() – Trong tháng 10 năm 2016, nếu kí kết hợp đồng nào có giá trị lớn, bạn nên chọn ngày tốt để tiến hành, đón đầu may mắn, hạn chế điều xui xẻo. Xem những ngày tốt kí hợp đồng tháng 10 năm 2016.
1/10/2016 (1/9 âm lịch) – xung Canh Tuất – hung ở Nam
Nên: Cầu phúc, cưới hỏi, nạp tài, nhập trạch, kê giường, xây bếp, kiện tụng, tế lễ, ăn chay, cầu tự, kí kết hợp đồng, đánh bắt cá.
Kị: Dựng xà nhà, an táng, khai trương, xuất hành, cầu tài, động thổ, nhậm chức.
2/10/2016 (2/9 âm lịch) – xung Tân Hợi – hung ở Đông
Nên: Nhậm chức, tế tự, cầu tự, cưới hỏi, hành tang, an táng, xuất hành, khai trương, cầu tài, nhập học, kí kết hợp đồng, gieo trồng.
Kị: Kê giường, sửa chữa, động thổ, cầu phúc, đổ mái, kiện tụng, châm cứu.
4/10/2016 (4/9 âm lịch) – xung Quý Sửu – hung ở Tây
Nên: Dạm ngõ, cưới hỏi, tế lễ, cầu phúc, nhập học, gieo trồng, kí kết hợp đồng, xuất hành.
Kị: Xây sửa mộ phần, an táng, sửa chữa, xây cầu, mở kho, đi tàu thuyền, nhập trạch, động thổ, cầu tài, khai trương.
5/10/2016 (5/9 âm lịch) – xung Giáp Dần – hung ở Nam
Nên: Đào huyệt, cải táng, xây sửa mộ phần, an táng, cầu tự, khám bệnh, cầu phúc, nhậm chức, nạp tài, cầu tài, kí kết hợp đồng, lấp huyệt.
Kị: Khai trương, nhập trạch, cưới hỏi, xuất hành, bốc bát hương, động thổ, đổ mái.
7/10/2016 (7/9 âm lịch) – xung Bính Thìn – hung ở Bắc
Nên: Cầu tự, tế lễ, ăn chay, cầu phúc, nhậm chức, dựng xà nhà, kí kết hợp đồng, xuất hành, khai trương, hô thần nhập tượng, cầu tài, khám bệnh.
Kị: Nhập trạch, bốc bát hương, đào huyệt, hành tang, sửa chữa, động thổ, cưới hỏi.
8/10/2016 (8/9 âm lịch) – xung Đinh Tị – hung ở Tây
Nên: Nhập trạch, nhậm chức, tế lễ, cầu phúc, cầu tự, gieo trồng, khai trương, kí kết hợp đồng, xuất hành, đổ mái, cầu tài, khám bệnh, hô thần nhập tượng.
Kị: Sửa chữa, động thổ, đào huyệt, mở kho, cưới hỏi, dạm ngõ.
13/10/2016 (13/9 âm lịch) – xung Nhâm Tuất – hung ở Nam
Nên: Cưới hỏi, kiện tụng, tế tự, cầu tự, gieo trồng, xây sửa bếp, đi tàu thuyền, kí kết hợp đồng.
Kị: Xuất hành, nhập trạch, bốc bát hương, cầu phúc, khai trương, cầu tài, động thổ, nhậm chức, lắp cửa, an táng, dựng xà nhà, đổ mái, hành tang.
14/10/2016 (14/9 âm lịch) – xung Quý Hợi – hung ở Đông
Nên: Dạm ngõ, cưới hỏi, nhập trạch, nhậm chức, tế lễ, cầu tự, hành tang, xuất hành, khai trương, cầu tài, kí kết hợp đồng, đánh bắt cá.
Kị: Kê giường, dựng xà nhà, sửa chữa, động thổ, cầu phúc, đào huyệt, an táng, châm cứu.
