- 1. Mệnh Kim hợp số nào?
- 2. Ý nghĩa của những con số hợp mệnh Kim
- 3. Sim số phong thủy hợp mệnh Kim
- 3.1 Chọn sim số điện thoại theo phong thủy
- 3.2 Chọn số điện thoại hợp mệnh Kim theo cân bằng âm dương
- 3.3 Chọn số điện thoại hợp mệnh Kim theo quẻ Kinh Dịch
- 3.4 Chọn sim dựa theo Cửu tinh đồ pháp
- 4. Bảng tra năm sinh người mệnh Kim
1. Mệnh Kim hợp số nào?
Ngũ hành của các con số trong phong thủy
Các số từ 1 đến 9 trong phong thủy đều tương ứng với một trong năm yếu tố tạo nên ngũ hành Kim - Mộc - Thủy - Hỏa - Thổ, đồng thời chúng cũng tạo thành các con số tượng trưng cho bát quái. Các số tương ứng với hành nào và quẻ gì được liệt kê chi tiết theo bảng dưới đây:
Số | Hành | Quẻ |
1 | Thủy | Khảm |
2 | Thổ | Khôn |
3 | Mộc | Chấn |
4 | Mộc | Tốn |
5 | Thổ | Không thuộc quẻ nào |
6 | Kim | Càn |
7 | Kim | Đoài |
8 | Thổ | Cấn |
9 | Hỏa | Ly |
Do Hỏa khắc Kim và Kim khắc Mộc nên bản mệnh lưu ý tránh sử dụng các con số: 3, 4, 9 thuộc hành Mộc và Hỏa.
Theo ngũ hành, Kim cung Càn thì hợp với số 7, 8, 2, 5, 6 và khắc với số 9. Cung Đoài thì hợp với số 6, 8, 2, 5, 7 và cũng khắc số 9.
2. Ý nghĩa của những con số hợp mệnh Kim
- Số 2
Thể hiện cho sự cân bằng âm dương, có đôi có cặp, đại diện cho hạnh phúc lứa đôi. Con số thuộc hành Thổ, khi đi kèm với mệnh Kim số 2 sẽ luôn mang đến cho họ những điều tốt lành, may mắn, nhất là ai đang mong cầu về tình duyên.
Trong văn hóa phương Đông, số 2 thuộc về cảm giác, mang ý nghĩa về sự bao dung, đồng cảm, tượng trưng cho may mắn, cân bằng và bền vững.
- Số 5
Thể hiện cho danh dự, quyền uy. Con số hành Thổ này được xem là số của vua có màu sắc vàng đặc trưng, thường được áp dụng trong phong thủy nhà ở cho người mệnh Kim.
- Số 6:
Thể hiện phúc lộc, may mắn. Con số thuộc hành Thổ có nét cong vào thân được cho là giống như tài lộc đang đổ vào nhà. Khi sử dụng số này người mệnh Kim sẽ luôn gặp may mắn, thuận lợi trong mọi việc, mang lại sự giàu có, sung túc.
Trong tử vi, số 6 có hai chủ về giá trị tài lộc là Thiên Phủ và Vũ Khúc. Người xưa coi đó là hai kho tàng của vũ trụ và bản mệnh, bởi vậy số 6 chính là số tượng trưng cho kho tàng, tài sản. Ngoài giá trị về tài lộc nó còn có khả năng, bản lĩnh quản lý, giữ gìn tài sản, chống hao hụt, lãng phí.
- Số 7:
Đại diện cho sức mạnh, năng lượng.
- Số 8:
Thể hiện cho tiền tài, lộc phát, cho tiềm năng trỗi dậy.
3. Sim số phong thủy hợp mệnh Kim
3.1 Chọn sim số điện thoại theo phong thủy
Không có ai hoàn hảo cả và để hạn chế những khuyết điểm đồng thời phát huy được hết những ưu điểm, những người mệnh Kim nên chọn cho mình một số sim hợp phong thủy.
Những con số may mắn hợp mệnh Kim đó là số 0, 2, 5, 6, 7 và 8 sẽ mang tới cho bạn vượng khí tốt, vì thế nó cũng sẽ là những con số được dùng khi chọn sim số điện thoại theo phong thủy. (Trong đó, số 0 là một vòng tròn khép kín tượng trưng cho sự đủ đầy, mang đến tài vượng và may mắn.)
Con số đại kỵ không nên xuất hiện trong số điện thoại của những ai mệnh Kim là số 9, cho dù số này được nhiều người cho rằng là số đẹp mang ý nghĩa trường cửu.
3.2 Chọn số điện thoại hợp mệnh Kim theo cân bằng âm dương
Theo đó, những số chẵn sẽ thuộc vận âm và những số lẻ sẽ thuộc vận dương. Vậy để thỏa mãn cân bằng âm dương bạn chỉ cần chọn dãy số điện thoại có 5 số chẵn và 5 số lẻ. (Lưu ý tỷ lệ này không nên vượt quá 60%)
3.3 Chọn số điện thoại hợp mệnh Kim theo quẻ Kinh Dịch
+ Quẻ chủ là quẻ quan trọng nhất trong Kinh Dịch, quyết định chính trong vấn đề cần xem xét. Mọi bàn luận của vấn đề chúng ta đang xét thì đều xoay quanh nội hàm của quẻ chủ và tác động của quẻ biến.
+ Quẻ hỗ là quẻ bổ trợ cho quẻ chủ.
Theo đó bạn cần chọn cho mình dãy số có quẻ chủ là Cát vì quẻ chủ đóng vai trò chủ đạo trong việc xác định yếu tố phong thủy của dãy số sim. Bạn có thể lựa chọn 1 trong 3 cách sau đây:
- Dãy số điện thoại hợp mệnh Kim có quẻ chủ tốt và quẻ hỗ tốt.
- Dãy số điện thoại hợp mệnh Kim có quẻ chủ tốt và quẻ hỗ bình thường.
- Dãy số điện thoại hợp mệnh Kim có quẻ chủ tốt và quẻ hỗ xấu như không nằm trong các quẻ đại hung.
3.4 Chọn sim dựa theo Cửu tinh đồ pháp
4. Bảng tra năm sinh người mệnh Kim
Năm sinh | Tuổi | Mệnh |
1932, 1992 | Nhâm Thân | Kiếm Phong Kim |
1955, 2015 | Ất Mùi | Sa Trung Kim |
1984, 1924 | Giáp Tý | Hải Trung Kim |
1933, 1993 | Quý Dậu | Kiếm Phong Kim |
1962, 2022 | Nhâm Dần | Kim Bạch Kim |
1985, 1925 | Ất Sửu | Hải Trung Kim |
1940, 2000 | Canh Thìn | Bạch Lạp Kim |
1963, 2023 | Quý Mão | Kim Bạch Kim |
1941, 2001 | Tân Tị | Bạch Lạp Kim |
1970, 2030 | Canh Tuất | Thoa Xuyến Kim |
1954, 2014 | Giáp Ngọ | Sa Trung Kim |
1971, 2031 | Tân Hợi | Thoa Xuyến Kim |
Tin bài cùng chuyên mục: