() Bất kể là việc đại sự nào khi tiến hành cũng cần xem ngày, xem giờ, chọn thời điểm thích hợp. Chọn ngày tốt để an táng tháng 2 năm 2017 để phần mộ yên ổn, gia trạch hanh thông.
Ngày 02/02/2017 tức ngày 6 tháng Giêng năm Đinh Dậu
Tuổi xung: Dần (Giáp Dần)
Nên: Ăn hỏi, đính hôn, tế tự, xuất hỏa, cắt quần áo, dạm ngõ, nhập học, tháo dỡ, treo biển, móc giếng, đào ao, trồng trọt, cuốc đất, tu bổ phần mộ, lập bia, AN TÁNG, nhập liệm.
Không nên: Cầu phúc, cưới gả, xây miếu, đặt giường, tạ thổ.
Ngày 03/02/2017 tức ngày 7 tháng Giêng năm Đinh Dậu
Tuổi xung: Mão (Ất Mão)
Nên: Tế tự, lập đàn cầu khấn, đào huyệt, trừ phục, di cữu, nhập liệm, cuốc đất, AN TÁNG, đóng thọ đường.
Không nên: Khai trương, cưới gả, đặt giường, dạm ngõ, nhập trạch, làm lò, cất nóc.
Ngày 04/02/2017 tức ngày 8 tháng Giêng năm Đinh Dậu
Tuổi xung: Thìn (Bính Thìn)
Nên: Tế tự, cuốc đất, tạ thổ, AN TÁNG, di cữu, trừ phục, nhiều việc tốt.
Không nên: Cưới gả, nhập trạch.
Ngày 08/02/2017 tức ngày 12 tháng Giêng năm Đinh Dậu
Tuổi xung: Thân (Canh Thân)
Nên: Khai quang, dọn nhà, đốn củi, dựng xà nhà, cất nóc, giao dịch, ký hợp đồng, nhập liệm, di cữu, AN TÁNG.
Không nên: Nhập trạch, xuất hành, di chuyển, tế tự, cưới gả, động thổ, cuốc đất, xây lò.
Ngày 09/02/2017 tức ngày 13 tháng Giêng năm Đinh Dậu
Tuổi xung: Dậu (Tân Dậu)
Nên: Tế tự, cầu phúc, khai quang, kết hôn, xuất hành, đốn củi, tháo dỡ, đón dâu rước rể, đặt giường, động thổ, cất nóc, trồng trọt, cuốc đất, tạ thổ, cải táng, AN TÁNG.
Không nên: Chuyển nhà, nhập trạch, xuất hỏa, làm lò, móc giếng.
Ngày 13/02/2017 tức ngày 17 tháng Giêng năm Đinh Dậu
Tuổi xung: Sửu (Ất Sửu)
Nên: Ăn hỏi, kết hôn, tế tự, cầu phúc, xuất hành, động thổ, chuyển nhà, dọn nhà, hạ táng, cuốc đất.
Không nên: Khai trương, nhập trạch, lập đàn cầu khấn.
Ngày 15/02/2017 tức ngày 19 tháng Giêng năm Đinh Dậu
Tuổi xung: Mão (Đinh Mão)
Nên: Ăn hỏi, đính hôn, tế tự, cầu phúc, đặt bát hương, xuất hỏa, trang trí, xuất hành, khai trương, chuyển nhà, dọn nhà, động thổ, AN TÁNG, cuốc đất.
Không nên: Đặt giường, làm lò, đóng thuyền, dạm ngõ.
Ngày 19/02/2017 tức ngày 23 tháng Giêng năm Đinh Dậu
Tuổi xung: Mùi (Tân Mùi)
Nên: Tế tự, cầu phúc, lập đàn cầu khấn, nhập liệm, trừ phục, thành phục, di cữu, AN TÁNG, cải táng.
Không nên: Cưới gả, động thổ, khai quang, xây nhà, cuốc đất.
Ngày 20/02/2017 tức ngày 24 tháng Giêng năm Đinh Dậu
Tuổi xung: Thân (Nhâm Thân)
Nên: Ăn hỏi, dạm ngõ, dựng xà nhà, cất nóc, ký hợp đồng, nhập liệm, di cữu, AN TÁNG, cải táng.
Không nên: Tế tự, chuyển nhà, nhập trạch, động thổ, cuốc đất.
Ngày 21/02/2017 tức ngày 25 tháng Giêng năm Đinh Dậu
Tuổi xung: Dậu (Quý Dậu)
Nên: Tế tự, cầu phúc, lập đàn cầu khấn, khai trương, xuất hành, ký hợp đồng, động thổ, chuyển nhàm dọn nhà, cuốc đất, AN TÁNG.
Không nên: Khai quang, cưới gả, làm lò, móc giếng, nạp súc.
Ngày 24/02/2017 tức ngày 28 tháng Giêng năm Đinh Dậu
Tuổi xung: Tý (Bính Tý)
Nên: Cầu phúc, lập đàn cầu khấn, ăn hỏi, kết hôn, đốn củi, đông thổ, chuyển nhà, dọn nhà, xây miếu, đặt máy móc, khai trương, nhập liệm, trừ phục, di cữu, AN TÁNG, cuốc đất, tạ thổ.
Không nên: Sinh con, khai quang, khám bệnh, dựng cửa, làm lò.
Ngày 25/02/2017 tức ngày 29 tháng Giêng năm Đinh Dậu
Tuổi xung: Sửu (Đinh Sửu)
Nên: Nhập học, xuất hành, ăn hỏi, đính hôn, kết hôn, dạm ngõ, đón dâu rước rể, chăn nuôi, nhập liệm, di cữu, AN TÁNG, cải táng.
Không nên: Khai quang, khai trương, nhập trạch, động thổ, xây nhà.
Ngày 27/02/2017 tức ngày 02 tháng 2 năm Đinh Dậu
Tuổi xung: Mão (Kỷ Mão)
Nên: Tế tự, nhậm chức, kết hôn, tháo dỡ, trang trí, động thổ, dựng cột, cất nóc, xây nhà, dọn nhà, khai trương, đào ao, nhập liệm, trừ phục, di cữu, cuốc đất, AN TÁNG.
Không nên: Đặt giường, trồng trọt, chữa bệnh, làm lò.
Ngày 28/02/2017 tức ngày 03 tháng 2 năm Đinh Dậu
Tuổi xung: Thìn (Canh Thìn)
Nên: Tế tự, nhập liệm, trừ phục, di cữu, AN TÁNG, cuốc đất.
Không nên: Không kị việc gì.