Xác định TÀI VỊ 2021 theo từng ngày trong năm để đón tài đón lộc, rước may về nhà

Thứ Ba, 29/09/2020 10:10 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Tài vị hay còn gọi là vị trí tài lộc (vị trí tiền tài), là nơi thịnh vượng nhất trong nhà, có liên quan đến sự hưng phát và may mắn của gia chủ cũng như cả gia đình. Hãy cùng Lịch Ngày Tốt xác định Tài vị 2021 theo từng ngày chi tiết trong năm để không bỏ lỡ cơ hội đón tài lộc tới nhé.
Mục lục (Ẩn/Hiện)
 
Dù thời đại có thay đổi như thế nào thì tiền bạc vẫn luôn giữ vị trí cao trong lòng con người. Đặc biệt là trong thời buổi kinh tế phát triển nhanh chóng như hiện nay, tiền tài được sử dụng ở mọi nơi, không có tiền thì không có gì suôn sẻ cả. 
 
Điều này cho thấy tầm quan trọng của tiền bạc ra sao đối với cuộc sống, và làm giàu là điều ai cũng theo mơ ước và theo đuổi gần như cả đời. 
 
Trong phong thủy, Tài vị có quan hệ mật thiết đến tài vận của một người, bởi nó liên quan đến sự thịnh, suy của gia đình, sự chìm nổi của đời người. Nếu bạn biết được Tài vị nằm ở đâu, để từ đó tập trung thúc đẩy vị trí vượng tài này thì nó có thể mang lại nguồn tài chính vô cùng dồi dào cho bạn. 
 
Bài viết hôm nay sẽ cung cấp cho bạn về xác định Tài vị 2021, tức năm Tân Sửu. Cùng tìm hiểu nhé.

 

1. Xác định Tài vị năm 2021

 

(1.1) Tài vị cố định

 
Tài vị cố định tức là vị trí tài lộc nằm cố định, không thay đổi theo thời gian hoặc bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác. 
 
Có hai loại Tài vị cố định chính trong Phong thủy là: Minh tài vịÁm tài vị. Xem cách xác định tài vị để hiểu kỹ hơn về vị trí này.

Trong đó: Minh tài vị nằm ở góc chéo bên trái hoặc bên phải đối diện với cửa ra vào, được căn cứ vào hướng mở cửa chính của căn nhà; Ám tài vị căn cứ vào hướng tọa khác nhau của căn nhà để xác định. 
 
Dưới đây là Tài vị năm 2021, các bạn muốn biết Tài vị cố định của nhà mình trong năm 2021 nằm ở đâu có thể tra cứu như sau:
 
- Nhà cung Khảm (tọa Bắc hướng Nam): Tài vị nằm ở hướng Tây Nam, Chính Bắc
 
- Nhà cung Ly (tọa Nam hướng Bắc): Tài vị nằm ở hướng Đông Bắc, Chính Nam
 
- Nhà cung Chấn (tọa Đông hướng Tây): Tài vị nằm ở hướng Chính Đông, Chính Bắc
 
- Nhà cung Đoài (tọa Tây hướng Đông): Tài vị nằm ở hướng Chính Nam, Tây Bắc, Đông Nam
 
- Nhà cung Tốn (tọa Đông Nam hướng Tây Bắc): Tài vị ở hướng Tây Nam, Đông Nam
 
- Nhà cung Càn (tọa Tây Bắc hướng Đông Nam): Tài vị ở hướng Chính Tây, Tây Bắc, Chính Bắc
 
- Nhà cung Khôn (tọa Tây Nam hướng Đông Bắc): Tài vị nằm ở hướng Chính Đông, Tây Nam
 
- Nhà cung Cấn (tọa Đông Bắc hướng Tây Nam): Tài vị nằm ở hướng tây Bắc, Đông Bắc
 

(1.2) Tài vị số mệnh

 
Loại Tài vị thứ 2 là Tài vị số mệnh, cũng là một trong những loại Tài vị xuất hiện trong năm 2021.
 
Tài vị số mệnh được xác định dựa trên ngày tháng năm sinh của một người, tương đối chính xác và sẽ cố định không thay đổi tùy tiện. 
 
Đồng thời, do ngày tháng năm sinh của mỗi người khác nhau nên cuộc đời và Tài vị của mỗi người cũng khác nhau. 
 
Tài vị số mệnh chủ yếu liên quan đến tài lộc của cá nhân, không liên quan đến tiền tài của gia đình, nên mỗi người có thể trực tiếp thúc đẩy phong thủy vượng tài vượng lộc cho riêng mình.
 
Tài vị số mệnh năm 2021 theo ngày tháng năm sinh được xác định như sau:
 
- Người sinh ngày Giáp, Ất: Tài vị nằm ở hướng Đông Nam, Đông Bắc, Tây Nam, Tây Bắc
- Người sinh ngày Bính, Đinh: Tài vị nằm ở hướng Chính Tây
- Người sinh ngày Mậu, Kỷ: Tài vị nằm ở hướng Chính Bắc
- Người sinh ngày Canh, Tân: Tài vị nằm ở hướng Chính Đông
- Người sinh ngày Nhâm, Quý: Tài vị nằm ở hướng Chính Nam
 

(1.3) Tài vị lưu niên

 
Trái ngược với Tài vị cố định, Tài vị lưu niên có thể thay đổi theo mỗi năm, được xác định bởi Cửu cung phi tinh, do 3 ngôi sao chính chủ về tài lộc cai quản là Nhất Bạch, Lục Bạch và Bát Bạch.
 
