(Lichngaytot.com) Biết những người mệnh Mộc hợp số nào để có thể ưu tiên lựa chọn và đặc biệt có thể tránh sử dụng con số khắc mệnh đang làm cho cuộc sống trở nên khó khăn, gian truân và trắc trở hơn bình thường.
Mục lục (Ẩn/Hiện)
- 1. Mệnh Mộc hợp số nào?
- 2. Ý nghĩa của những con số hợp mệnh Mộc
- 3. Sim số phong thủy hợp mệnh Mộc
- 3.1 Chọn sim số điện thoại theo phong thủy
- 3.2 Chọn số điện thoại hợp mệnh Mộc theo cân bằng âm dương
- 3.3 Chọn số điện thoại theo quẻ Kinh Dịch
- 3.4 Chọn sim dựa theo Cửu tinh đồ pháp
- 4. Bảng năm sinh người mệnh Mộc
Nếu bạn thuộc mệnh Mộc thì nên tìm hiểu mệnh Mộc hợp số nào sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong các khía cạnh trong cuộc sống như chọn số hạt đeo vòng phong thủy, chọn biển số xe, số nhà,...
Để biết bạn có thuộc mệnh Mộc hay không, xem bảng tra năm sinh mệnh Mộc phía dưới cuối bài viết này sẽ rõ.
Người mệnh Mộc hợp các số 1, 3, 4 và 9. Trong thuyết ngũ hành phong thủy chia ra Mộc Chấn và Mộc Tốn, 2 mệnh này sẽ có số hợp mệnh Mộc khác nhau. Với người Mộc Chấn thì số hợp mệnh là số số 9, số 3, số 4, số 1. Với những người cung Mộc Tốn thì sẽ hợp nhất với các con số là 4, 3, 1.
Các con số cũng giống như màu sắc hay vạn vật trong vũ trụ đều tuân theo quy luật âm dương, ngũ hành. Mỗi một con người, mỗi một bản mệnh sẽ hợp với những con số khác nhau, những con số đó có thể mang lại may mắn, tài lộc hay sự thịnh vượng cho người hợp với nó.
1. Mệnh Mộc hợp số nào?
Người mệnh Mộc hợp các số 1, 3, 4 và 9. Trong thuyết ngũ hành phong thủy chia ra Mộc Chấn và Mộc Tốn, 2 mệnh này sẽ có số hợp mệnh Mộc khác nhau. Với người Mộc Chấn thì số hợp mệnh là số số 9, số 3, số 4, số 1. Với những người cung Mộc Tốn thì sẽ hợp nhất với các con số là 4, 3, 1.
Để biết bạn thuộc cung nào mệnh Mộc thì hãy thực hiện theo phép tính sau đây:
- Trước tiên lấy năm sinh của bạn cộng lại và chia cho 9.
- Dùng số dư ra tra vào bảng sẽ ra cung Chấn hay Tốn của bạn.
Theo nam và nữ thì sẽ có bảng tra cung mệnh khác nhau như sau:
Mệnh | Nam | Nữ |
1 | Khảm | Cấn |
2 | Ly | Càn |
3 | Cấn | Đoài |
4 | Đoài | Cấn |
5 | Càn | Ly |
6 | Khôn | Khảm |
7 | Tốn | Khôn |
8 | Chấn | Chấn |
9 | Khôn | Tốn |
Các con số cũng giống như màu sắc hay vạn vật trong vũ trụ đều tuân theo quy luật âm dương, ngũ hành. Mỗi một con người, mỗi một bản mệnh sẽ hợp với những con số khác nhau, những con số đó có thể mang lại may mắn, tài lộc hay sự thịnh vượng cho người hợp với nó.
Các số tương ứng với hành nào và quẻ gì được liệt kê chi tiết theo bảng dưới đây:
Số | Hành |
1 | Thủy |
2 | Thổ |
3 | Mộc |
4 | Mộc |
5 | Thổ |
6 | Kim |
7 | Kim |
8 | Thổ |
9 | Hỏa |
Xét theo quan hệ tương sinh, tương khắc của mệnh Mộc với các mệnh khác, từ đó tìm ra được con số phù hợp: Dựa vào thuyết ngũ hành và phong thủy học, chúng ta sẽ xác định được con số nào phù hợp với mệnh Mộc và con số cần phải tránh đi.
