Xem ngày tốt xấu, Chủ Nhật 20/11/2016 tức ngày Bính Ngọ, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân, Hỏa khí vượng cần đề phòng nhiệt hỏa cơ thể tăng cao, dễ gây cảm mạo.
Xem ngày tốt xấu trị bệnh, ngày 10/11/2016 tức ngày Bính Thân, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân, ngày này Nhân Thần sẽ xuất hiện tại vùng eo lưng, tuyệt đối tránh làm tổn thương bộ phận này.
Xem ngày tốt xấu Thứ Tư 9/11/2016, tức ngày Ất Mùi, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân, ngũ hành khắc chế, công năng phổi bị ảnh hưởng dẫn tới các chứng bệnh hô hấp.
Xem ngày tốt xấu trị bệnh, ngày 08/11/2016 tức ngày Giáp Ngọ, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân, ngày này có mối quan hệ Mộc sinh Hỏa, Mộc chủ tiêu hao cho Hỏa nên dễ dàng yếu thế.
Xem ngày tốt xấu trị bệnh, ngày 05/11/2016 tức ngày Tân Mão, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân, ngày này có mối quan hệ Kim khắc Mộc tức Phế Kim khắc Can Mộc.
Thứ Hai ngày 07/11/2016 là ngày Quý Tị, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân. Ngày ngũ hành Thủy Hỏa bất dung, dễ gây chứng thận hư, cơ thể yếu nhược, da dẻ xanh xao, cảm giác chán ăn, uể oải.
Xem ngày tốt xấu trị bệnh, ngày 03/11/2016 tức ngày Kỷ Sửu, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân, ngày này Thổ khí vượng, tránh ăn nhiều đồ ngọt để không bị phiền não.
Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật 6/11/2016 tức ngày Nhâm Thìn, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân. Thủy phản Thổ gây chứng tỳ hư, Thủy vượng, hại cho đường tiết niệu.
Xem ngày tốt xấu Thứ Tư 2/11/2016 tức ngày Mậu Tý, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân. Thổ khắc Thủy, tỳ khắc thận sinh ra thận hư, hoạt động kém, ảnh hưởng tới nhiều cơ quan khác trong cơ thể.
Xem ngày tốt xấu trị bệnh, ngày 01/11/2016 tức ngày Đinh Hơi, tháng Mậu Tuất, năm Bính Thân có mối quan hệ Thủy Hỏa tương khắc, cả thận, bàng quang, huyết dịch, tim, bụng, lưỡi cùng có bệnh.