Trong thời kì Bát vận (2004 – 2023), sao Bát Bạch là sao đương thời đắc lệnh. Năm 2021 nằm trong thời kì này, nên vị trí của sao Bát Bạch trong năm 2021 cũng chính là hướng Tài vị.
 
Năm 2021, sao Bát Bạch bay về phương Chính Tây, cho nên Tài vị lưu niên trong năm 2021 nằm ở hướng Chính Tây.  
 

(1.4) Tài vị theo từng ngày trong năm

 
Tài vị theo từng ngày trong năm chính là phương vị mà Thần Tài ngự mỗi ngày. Thông thường, mỗi khi tiến hành việc gì liên quan đến cầu tài đều cần phải tra xét Tài vị hàng ngày.

 

(1.5) Tài vị 2021 của 12 con giáp

 
Tài vị của 12 con giáp và Tài vị cá nhân không khác biệt lớn lắm, đều nằm cố định nhưng mỗi con giáp lại có Tài vị khác nhau.
 
Theo đó, Tài vị 2021 của 12 con giáp được xác định như sau:
 
- Tuổi Tý:
 
Tuổi Tý thuộc hành Thủy (nước), nước khắc lửa tạo ra tài lộc, cho nên Tý khắc Ngọ Hỏa và Tị Hỏa.
 
Vì thế, Tài vị của người tuổi Tý trong năm 2021 là nằm ở hướng Chính Nam, Đông Nam.
 
Ngoài ra, đào hoa vị của các tuổi Thân, Tý, Thìn nằm ở phương Chính Tây; mà đào hoa vị cũng được coi như tài vị nên hướng Chính Tây cũng là hướng Tài vị của tuổi Tý.
 
- Tuổi Sửu:
 
Tuổi Sửu thuộc hành Thổ (đất), đất khắc nước tạo ra tài lộc, nên Sửu khắc Hợi Thủy và Tý Thủy.
 
Vì thế, Tài vị của người tuổi Sửu trong năm 2021 là phương Tây Bắc, Chính Bắc.
 
Ngoài ra, đào hoa vị của nam mệnh tuổi Sửu nằm ở phương Bắc, của nữ mệnh tuổi Sửu nằm ở phương Đông; nên Tài cũng có thể nằm cả ở hướng Chính Đông.
 
- Tuổi Dần:
 
Tuổi Dần thuộc hành Mộc khắc Thổ tạo ra tài lộc, nên Dần Mộc khắc Thìn Thổ, Tuất Thổ, Sửu Thổ, Mùi Thổ. Do đó, Tài vị của người tuổi Dần nằm ở các phương Đông Nam, Tây Bắc, Đông Bắc và Tây Nam.
 
Bên cạnh đó, đào hoa vị của các tuổi Dần, Ngọ, Tuất nằm ở phương Chính Đông nên phương này cũng được coi là Tài vị của tuổi Dần.
 
- Tuổi Mão:
 
Tuổi Mão thuộc hành Mộc khắc Thổ, nên Mão Mộc khắc Thìn Thổ, Tuất Thổ, Sửu Thổ, Mùi Thổ. Tài vị của người tuổi Mão nằm ở hướng Đông Nam, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam.
 
Trong đó, Mão - Tuất Nhị Hợp nên Tài vị nằm ở hướng Tây Bắc được coi là tốt nhất. 
 
- Tuổi Thìn:
 
Tuổi Thìn thuộc hành Thổ khắc Thủy sinh tài lộc; cho nên Thìn Thổ khắc Hợi Thủy và Tý Thủy. Tài vị của người tuổi Thìn sẽ nằm ở hướng Tây Bắc và Chính Bắc.
 
Mà đào hoa vị của các tuổi Thìn, Thân, Tý nằm ở phương Chính Tây nên đây cũng được coi là Tài vị với người tuổi Thìn.
 
- Tuổi Tị:
 
Tuổi Tị thuộc hành Hỏa khắc Kim sinh tài lộc, tức Tị Hỏa khắc Thân Kim và Dậu Kim. Cho nên hướng Tài vị của tuổi Tị nằm ở phương Tây Nam và Chính Tây.
 
Ngoài ra, đào hoa vị của các tuổi Tị, Dậu, Sửu nằm ở hướng Chính Nam nên đây cũng được coi là Tài vị của tuổi Tị.
 
- Tuổi Ngọ:
 
Tuổi Ngọ thuộc hành Hỏa khắc Kim, tức Ngọ Hỏa khắc Thân Kim và Dậu Kim. Vì thế, hướng Tài vị của tuổi Ngọ nằm phương Tây Nam và Chính Tây.
 
Mà đào hoa vị của tuổi Ngọ, Dần, Tuất nằm ở cung Chính Đông nên đây cũng được coi là Tài vị của tuổi Ngọ.
 
- Tuổi Mùi:
 
Tuổi Mùi thuộc hành Thổ khắc Thủy sinh tài lộc, tức Mùi Thổ khắc Tý Thủy và Hợi Thủy. Cho nên, phương Chính Bắc và Tây Bắc là Tài vị của tuổi Mùi.
 
Hơn nữa, đào hoa vị của tuổi Mùi, Mão, Hợi nằm ở phương Chính Bắc nên đây cũng là Tài vị của tuổi Mùi.
 