15/10/2016 (15/9 âm lịch) – xung Giáp Tý – hung ở Bắc
Nên: Đào huyệt, cải táng, xây sửa mộ phần, an táng, dạm ngõ, cưới hỏi, khai trương, sửa chữa, động thổ, tế tự, nhậm chức, gieo trồng, nhập trạch, cầu tài, nhập học, kí kết hợp đồng, xuất hành, khám bệnh.
Kị: Kê giường, dựng xà nhà, cầu phúc, đổ mái, kiện tụng.
17/10/2016 (17/9 âm lịch) – xung Bính Dần – hung ở Nam
Nên: Cải táng, xây sửa mộ phần, đổ mái, cầu tự, khám bệnh, cầu phúc, xuất hành, nhậm chức, nhập học, ăn chay, kí kết hợp đồng.
Kị: Cưới hỏi, dựng xà nhà, khai trương, an táng, nhập trạch, động thổ, đào huyệt.
19/10/2016 (19/9 âm lịch) – xung Mậu Thìn – hung ở Bắc
Nên: Cầu tự, ăn chay, nhậm chức, xuất hành, khai trương, kí kết hợp đồng, cầu tài, nhập học.
Kị: Kê giường, hành tang, an táng, sửa chữa, động thổ, xuất hàng, cầu phúc, cải táng, nhập trạch, động thổ.
20/10/2016 (20/9 âm lịch) – xung Kỷ Tị – hung ở Tây
Nên: Chọn ngày tốt kí hợp đồng, nhậm chức, khai trương, an táng, đổ mái, cầu phúc, xuất hành, tế tự, cầu tài, khám bệnh, hô thần nhập tượng.
Kị: Sửa chữa, động thổ, đào huyệt, đắp đê, mở kho, nhập trạch, bốc bát hương, cưới hỏi.
25/10/2016 (25/9 âm lịch) – xung Giáp Tuất – hung ở Nam
Nên: Cưới hỏi, hóa giải, kiện tụng, tế tự, ăn chay, cầu tự, gieo trồng, hành tang, kí kết hợp đồng, xây sửa bếp, đi tàu thuyền.
Kị: Dựng xà nhà, an táng, khai trương, xuất hành, cầu tài, nhập trạch, động thổ, cầu phúc, đổ mái, kê lắp cửa, sửa chữa.
26/10/2016 (26/9 âm lịch) – xung Ất Hợi – hung ở Đông
Nên: Nhập trạch, xuất hành, cưới hỏi, nhậm chức, kí kết hợp đồng, khai trương, xây sửa bếp, cầu tự, an táng, gieo trồng, hành tang, cầu tài, mở kho.
Kị: Dựng xà nhà, sửa chữa, động thổ, cầu phúc, châm cứu, đi tàu thuyền.
27/10/2016 (27/9 âm lịch) – xung Bính Tý – hung ở Bắc
Nên: Động thổ, cải táng, kí kết hợp đồng, xây sửa mộ phần, an táng, cưới hỏi, khai trương, cầu tài, tế tự, nhập học, xuất hành, động thổ.
Kị: Kê lắp giường, cầu phúc, kiện tụng, nhậm chức, đổ mái.
29/10/2016 (29/9 âm lịch) – xung Mậu Dần – hung ở Nam
Nên: Kí hợp đồng, cải táng, xây sửa mộ phần, đổ mái, cầu tự, khám bệnh, xuất hành, nhập học, cầu phúc, mở kho.
Kị: Nhập trạch, lắp cửa, cưới hỏi, đi tàu thuyền, bốc bát hương, an táng, động thổ, đào huyệt.
Xem ngày tốt xấu đón lành tránh dữ cho thai phụ: Tuần từ 26/9-2/10/2016Quan sát và tìm hiểu vị trí Thai thần di chuyển trong ngày có thể giúp thai phụ phòng tránh những rủi ro không đáng có, gây hại cho thai nhi trong bụng.