(Lichngaytot.com) Đầu năm ra cửa, gặp ngay niềm vui. Hãy cùng xem hướng xuất hành năm 2016 để có một chuyến du xuân nhiều may mắn và tràn đầy hạnh phúc nào.
► Xem ngày tốt tiến hành các việc đại sự chuẩn nhất tại Lichngaytot.com |
Người Việt thường có tục xuất hành du xuân, coi như là sự khởi đầu cho một năm mới tốt đẹp. Bước chân đầu năm mới là bước đệm cho cả một năm dài bình an, hanh thông. Vì vậy, người ta thường rất tỉ mỉ để chọn hướng xuất hành đầu năm với mong ước vạn sự như ý, tỉ sự cát tường.
Hướng xuất hành tốt là hướng có Tài Thần, Hỉ Thần, mang tới tin vui về tài lộc và mọi sự trong cuộc sống. Không nên xuất hành về hướng có Hắc Thần, sẽ gặp xui xẻo. Theo Lịch Vạn Niên 2016, Lichngaytot.com giúp bạn điểm danh những hướng xuất hành năm 2016 nên chọn trong 8 ngày Tết.
Hướng Hỷ Thần | Hướng Tài Thần | Hướng Hắc Thần | Giờ tốt | Tuổi xung khắc | |
Mùng 1 | Tây Bắc | Tây Nam | Đông Nam | Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h) | Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Mùng 2 | Tây Nam | Tây Nam | Đông Nam | Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h) | Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Mùng 3 | Nam | Tây | Đông Nam | Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h) | Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Mùng 4 | Đông Nam | Tây Bắc | Đông Nam | Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11H-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h) | Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Mùng 5 | Đông Bắc | Đông Nam | Đông Nam | Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h) | Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Mùng 6 | Tây Bắc | Đông Nam | Đông Nam | Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h) | Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Mùng 7 | Tây Nam | Đông | Nam | Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tỵ (9h-11h), Ất Mùi(13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h) | Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Mùng 8 | Nam | Đông | Nam | Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h) | Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Xem ngày tốt xấu cho những ngày tiếp theo trong năm mới Bính Thân, đừng quên tra cứu tại đây.
* Ngày in chữ đỏ là ngày Hoàng Đạo
Xem Clip Tương lai trong tầm tay