Mệnh Mộc hợp với các số bản mệnh (mệnh Mộc) như số 3 và 4 và các số thuộc mệnh tương sinh (mệnh Thủy) như số 1 vì Thủy sinh Mộc. (Số 0 hợp với tất cả các mệnh)
Xác định được các số hợp mệnh, người thuộc hành Mộc cần phải tránh đi các số không hợp như là: 6, 7 (vì Mộc bị Kim chế ngự). Những con số xấu này sẽ làm ảnh hưởng không tốt đến cuộc sống của người mệnh Mộc.
Hành Mộc chế ngự được hành Thổ, gồm các số: 2, 5 và 8.
Từ đây ta có thể thấy, những con số thuộc mệnh Mộc và con số của các mệnh hỗ trợ cho Mộc sẽ phù hợp và các con số chế ngự Mộc sẽ phải tránh đi.
2. Ý nghĩa của những con số hợp mệnh Mộc
- Số 1
Số đứng đầu tiên trong dãy chữ số, là con số có vị trí cao nhất, được xem là con số của các vị thần thánh trên cao. Ngoài ra, đây cũng là con số đại diện cho sức khỏe dẻo dai, cuộc sống dài lâu và trí tuệ phát triển.
- Số 3
Con số biểu tượng cho sự trưởng thành, vững chắc, trải đời và tuổi thọ cao. Đây cũng là con số thể hiện sự bất tận, biểu tượng sự trường tồn, trường thọ.
- Số 4
Theo dân gian, đây là con số không đẹp vì đồng âm với Tử. Thế nhưng, có thể hiểu theo cách khác, đây là con số biểu tượng cho sự an lành, gấp đôi của con số 2 - số tượng trưng cho lứa đôi, hạnh phúc thì ý nghĩa số 4 lúc này là cặp tốt lành sẽ tăng lên gấp đôi. Ngoài ra, số 4 đại diện cho 4 mùa, cho tứ phương.
- Số 9
Con số biểu tượng cho sự phồn thịnh, tốt đẹp, sự chín muồi. Ngoài ra đây cũng được xem là con số của bậc vua chúa, biểu tượng của sự linh thiêng, đại diện cho sự trường tồn, vĩnh cửu.
Người mệnh Mộc sinh mùa nào tốt nhất?
Một năm bốn mùa, sinh ra vào mùa nào cũng có lợi có hại, tùy thuộc vào mệnh để đoán định xem mùa nào tốt nhất, mùa nào kém nhất. Người mệnh Mộc sinh mùa nào
Một năm bốn mùa, sinh ra vào mùa nào cũng có lợi có hại, tùy thuộc vào mệnh để đoán định xem mùa nào tốt nhất, mùa nào kém nhất. Người mệnh Mộc sinh mùa nào
3. Sim số phong thủy hợp mệnh Mộc
3.1 Chọn sim số điện thoại theo phong thủy
Việc tìm mệnh Mộc hợp số nào và sử dụng số sim điện thoại hợp với mệnh Mộc sẽ giúp bạn có thể thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn, tiền đồ rộng mở hơn.
Con số may mắn của mệnh Mộc là 1 và 3 nên khi lựa chọn sim ưu tiên có đuôi là con số này. Ngoài ra, mệnh Mộc còn chia làm 2 cung là Chấn Mộc và Tốn Mộc - Cung Chấn hợp các số 9, 4, 3, 1 và cung Tốn hợp với 1, 3, 4.
Bạn cũng lưu ý cần phải dựa vào quy luật tương sinh tương khắc để tránh chọn số không phù hợp với bản mệnh của mình.
Cách tính nút sim
Số nút sim là tổng các số của sim đó, có thể là số có 1 hoặc 2 chữ số (xét số cuối nếu tổng là số có 2 chữ số).
Số nút sim là tổng các số của sim đó, có thể là số có 1 hoặc 2 chữ số (xét số cuối nếu tổng là số có 2 chữ số).
Sau khi tính được tổng nút, chúng ta sẽ dựa trên quy luật phong thủy hoặc âm dương ngũ hành để xác định xem con số đó là xấu hay đẹp.
Ví dụ, bạn đang sở hữu một chiếc sim 083 4567 123. Cách tính số nút sim của bạn là 0 + 8 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 1 + 2 + 3 = 39. Vậy, tổng nút của sim 083 4567 123 là 9 nút.
- Phương pháp chọn sim này còn được gọi là phương pháp an sao hạ quẻ. Hiện tại, ta đang sống ở thời kỳ Hạ Nguyên và nhận sức mạnh, nguồn năng lượng từ sao Bát Bạch.