- Tuổi Thân:
 
Tuổi Thân thuộc hành Kim khắc Mộc sinh tài lộc, tức Thân Kim khắc Dần Mộc và Mão Mộc nên Tài vị của tuổi Thân nằm ở hướng Đông Bắc và Chính Đông.
 
Ngoài ra, đào hoa vị của Thân, Tý, Thìn nằm ở phương Chính Tây nên đây cũng là phương Tài vị của người tuổi Thân.
 
- Tuổi Dậu:
 
Tuổi Dậu thuộc hành Kim khắc Mộc, tức Dậu Kim khắc Dần Mộc và Mão Mộc nên Tài vị của tuổi Dậu nằm ở hướng Đông Bắc và Chính Đông.
 
Ngoài ra, đào hoa vị của tuổi Dậu, Tị, Sửu nằm ở phương Chính Nam, đào hoa vị cũng được coi là Tài vị nên đây cũng là hướng Tài vị của tuổi Dậu.
 
- Tuổi Tuất:
 
Tuổi Tuất thuộc hành Thổ khắc Thủy sinh tài lộc, tức tuất Thổ khắc Tý Thủy và Hợi Thủy nên Tài vị của người tuổi Tuất nằm ở phương Chính Bắc và Tây Bắc.
 
Bên cạnh đó, đào hoa vị của tuổi Tuất, Dần, Ngọ nằm ở phương Chính Đông nên đây cũng được coi là phương Tài vị của tuổi Tuất.
 
- Tuổi Hợi:
 
Tuổi Hợi thuộc hành Thủy khắc Hỏa sinh tài lộc, tức Hợi Thủy khắc Tị Hỏa và Ngọ Hỏa, nên Tài vị của tuổi Hợi nằm ở phương Đông Nam và Chính Nam.
 
Ngoài ra, đào hoa vị của các tuổi Hợi, Mão, Mùi nằm ở cung Chính Bắc nên đây cũng được coi là Tài vị của tuổi Hợi.

 

2. Phương pháp để xác định Tài vị 2021 theo từng ngày trong năm

 
Có nhiều cách để xác định phương vị Thần Tài theo từng ngày trong năm, Lịch ngày tốt sẽ giới thiệu sơ qua về những cách đơn giản, thường gặp nhất.
 

2.1 Theo Ngọc Hạp thông thư

 
Trong Ngọc Hạp thông thư, cách xác định Tài vị từng ngày theo khẩu quyết như sau:
 
Ngày Thiên Can là Giáp, Ất thì Tài vị ở phương Đông Bắc.
 
Ngày Thiên Can là Bính, Đinh thì Tài vị ở phương Tây Nam.
 
Ngày Thiên Can là Mậu, Kỷ thì Tài vị ở phương Chính Bắc.
 
Ngày Thiên Can là Canh, Tân thì Tài vị ở phương Chính Đông.
 
Ngày Thiên Can là Nhâm, Quý thì Tài vị ở phương Chính Nam.
 

2.2 Theo Hiệp Kỷ Biện Phương Thư

 
Đây là 1 trong những bộ sách quý thời cổ đại của Trung Quốc, nội dung chủ yếu về thuật trạch cát. Theo đó, cách để xác định chính xác Tài vị theo bộ sách này có phần hơi khác biệt với cách tính trong Ngọc Hạp thông thư, cụ thể như sau:
 
- Ngày Giáp, Ất: Tài vị ở hướng Tây Nam
- Ngày Bính, Đinh: Tài vị ở hướng Chính Tây
- Ngày Mậu, Kỷ: Tài vị ở hướng Chính Bắc
- Ngày Canh, Tân: Tài vị ở Chính Đông
- Ngày Nhâm, Quý: Tài vị ở hướng Chính Nam
 

2.3 Dựa theo thiên can của ngày để tìm Tài vị

 
- Ngày thiên can Giáp: Tài vị ở hướng Đông Bắc
- Ngày thiên can Ất: Tài vị ở hướng Chính Đông
- Ngày thiên can Bính: Tài vị ở hướng Đông Nam
- Ngày thiên can Đinh: Tài vị ở hướng Chính Nam
- Ngày thiên can Mậu: Tài vị ở hướng Đông Nam
- Ngày thiên can Kỷ: Tài vị ở hướng Chính Nam
- Ngày thiên can Canh: Tài vị ở hướng Tây Nam
- Ngày thiên can Tân: Tài vị ở hướng Chính Tây
- Ngày thiên can Nhâm: Tài vị ở hướng Tây Bắc
- Ngày thiên can Quý: Tài vị ở hướng Chính Bắc

 

3. Bảng tra Tài vị 2021 theo từng ngày trong năm

 
*LƯU Ý: Thời gian trong bảng lấy ngày dương lịch làm chuẩn
 
Bạn cũng có thể tham khảo thêm cách Xem phong thủy hàng ngày để hiểu rõ hơn về tài lộc, vận mệnh trong từng ngày của mình.
 

