Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Xem ngày tot theo tuoi

Xem ngày tốt theo tuổi - Xem ngày tốt xấu theo ngũ hành

Ngày
Tháng
Năm
Ngày
Tháng
Năm
- Bạn sinh ngày: 01-06-1995 dương lịch 
Tức: 4-5-1995 âm lịch, năm Ất Hợi, Mệnh tuổi Sơn Đầu Hỏa 

- Ngày cần xem: 21-02-2025 dương lịch theo Lịch Vạn Niên
Tức: 24-1-2025 âm lịch, ngày Tân Dậu, Mệnh ngày Thạch Lựu Mộc  

Thông tin ngày theo tuổi:
Mệnh ngày (Thạch Lựu Mộc-Gỗ thạch lựu) sinh mệnh tuổi (Sơn Đầu Hỏa-Lửa trên đỉnh núi) vì Mộc sinh Hỏa. Hàng can (Tân-Ất) tương xung xấu. Ngày này bình thường đối với bạn.




thong tin ngay theo ngu hanh
Xem ngày theo Ngũ hành

Hướng dẫn xem ngũ hành

Xem ngày tốt xấu theo tuổi có ảnh hưởng không nhỏ đến sự thành bại của công việc định làm trong ngày. Theo quan niệm xưa, hễ phạm phải những ngày xấu không hợp tuổi, làm việc gì cũng không thuận lợi.

Mục Ngũ hành cung cấp và phân tích thông tin ngày tốt/xấu theo tuổi của bạn. Nội dung phân tích dựa trên 3 yếu tố: Ngũ hành – Thiên can – Địa chi để đưa ra đánh giá chung nhất về một ngày cụ thể. Hi vọng giúp bạn có thể tự xem được ngày tốt/xấu theo tuổi của mình.

Giờ Hoàng đạo
Mậu Tý (23h-1h): Tư MệnhCanh Dần (3h-5h): Thanh Long
Tân Mão (5h-7h): Minh ĐườngGiáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Ất Mùi (13h-15h): Bảo QuangĐinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Giờ Hắc đạo
Kỷ Sửu (1h-3h): Câu TrậnNhâm Thìn (7h-9h): Thiên Hình
Quý Tị (9h-11h): Chu TướcBính Thân (15h-17h): Bạch Hổ
Mậu Tuất (19h-21h): Thiên LaoKỷ Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ
Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc

Ngày: Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.

Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Xem ngày tốt xấu theo trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Sao tốt

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng

Phúc Sinh: Tốt mọi việc

Cát Khánh: Tốt mọi việc

Âm Đức: Tốt mọi việc

Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thiên Lại: Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Huyền Vũ: Kỵ an táng

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

X