Nhiều nốt ruồi trên mặt phụ nữ mang điềm xui xẻo. Trên má nữ giới có nốt ruồi biểu thị tình duyên hay cuộc sống hôn nhân dễ gặp bất trắc, không bền vững.
► Xem tướng số đoán biết vận mệnh, xem tử vi trọn đời chuẩn xác |
1. Nốt ruồi ở viền môi
Nốt ruồi trên mặt phụ nữ ở viền môi thì người phụ nữ thường nói nhiều, chủ động bắt chuyện với đàn ông, bề ngoài mạnh mẽ nhưng nội tâm yếu mềm. Do đó, người này dễ vượng vận đào hoa, vướng vào các rắc rối thị phi, gặp xui xẻo liên miên, đặc biệt có nguy cơ mắc các bệnh phụ khoa cao.
Soi nốt ruồi xui xẻo trên mặt nữ giới |
2. Nốt ruồi ở má
Trong Nhân tướng học, nốt ruồi trên mặt phụ nữ ở khu vực má biểu thị phần nào vận thế tình cảm, nên mới có câu: “nữ giới má hồng nhất định đào hoa”. Theo đó, nếu trên má có nốt ruồi biểu thị tình duyên hay cuộc sống hôn nhân dễ gặp bất trắc, không bền vững.
Đặc biệt, nếu nốt ruồi xuất hiện ngay trên xương gò má là dấu hiệu cho thấy có người thứ ba xen vào tình cảm hoặc biểu thị sự tranh đoạt, giành giật.
3. Nốt ruồi ở lệ đường
Chủ nhân của tướng nốt ruồi này thường đa sầu đa cảm và khá đa tình. Người này có số đào hoa, đi đến đâu được đàn ông theo đuổi tới đó. Do vậy, dễ nảy sinh tình cảm nam nữ rắc rối hoặc xuất hiện dấu hiệu ngoại tình sau hôn nhân…
4. Nốt ruồi ở cánh mũi
Nữ giới có nốt ruồi ở cánh mũi thường có thái độ cứng nhắc, không khéo léo trong giao tiếp, thiếu sự dịu dàng và mềm mỏng. Các mối quan hệ xã giao, đặc biệt là quan hệ khác giới của người này kém nên khi gặp khó khăn trở ngại sẽ khó có được sự ủng hộ, đồng thuận của mọi người.
5. Nốt ruồi ở chính giữa sống mũi
Vị trí nốt ruồi này báo hiệu mâu thuẫn vợ chồng liên quan về tài chính, tiền bạc. Vì cuộc sống khá khó khăn và phải lo vấn đề cơm áo gạo tiền nên vợ chồng bất hòa, lục đục dẫn đến nguy cơ đổ vỡ.
6. Sơn căn có nốt ruồi
Nốt ruồi trên mặt phụ nữ này cũng là dấu hiệu cho thấy mối quan hệ giữa chủ nhân với chồng không tốt, hôn nhân trục trặc, dễ tan vỡ.
Ngoài ra, nếu nữ giới có nốt ruồi trên phần trán bên trái cũng có hôn nhân bất thuận, khó có được cảm giác hạnh phúc thực thụ.
ST