3.1 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 1/2021 dương lịch

 
Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/1/202119/11 năm Canh TýKỷ DậuChính Nam
2/1/202120/11 năm Canh TýCanh TuấtChính Tây
3/1/202121/11 năm Canh TýTân HợiChính Tây
4/1/202122/11 năm Canh TýNhâm TýTây Bắc
5/1/202123/11 năm Canh TýQuý SửuChính Bắc
6/1/202124/11 năm Canh TýGiáp DầnĐông Bắc
7/1/202125/11 năm Canh TýẤt MãoChính Đông
8/1/202126/11 năm Canh TýBính ThìnĐông Nam
9/1/202127/11 năm Canh TýĐinh TịChính Nam
10/1/202128/11 năm Canh TýMậu NgọĐông Nam
11/1/202129/11 năm Canh TýKỷ MùiChính Nam
12/1/202130/11 năm Canh TýCanh ThânTây Nam
13/1/20211/12 năm Canh TýTân DậuChính Tây
14/1/20212/12 năm Canh TýNhâm TuấtTây Bắc
15/1/20213/12 năm Canh TýQuý HợiChính Bắc
16/1/20214/12 năm Canh TýGiáp TýĐông Bắc
17/1/20215/12 năm Canh TýẤt SửuChính Đông
18/1/20216/12 năm Canh TýBính DầnĐông Nam
19/1/20217/12 năm Canh TýĐinh MãoChính Nam
20/1/20218/12 năm Canh TýMậu ThìnĐông Nam
21/1/20219/12 năm Canh TýKỷ TịChính Nam
22/1/202110/12 năm Canh TýCanh NgọTây Nan
23/1/202111/12 năm Canh TýTân MùiChính Tây
24/1/202112/12 năm Canh TýNhâm ThânTây Bắc
25/1/202113/12 năm Canh TýQuý DậuChính Bắc
26/1/202114/12 năm Canh TýGiáp TuấtĐông Bắc
27/1/202115/12 năm Canh TýẤt HợiChính Đông
28/1/202116/12 năm Canh TýBính TýĐông Nam
29/1/202117/12 năm Canh TýĐinh SửuChính Nam
30/1/202118/12 năm Canh TýMậu DầnĐông Nam
31/1/202119/12 năm Canh TýKỷ MãoChính Nam
 

3.2 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 2/2021 dương lịch


Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/2/202120/12 năm Canh TýCanh ThìnTây Nam
2/2/202121/12 năm Canh TýTân TịChính Tây
3/2/202122/12 năm Canh TýNhâm NgọTây Bắc
4/2/202123/12 năm Canh TýQuý MùiChính Bắc
5/2/202124/12 năm Canh TýGiáp ThânĐông Bắc
6/2/202125/12 năm Canh TýẤt DậuChính Đông
7/2/202126/12 năm Canh TýBính TuấtĐông Nam
8/2/202127/12 năm Canh TýĐinh HợiChính Nam
9/2/202128/12 năm Canh TýMậu TýĐông Nam
10/2/202129/12 năm Canh TýKỷ SửuChính Nam
11/2/202130/12 năm Canh TýCanh DầnTây Nam
12/2/20211/1 năm Tân SửuTân MãoChính Tây
13/2/20212/1 năm Tân SửuNhâm ThìnTây Bắc
14/2/20213/1 năm Tân SửuQuý TịChính Bắc
15/2/20214/1 năm Tân SửuGiáp NgọĐông Bắc
16/2/20215/1 năm Tân SửuẤt MùiChính Đông
17/2/20216/1 năm Tân SửuBính ThânĐông Nam
18/2/20217/1 năm Tân SửuĐinh DậuChính Nam
19/2/20218/1 năm Tân SửuMậu TuấtĐông Nam
20/2/20219/1 năm Tân SửuKỷ HợiChính Nam
21/2/202110/1 năm Tân SửuCanh TýTây Nam
22/2/202111/1 năm Tân SửuTân SửuChính Tây
23/2/202112/1 năm Tân SửuNhâm DầnTây Bắc
24/2/202113/1 năm Tân SửuQuý MãoChính Bắc
25/2/202114/1 năm Tân SửuGiáp ThìnĐông Bắc
26/2/202115/1 năm Tân SửuẤt TịChính Đông
27/2/202116/1 năm Tân SửuBính NgọĐông Nam
28/2/202117/1 năm Tân SửuĐinh MùiChính Nam
 

3.3 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 3/2021 dương lịch


Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/3/202118/1 năm Tân SửuMậu ThânĐông Nam
2/3/202119/1 năm Tân SửuKỷ DậuChính Nam
3/3/202120/1 năm Tân SửuCanh TuấtTây Nam
4/3/202121/1 năm Tân SửuTân HợiChính Tây
5/3/202122/1 năm Tân SửuNhâm TýTây Bắc
6/3/202123/1 năm Tân SửuQuý SửuChính Bắc
7/3/202124/1 năm Tân SửuGiáp DầnĐông Bắc
8/3/202125/1 năm Tân SửuẤt MãoChính Đông
9/3/202126/1 năm Tân SửuBính ThìnĐông Nam
10/3/202127/1 năm Tân SửuĐinh TịChính Nam
11/3/202128/1 năm Tân SửuMậu NgọĐông Nam
12/3/202129/1 năm Tân SửuKỷ MùiChính Nam
13/3/20211/2 năm Tân SửuCanh ThânTây Nam
14/3/20212/2 năm Tân SửuTân DậuChính Tây
15/3/20213/2 năm Tân SửuNhâm TuấtTây Bắc
16/3/20214/2 năm Tân SửuQuý HợiChính Bắc
17/3/20215/2 năm Tân SửuGiáp TýĐông Bắc
18/3/20216/2 năm Tân SửuẤt SửuChính Đông
19/3/20217/2 năm Tân SửuBính DầnĐông Nam
20/3/20218/2 năm Tân SửuĐinh MãoChính Nam
21/3/20219/2 năm Tân SửuMậu ThìnĐông Nam
22/3/202110/2 năm Tân SửuKỷ TịChính Nam
23/3/202111/2 năm Tân SửuCanh NgọTây Nam
24/3/202112/2 năm Tân SửuTân MùiChính Tây
25/3/202113/2 năm Tân SửuNhâm ThânTây Bắc
26/3/202114/2 năm Tân SửuQuý DậuChính Bắc
27/3/202115/2 năm Tân SửuGiáp TuấtĐông Bắc
28/3/202116/2 năm Tân SửuẤt HợiChính Đông
29/3/202117/2 năm Tân SửuBính TýĐông Nam
30/3/202118/2 năm Tân SửuĐinh SửuChính Nam
31/3/202119/2 năm Tân SửuMậu DầnChính Nam

