Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Lịch âm 19/10, xem âm lịch hôm nay thứ Tư ngày 19/10/2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 19/10/2022

Thứ Ba, 18/10/2022 17:13 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Xem lịch âm 19/10 - âm lịch hôm nay 19/10 để biết ngày 19/10/2022 thứ Tư là ngày đẹp hay xấu, ngày Hoàng đạo hay ngày Hắc đạo, có thể mưu đại sự không?
  
=> Tra cứu lịch âm 19/10 nhanh và chính xác nhất tại: LỊCH ÂM hôm nay!

Lich am 19/10/2022
Tra cứu lịch âm 19/10/2022 hôm nay

Thông tin chung về Xem lịch âm hôm nay 19/10/2022

  • Dương lịch: Thứ Tư, ngày 19/10/2022
  • Âm lịch: 24/09/2022 tức ngày Ất Tị, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dầ
  • Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Nhằm ngày Hoàng đạo
  • Tiết khí: Hàn lộ (từ ngày 8-9/10 đến ngày 22-23/10)
  • Giờ Hoàng đạo: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
  • Giờ Hắc đạo: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)

1. Tuổi hợp - xung trong ngày 19/10/2022:

  • Tuổi hợp ngày: Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu
  • Tuổi xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
  • Tuổi xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

2. Sao Tốt – Xấu của ngày 19/10/2022


Sao tốt
    • Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
    • Cát Khánh: Tốt mọi việc
    • Âm Đức: Tốt mọi việc
    • Tuế hợp: Tốt mọi việc
    • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
    • Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
    • Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu
    • Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
    • Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
    • Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
    • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
    • Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng

3. Xem giờ xuất hành tốt xấu theo âm lịch hôm nay 19/10/2022:

  • Giờ Tý (23h-1h) và giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ, cát lành. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 
  • Giờ Sửu (1h-3h) và giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên, xấu. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 
  • Giờ Dần (3h-5h) và giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu, xấu. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Giờ Mão (5h-7h) và giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu cát, tốt. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Giờ Thìn (7h-9h) và giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Không vong (Tuyệt lộ không vong). Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Giờ Tỵ (9h-11h) và giờ Hợi (21h-23h):  Là giờ Đại an, tốt lành. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

4. Việc Nên và Không nên làm ngày 19/10/2022: 

  • Việc Nên: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
  • Việc Không nên: Đi thuyền.
Chi tiết về xem lịch âm 19/10 là ngày tốt hay xấu, xem tại: Xem ngày tốt xấu ngày 19/10/2022
 
Muốn đổi ngày âm sang dương, đổi ngày dương sang âm chuẩn xác, tra cứu tại: Đổi lịch âm dương

Tin bài cùng chuyên mục:

Tin cùng chuyên mục

X