(Lichngaytot.com) – Để quá trình sửa chữa được diễn ra thuận lợi và an toàn, không gây hại cho người, thiệt hại về tài sản, bạn nên xem ngày tốt tiến hành sửa chữa trong tháng 6/2016.
2/6/2016 (âm lịch 27/4) – xung Ất Dậu – hung Tây
Nên: Cầu phúc, cưới hỏi, chuyển nhà, sửa chữa, nạp tài, tế lễ, ăn chay, cầu tự, khám bệnh, nhập học, gieo trồng, mở kho.
Kị: Nhập trạch, đóng cửa, kê giường, dựng xà nhà, khai trương, giao dịch, xuất hành, đổ mái, nhập liệm, di cữu, đào huyệt, cải táng, an táng, động thổ.
3/6/2016 (âm lịch 28/4) – xung Canh Tuất – hung Nam
Nên: Cầu phúc, cưới hỏi, sửa chữa, nhậm chức, khai trương, kê giường, xây bếp, ăn chay, tế lễ, cầu tự, cầu tài, an táng, khám bệnh, kiện cáo, lấp huyệt.
Kị: Mở kho, châm cứu, xuất hành, động thổ, nhập trạch, đổ mái.
6/6/2016 (âm lịch 2/5) – xung Quý Sửu – hung Tây
Nên: Chọn ngày tốt tiến hành sửa chữa, trong ngày hôm nay nên sửa chữa, nhập trạch, nhậm chức, khai trương, tế lễ, cầu phúc, cầu tự, động thổ, nạp tài, dựng xà nhà, gieo trồng, xuất hành, cầu tài, khám bệnh, hô thần nhập tượng.
Kị: Kê gường, đào huyệt, hành tang, an táng, cưới hỏi, dạm ngõ.
12/6/2016 (âm lịch 8/5) – xung Kỷ Mùi – hung Đông
Nên: Ăn chay, nhậm chức, dạm ngõ, cưới hỏi, cầu phúc, tế lễ, sửa chữa, cầu tự, dựng xà nhà, gieo trồng, đánh bắt cá, kê giường.
Kị: Khai trương, kí kết giao kèo, đào huyệt, cải táng, an táng, hành tang, đi thuyền.
13/6/2016 (âm lịch 9/5) – xung Canh Thân – hung Bắc
Nên: Cưới hỏi, sửa chữa, động thổ, nhậm chức, nạp tài, khai trương, xây bếp, động thổ, cải táng, tế lễ, cầu tự, gieo trồng, cầu tài, hành tang, nhập học, khám bệnh.
Kị: Kê giường, đốn củi, xuất hành, chuyển nhà, an táng, cầu phúc, đổ mái, nhập trạch, kiện tụng.
16/6/2016 (âm lịch 12/5) – xung Quý Hợi – hung Đông
Nên: Tế lễ, cầu phúc, dạm ngõ, cưới hỏi, cầu tự, sửa chữa, nhậm chức, gieo trồng, khai trương, lấp huyệt, giao dịch.
Kị: Kê giường, nhập liệm, di cữu, đào huyệt, cải táng, an táng, châm cứu, xuất hành, động thổ, nhập trạch, đổ mái.
18/6/2016 (âm lịch 14/5) – xung Ất Sửu – hung Tây
Nên: Cầu phúc, cưới hỏi, sửa chữa, động thổ, xuất hành, nhậm chức, nhập trạch, khai trương, xây bếp, tế lễ, cầu tài, khám bệnh, gieo trồng, hô thần nhập tượng.
Kị: Kê giường, đào huyệt, hành tang, an táng.
22/6/2016 (âm lịch 18/5) – xung Kỷ Tỵ - hung Tây
Nên: Cầu phúc, cưới hỏi, kê giường, xây bếp, ăn chay, cầu tự, tế lễ, cầu tài, sửa chữa, đổ mái, gieo trồng, đánh bắt cá.
Kị: Khai trương, nạp tài, xuất hàng, nhậm chức, đào huyệt, hành tang, an táng, nhập trạch, bốc bát hương, xuất hành, mở kho.
24/6/2016 (âm lịch 20/5) – xung Tân Mùi – hung Đông
Nên: Ăn chay, nhậm chức, cưới hỏi, cầu phúc, tế lễ, cầu tự, sửa chữa, động thổ, dựng xà nhà, gieo trồng, đánh bắt cá, kê giường.
Kị: Nhập trạch, bốc bát hương, khai trương, kí kết giao kèo, đào huyệt, cải táng, an táng, mở kho, đi thuyền.
25/6/2016 (âm lịch 21/5) – xung Nhâm Thân – hung Bắc
Nên: Cưới hỏi, nạp tài, nhập trạch, khai trương, xây bếp, đào huyệt, cải táng, xây sửa mộ phần, an táng, tế lễ, sửa chữa, đổ mái, động thổ, cầu tự, gieo trồng, nhậm chức, cầu tài, nhập học, khám bệnh.
Kị: Kê gường, dựng xà nhà, xuất hành, cầu phúc, kiện tụng.
28/6/2016 (âm lịch 24/5) – xung Ất Hợi – hung Đông
Nên: Cầu phúc, cưới hỏi, sửa chữa, nhậm chức, nạp tài, khai trương, xây bếp, ăn chay, cưới hỏi, cầu tự, gieo trồng, lấp huyệt, kí kết giao kèo.
Kị: Kê giường, nhập liệm, di cữu, đào huyệt, cải táng, an táng, châm cứu, khám bệnh, xuất hành, động thổ, nhập trạch, đổ mái.
30/6/2016 (âm lịch 26/5) – xung Đinh Sửu – hung Tây
Nên: Cải táng, xây sửa mộ phần, sửa chữa, nhập trạch, khai trương, cầu phúc, ăn chay, cầu tự, gieo trồng, xuất hành, cầu tài, khám bệnh, hô thần nhập tượng.
Kị: Kê giường, đào huyệt, hành tang, cưới hỏi, dạm ngõ.
► Mời các bạn tra cứu Lịch âm và Lịch vạn sự chuẩn xác |
Ngọc Điệp
Chọn ngày tốt để kí hợp đồng thành công trong tháng 6 năm 2016
Để việc kí kết hợp đồng, giao kèo quan trọng diễn ra như ý muốn, bạn nên chủ động xem ngày tốt xấu trong tháng 6/2016.
Để việc kí kết hợp đồng, giao kèo quan trọng diễn ra như ý muốn, bạn nên chủ động xem ngày tốt xấu trong tháng 6/2016.