 

3.4 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 4/2021 dương lịch


Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/4/202120/2 năm Tân SửuKỷ MãoChính Nam
2/4/202121/2 năm Tân SửuCanh ThìnTây Nam
3/4/202122/2 năm Tân SửuTân TịChính Tây
4/4/202123/2 năm Tân SửuNhâm NgọTây Bắc
5/4/202124/2 năm Tân SửuQuý MùiChính Bắc
6/4/202125/2 năm Tân SửuGiáp ThânĐông Bắc
7/4/202126/2 năm Tân SửuẤt DậuChính Đông
8/4/202127/2 năm Tân SửuBính TuấtĐông Nam
9/4/202128/2 năm Tân SửuĐinh HợiChính Nam
10/4/202129/2 năm Tân SửuMậu TýChính Nam
11/4/202130/2 năm Tân SửuKỷ SửuChính Nam
12/4/20211/3 năm Tân SửuCanh DầnTây Nam
13/4/20212/3 năm Tân SửuTân MãoChính Tây
14/4/20213/3 năm Tân SửuNhâm ThìnTây Bắc
15/4/20214/3 năm Tân SửuQuý TịChính Bắc
16/4/20215/3 năm Tân SửuGiáp NgọĐông Bắc
17/4/20216/3 năm Tân SửuẤt MùiChính Đông
18/4/20217/3 năm Tân SửuBính ThânĐông Nam
19/4/20218/3 năm Tân SửuĐinh DậuChính Nam
20/4/20219/3 năm Tân SửuMậu TuấtChính Nam
21/4/202110/3 năm Tân SửuKỷ HợiChính Nam
22/4/202111/3 năm Tân SửuCanh TýTây Nam
23/4/202112/3 năm Tân SửuTân SửuChính Tây
24/4/202113/3 năm Tân SửuNhâm DầnTây Bắc
25/4/202114/3 năm Tân SửuQuý MãoChính Bắc
26/4/202115/3 năm Tân SửuGiáp ThìnĐông Bắc
27/4/202116/3 năm Tân SửuẤt TịChính Đông
28/4/202117/3 năm Tân SửuBính NgọĐông Nam
29/4/202118/3 năm Tân SửuĐinh MùiChính Nam
30/4/202119/3 năm Tân SửuMậu ThânChính Nam

 

3.5 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 5/2021 dương lịch


Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/5/202120/3 năm Tân SửuKỷ DậuChính Nam
2/5/202121/3 năm Tân SửuCanh TuấtTây Nam
3/5/202122/3 năm Tân SửuTân HợiChính Tây
4/5/202123/3 năm Tân SửuNhâm TýTây Bắc
5/5/202124/3 năm Tân SửuQuý SửuChính Bắc
6/5/202125/3 năm Tân SửuGiáp DầnĐông Bắc
7/5/202126/3 năm Tân SửuẤt MãoChính Đông
8/5/202127/3 năm Tân SửuBính ThìnĐông Nam
9/5/202128/3 năm Tân SửuĐinh TịChính Nam
10/5/202129/3 năm Tân SửuMậu NgọChính Nam
11/5/202130/3 năm Tân SửuKỷ MùiChính Nam
12/5/20211/4 năm Tân SửuCanh ThânTây Nam
13/5/20212/4 năm Tân SửuTân DậuChính Tây
14/5/20213/4 năm Tân SửuNhâm TuấtTây Bắc
15/5/20214/4 năm Tân SửuQuý HợiChính Bắc
16/5/20215/4 năm Tân SửuGiáp TýĐông Bắc
17/5/20216/4 năm Tân SửuẤt SửuChính Đông
18/5/20217/4 năm Tân SửuBính DầnĐông Nam
19/5/20218/4 năm Tân SửuĐinh MãoChính Nam
20/5/20219/4 năm Tân SửuMậu ThìnChính Nam
21/5/202110/4 năm Tân SửuKỷ TịChính Nam
22/5/202111/4 năm Tân SửuCanh NgọTây Nam
23/5/202112/4 năm Tân SửuTân MùiChính Tây
24/5/202113/4 năm Tân SửuNhâm ThânTây Bắc
25/5/202114/4 năm Tân SửuQuý DậuChính Bắc
26/5/202115/4 năm Tân SửuGiáp TuấtĐông Bắc
27/5/202116/4 năm Tân SửuẤt HợiChính Đông
28/5/202117/4 năm Tân SửuBính TýĐông Nam
29/5/202118/4 năm Tân SửuĐinh SửuChính Nam
30/5/202119/4 năm Tân SửuMậu DầnChính Nam
31/5/202120/4 năm Tân SửuKỷ MãoChính Nam

  