3.2 Chọn số điện thoại hợp mệnh Mộc theo cân bằng âm dương
Đây là cách chọn số điện thoại được xét theo tỷ lệ cân bằng âm dương của dãy số điện thoại, trong đó:
- Số lẻ sẽ được xem là số dương, biểu trưng cho vận may, sự sinh trưởng và phúc vượng.
- Số chẵn sẽ được xem là số âm, biểu trưng cho sự ổn định, không lên cũng không xuống.
Ví dụ: Khi người mệnh Mộc chọn sim phong Thủy khi đã sẵn có 4 số lẻ mang tính dương, nên bạn chọn thêm 1 số lẻ và 5 số chẵn mang tính âm nữa thì dãy sim đó mới có sự cân bằng âm dương. Có hòa hợp âm dương thì cuộc sống và sự nghiệp mới luôn gặp may mắn và phát tài phát lộc.
- Bằng cách khác bạn có thể chọn số sim có âm dương hòa hợp với bản mệnh cụ thể như sau:
Nếu bạn là người mang vận dương nên chọn số sim có nhiều số âm tức là nhiều số chẵn: 4, 6.
Nếu bạn là người mang vận âm nên chọn số sim có nhiều số dương tức là nhiều số lẻ: 1, 7, 9.
Lưu ý: Số 0 không thuộc âm cũng không thuộc dương nên ai cũng có thể sử dụng được.
3.3 Chọn số điện thoại theo quẻ Kinh Dịch
- Cách lựa chọn này sẽ dựa theo hệ thống lý thuyết của quẻ Kinh Dịch. Yếu tố luận dựa trên ý nghĩa của quẻ chủ và quẻ hỗ của dãy sim.
+ Quẻ chủ là quẻ quan trọng nhất trong Kinh Dịch, quyết định chính trong vấn đề cần xem xét. Mọi bàn luận của vấn đề chúng ta đang xét thì đều xoay quanh nội hàm của quẻ chủ và tác động của quẻ biến.
+ Quẻ hỗ là quẻ bổ trợ cho quẻ chủ.
Theo đó bạn cần chọn cho mình dãy số có quẻ chủ là Cát vì quẻ chủ đóng vai trò chủ đạo trong việc xác định yếu tố phong thủy của dãy số sim. Bạn có thể lựa chọn 1 trong 3 cách sau đây:
- Dãy số điện thoại hợp mệnh Mộc có quẻ chủ tốt và quẻ hỗ tốt.
- Dãy số điện thoại hợp mệnh Mộc có quẻ chủ tốt và quẻ hỗ bình thường.
- Dãy số điện thoại hợp mệnh Mộc có quẻ chủ tốt và quẻ hỗ xấu như không nằm trong các quẻ đại hung.
3.4 Chọn sim dựa theo Cửu tinh đồ pháp
- Phương pháp chọn sim này còn được gọi là phương pháp an sao hạ quẻ. Hiện tại, ta đang sống ở thời kỳ Hạ Nguyên và nhận sức mạnh, nguồn năng lượng từ sao Bát Bạch.
- Dãy số chứa càng nhiều số 8 theo các chuyên gia là càng mang lại nhiều điều may mắn cho người sở hữu nó. Do đó, bạn có thể lựa chọn các số điện thoại đẹp, hợp phong thủy mệnh Mộc như: Sim tam hoa 3, sim tứ quý 3.
4. Bảng năm sinh người mệnh Mộc
Mệnh Mộc bao gồm những người có năm sinh dưới đây:
Năm sinh | Tuổi Can Chi | Mệnh |
Năm 1928, 1988 | Mậu Thìn | Đại Lâm Mộc |
Năm 1929, 1989 | Kỷ Tị | Đại Lâm Mộc |
Năm 1942, 2002 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc |
Năm 1943, 2003 | Quý Mùi | Dương Liễu Mộc |
Năm 1950, 2010 | Canh Dần | Tùng Bách Mộc |
Năm 1951, 2011 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc |
Năm 1958, 2018 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc |
Năm 1959, 2019 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc |
Năm 1972, 2032 | Nhâm Tý | Tang Đố Mộc |
Năm 1973, 2033 | Quý Sửu | Tang Đố Mộc |
Năm 1980, 2040 | Canh Thân | Thạch Lựu Mộc |
Năm 1981, 2041 | Tân Dậu | Thạch Lựu Mộc |
Trên đây Lịch Ngày Tốt giải đáp chi tiết cho thắc mắc mệnh Mộc hợp số nào. Mong rằng những thông tin chia sẻ này hữu ích đối với bạn đọc!
Xem thêm tin liên quan cùng chuyên mục: