() – Để việc kí kết hợp đồng được diễn ra trôi chảy, thu về lợi ích kinh tế cao, bạn nên tiến hành chọn ngày tốt kí hợp đồng tháng 11 năm 2016 để tiến hành.
2/11/2016 (âm lịch 3/10) – xung Nhâm Ngọ – hung ở Nam
Nên: Chọn ngày tốt kí hợp đồng, sửa chữa, nhập trạch, xuất hành, gieo trồng, chăn nuôi, tế lễ, cầu phúc.
Kị: Đào huyệt, hành tang, an táng, động thổ, khai trương, cầu tài, đổ mái, chuyển nhà, nhậm chức, cưới hỏi.
4/11/2016 (âm lịch 5/10) – xung Giáp Thân – hung ở Bắc
Nên: Cầu phúc, cưới hỏi, nạp tài, khai trương, kí kết hợp đồng, xây bếp, cưới hỏi, an táng, đào huyệt, cải táng, tế tự, cầu tự, động thổ, nhậm chức, nhập học, ăn chay, cầu tài.
Kị: Kiện tụng, dựng xà nhà, nhập trạch, xuất hành, đổ mái, mở kho, sửa chữa, xây dựng cầu đường.
5/11/2016 (lịch âm 6/10) – xung Ất Dậu – hung ở Tây
Nên: Cầu phúc, cưới hỏi, nhậm chức, nạp tài, kiện tụng, đổ mái, dựng xà nhà, ăn chay, đào giếng, gieo trồng, kí kết hợp đồng.
Kị: Kê giường, động thổ, sửa chữa, nhập liệm, di cữu, đào huyệt, an táng, cải táng, xuất hành, khai trương.
7/11/2016 (âm lịch 8/10) – xung Đinh Hợi – hung ở Đông
Nên: Cưới hỏi, tế tự, nhậm chức, cầu tự, hóa giải, khai trương, kí kết hợp đồng, cầu tài, khám bệnh, xây bếp, đi tàu thuyền.
Kị: Cầu phúc, nhập trạch, lắp cửa, sửa chữa, động thổ, an táng, đổ mái, xuất hành, bốc bát hương.
8/11/2016 (âm lịch 9/10) – xung Mậu Tý – hung ở Bắc
Nên: Cầu phúc, cưới hỏi, nhập trạch, khai trương, xây bếp, đào huyệt, xây sửa mộ phần, tế tự, cầu tự, sửa chữa, động thhổ, gieo trồng, ăn chay, xuất hành, kí kết hợp đồng.
Kị: Dựng xà nhà, kê giường, mở kho, nhậm chức, đi tàu thuyền.
9/11/2016 (âm lịch 10/10) – xung Kỷ Sửu – hung ở Tây
Nên: Cưới hỏi, nạp tài, khai trương, xây bếp, đào huyệt, cải táng, xây sửa mộ phần, an táng, tế tự, cầu tự, cầu tài, đổ mái, kí kết hợp đồng, sửa chữa, xuất hành, nhập học, mở kho.
Kị: Nhập trạch, bốc bát hương, cầu phúc, động thổ, nhậm chức, kiện tụng.
Xem chi tiết: Xem ngày tốt xấu ngày 9/11/2016
Xem chi tiết: Xem ngày tốt xấu ngày 9/11/2016
11/11/2016 (âm lịch 12/10) – xung Tân Mão – hung ở Đông
Nên: Cải táng, xây sửa mộ phần, cưới hỏi, ăn chay, cầu phúc, sửa chữa, cầu tự, khám bệnh, nhập học, kí kết hợp đồng, xuất hành, mở kho.
Kị: Kê giường, dựng xà nhà, lắp cửa, xây bếp, nhập trạch, an táng, đào huyệt, khai trương, cầu tài.
12/11/2016 (âm lịch 13/10) – xung Nhâm Thìn – hung ở Bắc
Nên: Dạm ngõ, cưới hỏi, ăn chay, nhậm chức, kí kết hợp đồng, sửa chữa, khai trương, khám bệnh, cầu tự, cầu phúc, tế lễ, hành tang, an táng.
Kị: Mở kho, châm cứu, xuất hành, động thổ, nhập trạch, đổ mái.