3.6 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 6/2021 dương lịch


Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/6/202121/4 năm Tân SửuCanh ThìnTây Nam
2/6/202122/4 năm Tân SửuTân TịChính Tây
3/6/202123/4 năm Tân SửuNhâm NgọTây Bắc
4/6/202124/4 năm Tân SửuQuý MùiChính Bắc
5/6/202125/4 năm Tân SửuGiáp ThânĐông Bắc
6/6/202126/4 năm Tân SửuẤt DậuChính Đông
7/6/202127/4 năm Tân SửuBính TuấtĐông Nam
8/6/202128/4 năm Tân SửuĐinh HợiChính Nam
9/6/202129/4 năm Tân SửuMậu TýChính Nam
10/6/20211/5 năm Tân SửuKỷ SửuChính Nam
11/6/20212/5 năm Tân SửuCanh DầnTây Nam
12/6/20213/5 năm Tân SửuTân MãoChính Tây
13/6/20214/5 năm Tân SửuNhâm ThìnTây Bắc
14/6/20215/5 năm Tân SửuQuý TịChính Bắc
15/6/20216/5 năm Tân SửuGiáp NgọĐông Bắc
16/6/20217/5 năm Tân SửuẤt MùiChính Đông
17/6/20218/5 năm Tân SửuBính ThânĐông Nam
18/6/20219/5 năm Tân SửuĐinh DậuChính Nam
19/6/202110/5 năm Tân SửuMậu TuấtChính Nam
20/6/202111/5 năm Tân SửuKỷ HợiChính Nam
21/6/202112/5 năm Tân SửuCanh TýTây Nam
22/6/202113/5 năm Tân SửuTân SửuChính Tây
23/6/202114/5 năm Tân SửuNhâm DầnTây Bắc
24/6/202115/5 năm Tân SửuQuý MãoChính Bắc
25/6/202116/5 năm Tân SửuGiáp ThìnĐông Bắc
26/6/202117/5 năm Tân SửuẤt TịChính Đông
27/6/202118/5 năm Tân SửuBính NgọĐông Nam
28/6/202119/5 năm Tân SửuĐinh MùiChính Nam
29/6/202120/5 năm Tân SửuMậu ThânChính Nam
30/6/202121/5 năm Tân SửuKỷ DậuChính Nam

 

3.7 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 7/2021 dương lịch


Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/7/202122/5 năm Tân SửuCanh TuấtTây Nam
2/7/202123/5 năm Tân SửuTân HợiChính Tây
3/7/202124/5 năm Tân SửuNhâm TýTây Bắc
4/7/202125/5 năm Tân SửuQuý SửuChính Bắc
5/7/202126/5 năm Tân SửuGiáp DầnĐông Bắc
6/7/202127/5 năm Tân SửuẤt MãoChính Đông
7/7/202128/5 năm Tân SửuBính ThìnĐông Nam
8/7/202129/5 năm Tân SửuĐinh TịChính Nam
9/7/202130/5 năm Tân SửuMậu NgọChính Nam
10/7/20211/6 năm Tân SửuKỷ MùiChính Nam
11/7/20212/6 năm Tân SửuCanh ThânTây Nam
12/7/20213/6 năm Tân SửuTân DậuChính Tây
13/7/20214/6 năm Tân SửuNhâm TuấtTây Bắc
14/7/20215/6 năm Tân SửuQuý HợiChính Bắc
15/7/20216/6 năm Tân SửuGiáp TýĐông Bắc
16/7/20217/6 năm Tân SửuẤt SửuChính Đông
17/7/20218/6 năm Tân SửuBính DầnĐông Nam
18/7/20219/6 năm Tân SửuĐinh MãoChính Nam
19/7/202110/6 năm Tân SửuMậu ThìnChính Nam
20/7/202111/6 năm Tân SửuKỷ TịChính Nam
21/7/202112/6 năm Tân SửuCanh NgọTây Nam
22/7/202113/6 năm Tân SửuTân MùiChính Tây
23/7/202114/6 năm Tân SửuNhâm ThânTây Bắc
24/7/202115/6 năm Tân SửuQuý DậuChính Bắc
25/7/202116/6 năm Tân SửuGiáp TuấtĐông Bắc
26/7/202117/6 năm Tân SửuẤt HợiChính Đông
27/7/202118/6 năm Tân SửuBính TýĐông Nam
28/7/202119/6 năm Tân SửuĐinh SửuChính Nam
29/7/202120/6 năm Tân SửuMậu DầnChính Nam
30/7/202121/6 năm Tân SửuKỷ MãoChính Nam
31/7/202122/6 năm Tân SửuCanh ThìnTây Nam

  

