Nam

18/10/2021

13/9 năm Tân Sửu

Kỷ Hợi

Chính Nam

19/10/2021

14/9 năm Tân Sửu

Canh Tý

Tây Nam

20/10/2021

15/9 năm Tân Sửu

Tân Sửu

Chính Tây

21/10/2021

16/9 năm Tân Sửu

Nhâm Dần

Tây Bắc

22/10/2021

17/9 năm Tân Sửu

Quý Mão

Chính Bắc

23/10/2021

18/9 năm Tân Sửu

Giáp Thìn

Đông Bắc

24/10/2021

19/9 năm Tân Sửu

Ất Tị

Chính Đông

25/10/2021

20/9 năm Tân Sửu

Bính Ngọ

Đông Nam

26/10/2021

21/9 năm Tân Sửu

Đinh Mùi

Chính Nam

27/10/2021

22/9 năm Tân Sửu

Mậu Thân

Chính Nam

28/10/2021

23/9 năm Tân Sửu

Kỷ Dậu

Chính Nam

29/10/2021

24/9 năm Tân Sửu

Canh Tuất

Tây Nam

30/10/2021

25/9 năm Tân Sửu

Tân Hợi

Chính Tây

31/10/2021

26/9 năm Tân Sửu

Nhâm Tý

Tây Bắc

  

3.11 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 11/2021 dương lịch


Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Thiên can địa chi

Tài vị

1/11/2021

27/9 năm Tân Sửu

Quý Sửu

Chính Bắc

2/11/2021

28/9 năm Tân Sửu

Giáp Dần

Đông Bắc

3/11/2021

29/9 năm Tân Sửu

Ất Mão

Chính Đông

4/11/2021

30/9 năm Tân Sửu

Bính Thìn

Đông Nam

5/11/2021

1/10 năm Tân Sửu

Đinh Tị

Chính Nam

6/11/2021

2/10 năm Tân Sửu

Mậu Ngọ

Chính Nam

7/11/2021

3/10 năm Tân Sửu

Kỷ Mùi

Chính Nam

8/11/2021

4/10 năm Tân Sửu

Canh Thân

Tây Nam

9/11/2021

5/10 năm Tân Sửu

Tân Dậu

Chính Tây

10/11/2021

6/10 năm Tân Sửu

Nhâm Tuất

Tây Bắc

11/11/2021

7/10 năm Tân Sửu

Quý Hợi

Chính Bắc

12/11/2021

8/10 năm Tân Sửu

Giáp Tý

Đông Bắc

13/11/2021

9/10 năm Tân Sửu

Ất Sửu

Chính Đông

14/11/2021

10/10 năm Tân Sửu

Bính Dần

Đông Nam

15/11/2021

11/10 năm Tân Sửu

Đinh Mão

Chính Nam

16/11/2021

12/10 năm Tân Sửu

Mậu Thìn

Chính Nam

17/11/2021

13/10 năm Tân Sửu

Kỷ Tị

Chính Nam

18/11/2021

14/10 năm Tân Sửu

Canh Ngọ

Tây Nam

19/11/2021

15/10 năm Tân Sửu

Tân Mùi

Chính Tây

20/11/2021

16/10 năm Tân Sửu

Nhâm Thân

Tây Bắc

21/11/2021

17/10 năm Tân Sửu

Quý Dậu

Chính Bắc

22/11/2021

18/10 năm Tân Sửu

Giáp Tuất

Đông Bắc

23/11/2021

19/10 năm Tân Sửu

Ất Hợi

Chính Đông

24/11/2021

20/10 năm Tân Sửu

Bính Tý

Đông Nam

25/11/2021

21/10 năm Tân Sửu

Đinh Sửu

Chính Nam

26/11/2021

22/10 năm Tân Sửu

Mậu Dần

Chính Nam

27/11/2021

23/10 năm Tân Sửu

Kỷ Mão

Chính Nam

28/11/2021

24/10 năm Tân Sửu

Canh Thìn

Tây Nam

29/11/2021

25/10 năm Tân Sửu

Tân Tị

Chính Tây

30/11/2021

26/10 năm Tân Sửu

Nhâm Ngọ

Tây Bắc

  

3.12 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 12/2021 dương lịch


 

Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Thiên can địa chi

Tài vị

1/12/2021

27/10 năm Tân Sửu

Quý Mùi

Chính Bắc

2/12/2021

28/10 năm Tân Sửu

Giáp Thân

Đông Bắc

3/12/2021

29/10 năm Tân Sửu

Ất Dậu

Chính Đông

4/12/2021

1/11 năm Tân Sửu

Bính Tuất

Đông Nam

5/12/2021

2/11 năm Tân Sửu

Đinh Hợi

Chính Nam

6/12/2021

3/11 năm Tân Sửu

Mậu Tý

Chính Nam

7/12/2021

4/11 năm Tân Sửu

Kỷ Sửu

Chính Nam

8/12/2021

5/11 năm Tân Sửu

Canh Dần

Tây Nam

9/12/2021

6/11 năm Tân Sửu

Tân Mão

Chính Tây

10/12/2021

7/11 năm Tân Sửu

Nhâm Thìn

Tây Bắc

11/12/2021

8/11 năm Tân Sửu

Quý Tị

Chính Bắc

12/12/2021

9/11 năm Tân Sửu

Giáp Ngọ

Đông Bắc

13/12/2021

10/11 năm Tân Sửu

Ất Mùi

Chính Đông

14/12/2021

11/11 năm Tân Sửu

Bính Thân

Đông Nam

15/12/2021

12/11 năm Tân Sửu

Đinh Dậu

Chính Nam

16/12/2021

13/11 năm Tân Sửu

Mậu Tuất

Chính Nam

17/12/2021

14/11 năm Tân Sửu

Kỷ Hợi

Chính Nam

18/12/2021

15/11 năm Tân Sửu

Canh Tý

Tây Nam

19/12/2021

16/11 năm Tân Sửu

Tân Sửu

Chính Tây

20/12/2021

17/11 năm Tân Sửu

Nhâm Dần

Tây Bắc

21/12/2021

18/11 năm Tân Sửu

Quý Mão

Chính Bắc

22/12/2021

19/11 năm Tân Sửu

Giáp Thìn

Đông Bắc

23/12/2021

20/11 năm Tân Sửu

Ất Tị

Chính Đông

24/12/2021

21/11 năm Tân Sửu

Bính Ngọ

Đông Nam

25/12/2021

22/11 năm Tân Sửu

Đinh Mùi

Chính Nam

26/12/2021

23/11 năm Tân Sửu

Mậu Thân

Chính Nam

27/12/2021

24/11 năm Tân Sửu

Kỷ Dậu

Chính Nam

28/12/2021

25/11 năm Tân Sửu

Canh Tuất

Tây Nam

29/12/2021

26/11 năm Tân Sửu

Tân Hợi

Chính Tây

30/12/2021

27/11 năm Tân Sửu

Nhâm Tý

Tây Bắc

31/12/2021

28/11 năm Tân Sửu

Quý Sửu

Chính Bắc

 


Tin cùng chuyên mục

X