Xem chi tiết: Xem ngày tốt xấu ngày 12/11/2016
Xem chi tiết: Xem ngày tốt xấu ngày 12/11/2016
14/11/2016 (âm lịch 15/10) – xung Giáp Ngọ – hung ở Nam
Nên: Cầu phúc, kí kết hợp đồng, nạp tài, nhập trạch, khai trương, xây bếp, nhậm chức, cải táng, an táng, xuất hành, cầu tài, ăn chay, động thổ, tế tự, khám bệnh, hô thần nhập tượng.
Kị: Đào ao, cưới hỏi.
16/11/2016 (âm lịch 17/10) – xung Bính Thân – hung ở Bắc
Nên: Cải táng, xây sửa mộ phần, cưới hỏi, khai trương, kí kết hợp đồng, cầu tự, cầu phúc, động thổ, nhậm chức.
Kị: Nhập trạch, khai trương, xây bếp, sửa chữa, động thổ, an táng, xuất hành, cải táng, hô thần nhập tượng, cầu tài.
19/11/2016 (âm lịch 20/10) – xung Kỷ Hợi – hung ở Đông
Nên: Cưới hỏi, khai trương, xây bếp, tế tự, cầu tự, nhậm chức, ăn chay, kí kết hợp đồng, cầu tài, dỡ nhà, đi tàu thuyền.
Kị: Cầu phúc, nhập trạch, lắp cửa, sửa chữa, động thổ, xuất hành, đổ mái, dựng xà nhà.
20/11/2016 (âm lịch 21/10) – xung Canh Tý – hung ở Bắc
Nên: Cầu phúc, cưới hỏi, động thổ, xuất hành, an táng, xây sửa mộ phần, nhậm chức, đào huyệt, cải táng, kí kết hợp đồng, ăn chay.
Kị: Kê giường, mở kho, sửa chữa, nhập trạch, lắp cửa, khai trương, đổ mái, đi tàu thuyền.
Xem chi tiết: Xem ngày tốt xấu ngày 20/11/2016
Xem chi tiết: Xem ngày tốt xấu ngày 20/11/2016
21/11/2016 (âm lịch 22/10) – xung Tân Sửu – hung ở Tây
Nên: Đào huyệt, cải táng, xây sửa mộ phần, an táng, tế tự, cầu tự, nhập trạch, cầu tài, kí kết hợp đồng, đổ mái, xuất hành, mở kho, nhập học.
Kị: Cầu phúc, động thổ, nhậm chức, đi tàu thuyền, kiện tụng.
23/11/2016 (âm lịch 24/10) – xung Quý Mão – hung ở Đông
Nên: Cầu phúc, kí kết hợp đồng, cưới hỏi, cải táng, xây sửa mộ phần, cầu tự, sửa chữa, khám bệnh, nhậm chức, nhập học, xuất hành.
Kị: Kê gường, dựng xà nhà, lắp cửa, đổ mái, nhập trạch, đào huyệt, khai trương, động thổ, cầu tài.
26/11/2016 (âm lịch 17/10) – xung Bính Ngọ – hung ở Nam
Nên: Kí kết hợp đồng, cải táng, cầu phúc, dựng xà nhà, xuất hành, khai trương, cầu tài, hô thần nhập tượng.
Kị: Cưới hỏi, sửa chữa, động thổ, đi tàu thuyền, đào huyệt, hành tang.
28/11/2016 âm lịch 29/10 theo Lịch Vạn Niên – xung Mậu Thân – hung ở Bắc
Nên: Kí kết hợp đồng, cưới hỏi, cầu phúc, khai trương, xây bếp, cầu tự, động thổ, nhậm chức, động thổ, đào huyệt, cải táng.
Kị: Đổ mái, dựng xà nhà, gieo trồng, nhập trạch, xây cầu đường, mở kho.
30/11/2016 (âm lịch 31/10) – xung Canh Tuất – hung ở Nam
Nên: Cầu phúc, cưới hỏi, kí kết hợp đồng, an táng, tế tự, đổ mái, ăn chay, gieo trồng, đào giếng.
Kị: Dựng xà nhà, xuất hành, khai trương, mở kho, nhập trạch, sửa chữa.