3.8 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 8/2021 dương lịch


Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/8/202123/6 năm Tân SửuTân TịChính Tây
2/8/202124/6 năm Tân SửuNhâm NgọTây Bắc
3/8/202125/6 năm Tân SửuQuý MùiChính Bắc
4/8/202126/6 năm Tân SửuGiáp ThânĐông Bắc
5/8/202127/6 năm Tân SửuẤt DậuChính Đông
6/8/202128/6 năm Tân SửuBính TuấtĐông Nam
7/8/202129/6 năm Tân SửuĐinh HợiChính Nam
8/8/20211/7 năm Tân SửuMậu TýChính Nam
9/8/20212/7 năm Tân SửuKỷ SửuChính Nam
10/8/20213/7 năm Tân SửuCanh DầnTây Nam
11/8/20214/7 năm Tân SửuTân MãoChính Tây
12/8/20215/7 năm Tân SửuNhâm ThìnTây Bắc
13/8/20216/7 năm Tân SửuQuý TịChính Bắc
14/8/20217/7 năm Tân SửuGiáp NgọĐông Bắc
15/8/20218/7 năm Tân SửuẤt MùiChính Đông
16/8/20219/7 năm Tân SửuBính ThânĐông Nam
17/8/202110/7 năm Tân SửuĐinh DậuChính Nam
18/8/202111/7 năm Tân SửuMậu TuấtChính Nam
19/8/202112/7 năm Tân SửuKỷ HợiChính Nam
20/8/202113/7 năm Tân SửuCanh TýTây Nam
21/8/202114/7 năm Tân SửuTân SửuChính Tây
22/8/202115/7 năm Tân SửuNhâm DầnTây Bắc
23/8/202116/7 năm Tân SửuQuý MãoChính Bắc
24/8/202117/7 năm Tân SửuGiáp ThìnĐông Bắc
25/8/202118/7 năm Tân SửuẤt TịChính Đông
26/8/202119/7 năm Tân SửuBính NgọĐông Nam
27/8/202120/7 năm Tân SửuĐinh MùiChính Nam
28/8/202121/7 năm Tân SửuMậu ThânChính Nam
29/8/202122/7 năm Tân SửuKỷ DậuChính Nam
30/8/202123/7 năm Tân SửuCanh TuấtTây Nam
31/8/202124/7 năm Tân SửuTân HợiChính Tây

  

3.9 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 9/2021 dương lịch


Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/9/202125/7 năm Tân SửuNhâm TýTây Bắc
2/9/202126/7 năm Tân SửuQuý SửuChính Bắc
3/9/202127/7 năm Tân SửuGiáp DầnĐông Bắc
4/9/202128/7 năm Tân SửuẤt MãoChính Đông
5/9/202129/7 năm Tân SửuBính ThìnĐông Nam
6/9/202130/7 năm Tân SửuĐinh TịChính Nam
7/9/20211/8 năm Tân SửuMậu NgọChính Nam
8/9/20212/8 năm Tân SửuKỷ MùiChính Nam
9/9/20213/8 năm Tân SửuCanh ThânTây Nam
10/9/20214/8 năm Tân SửuTân DậuChính Tây
11/9/20215/8 năm Tân SửuNhâm TuấtTây Bắc
12/9/20216/8 năm Tân SửuQuý HợiChính Bắc
13/9/20217/8 năm Tân SửuGiáp TýĐông Bắc
14/9/20218/8 năm Tân SửuẤt SửuChính Đông
15/9/20219/8 năm Tân SửuBính DầnĐông Nam
16/9/202110/8 năm Tân SửuĐinh MãoChính Nam
17/9/202111/8 năm Tân SửuMậu ThìnChính Nam
18/9/202112/8 năm Tân SửuKỷ TịChính Nam
19/9/202113/8 năm Tân SửuCanh NgọTây Nam
20/9/202114/8 năm Tân SửuTân MùiChính Tây
21/9/202115/8 năm Tân SửuNhâm ThânTây Bắc
22/9/202116/8 năm Tân SửuQuý DậuChính Bắc
23/9/202117/8 năm Tân SửuGiáp TuấtĐông Bắc
24/9/202118/8 năm Tân SửuẤt HợiChính Đông
25/9/202119/8 năm Tân SửuBính TýĐông Nam
26/9/202120/8 năm Tân SửuĐinh SửuChính Nam
27/9/202121/8 năm Tân SửuMậu DầnChính Nam
28/9/202122/8 năm Tân SửuKỷ MãoChính Nam
29/9/202123/8 năm Tân SửuCanh ThìnTây Nam
30/9/202124/8 năm Tân SửuTân TịChính Tây

  

3.10 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 10/2021 dương lịch


Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/10/202125/8 năm Tân SửuNhâm NgọTây Bắc
2/10/202126/8 năm Tân SửuQuý MùiChính Bắc
3/10/202127/8 năm Tân SửuGiáp ThânĐông Bắc
4/10/202128/8 năm Tân SửuẤt DậuChính Đông
5/10/202129/8 năm Tân SửuBính TuấtĐông Nam
6/10/20211/9 năm Tân SửuĐinh HợiChính Nam
7/10/20212/9 năm Tân SửuMậu TýChính Nam
8/10/20213/9 năm Tân SửuKỷ SửuChính Nam
9/10/20214/9 năm Tân SửuCanh DầnTây Nam
10/10/20215/9 năm Tân SửuTân MãoChính Tây
11/10/20216/9 năm Tân SửuNhâm ThìnTây Bắc
12/10/20217/9 năm Tân SửuQuý TịChính Bắc
13/10/20218/9 năm Tân SửuGiáp NgọĐông Bắc
14/10/20219/9 năm Tân SửuẤt MùiChính Đông
15/10/202110/9 năm Tân SửuBính ThânĐông Nam
16/10/202111/9 năm Tân SửuĐinh DậuChính Nam
17/10/202112/9 năm Tân SửuMậu TuấtChính Nam
18/10/202113/9 năm Tân SửuKỷ HợiChính Nam
19/10/202114/9 năm Tân SửuCanh TýTây Nam
20/10/202115/9 năm Tân SửuTân SửuChính Tây
21/10/202116/9 năm Tân SửuNhâm DầnTây Bắc
22/10/202117/9 năm Tân SửuQuý MãoChính Bắc
23/10/202118/9 năm Tân SửuGiáp ThìnĐông Bắc
24/10/202119/9 năm Tân SửuẤt TịChính Đông
25/10/202120/9 năm Tân SửuBính NgọĐông Nam
26/10/202121/9 năm Tân SửuĐinh MùiChính Nam
27/10/202122/9 năm Tân SửuMậu ThânChính Nam
28/10/202123/9 năm Tân SửuKỷ DậuChính Nam
29/10/202124/9 năm Tân SửuCanh TuấtTây Nam
30/10/202125/9 năm Tân SửuTân HợiChính Tây
31/10/202126/9 năm Tân SửuNhâm TýTây Bắc

  

3.11 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 11/2021 dương lịch


Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/11/202127/9 năm Tân SửuQuý SửuChính Bắc
2/11/202128/9 năm Tân SửuGiáp DầnĐông Bắc
3/11/202129/9 năm Tân SửuẤt MãoChính Đông
4/11/202130/9 năm Tân SửuBính ThìnĐông Nam
5/11/20211/10 năm Tân SửuĐinh TịChính Nam
6/11/20212/10 năm Tân SửuMậu NgọChính Nam
7/11/20213/10 năm Tân SửuKỷ MùiChính Nam
8/11/20214/10 năm Tân SửuCanh ThânTây Nam
9/11/20215/10 năm Tân SửuTân DậuChính Tây
10/11/20216/10 năm Tân SửuNhâm TuấtTây Bắc
11/11/20217/10 năm Tân SửuQuý HợiChính Bắc
12/11/20218/10 năm Tân SửuGiáp TýĐông Bắc
13/11/20219/10 năm Tân SửuẤt SửuChính Đông
14/11/202110/10 năm Tân SửuBính DầnĐông Nam
15/11/202111/10 năm Tân SửuĐinh MãoChính Nam
16/11/202112/10 năm Tân SửuMậu ThìnChính Nam
17/11/202113/10 năm Tân SửuKỷ TịChính Nam
18/11/202114/10 năm Tân SửuCanh NgọTây Nam
19/11/202115/10 năm Tân SửuTân MùiChính Tây
20/11/202116/10 năm Tân SửuNhâm ThânTây Bắc
21/11/202117/10 năm Tân SửuQuý DậuChính Bắc
22/11/202118/10 năm Tân SửuGiáp TuấtĐông Bắc
23/11/202119/10 năm Tân SửuẤt HợiChính Đông
24/11/202120/10 năm Tân SửuBính TýĐông Nam
25/11/202121/10 năm Tân SửuĐinh SửuChính Nam
26/11/202122/10 năm Tân SửuMậu DầnChính Nam
27/11/202123/10 năm Tân SửuKỷ MãoChính Nam
28/11/202124/10 năm Tân SửuCanh ThìnTây Nam
29/11/202125/10 năm Tân SửuTân TịChính Tây
30/11/202126/10 năm Tân SửuNhâm NgọTây Bắc

  

3.12 Xác định Tài vị từng ngày trong tháng 12/2021 dương lịch


 
Ngày dương lịchNgày âm lịchThiên can địa chiTài vị
1/12/202127/10 năm Tân SửuQuý MùiChính Bắc
2/12/202128/10 năm Tân SửuGiáp ThânĐông Bắc
3/12/202129/10 năm Tân SửuẤt DậuChính Đông
4/12/20211/11 năm Tân SửuBính TuấtĐông Nam
5/12/20212/11 năm Tân SửuĐinh HợiChính Nam
6/12/20213/11 năm Tân SửuMậu TýChính Nam
7/12/20214/11 năm Tân SửuKỷ SửuChính Nam
8/12/20215/11 năm Tân SửuCanh DầnTây Nam
9/12/20216/11 năm Tân SửuTân MãoChính Tây
10/12/20217/11 năm Tân SửuNhâm ThìnTây Bắc
11/12/20218/11 năm Tân SửuQuý TịChính Bắc
12/12/20219/11 năm Tân SửuGiáp NgọĐông Bắc
13/12/202110/11 năm Tân SửuẤt MùiChính Đông
14/12/202111/11 năm Tân SửuBính ThânĐông Nam
15/12/202112/11 năm Tân SửuĐinh DậuChính Nam
16/12/202113/11 năm Tân SửuMậu TuấtChính Nam
17/12/202114/11 năm Tân SửuKỷ HợiChính Nam
18/12/202115/11 năm Tân SửuCanh TýTây Nam
19/12/202116/11 năm Tân SửuTân SửuChính Tây
20/12/202117/11 năm Tân SửuNhâm DầnTây Bắc
21/12/202118/11 năm Tân SửuQuý MãoChính Bắc
22/12/202119/11 năm Tân SửuGiáp ThìnĐông Bắc
23/12/202120/11 năm Tân SửuẤt TịChính Đông
24/12/202121/11 năm Tân SửuBính NgọĐông Nam
25/12/202122/11 năm Tân SửuĐinh MùiChính Nam
26/12/202123/11 năm Tân SửuMậu ThânChính Nam
27/12/202124/11 năm Tân SửuKỷ DậuChính Nam
28/12/202125/11 năm Tân SửuCanh TuấtTây Nam
29/12/202126/11 năm Tân SửuTân HợiChính Tây
30/12/202127/11 năm Tân SửuNhâm TýTây Bắc
31/12/202128/11 năm Tân SửuQuý SửuChính Bắc