Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Lịch âm 24/10, xem âm lịch hôm nay thứ Hai ngày 24/10/2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 24/10/2022

Chủ Nhật, 23/10/2022 17:00 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Xem lịch âm 24/10 - âm lịch hôm nay 24/10 để biết thứ Hai ngày 24/10/2022 có phải là ngày đẹp, nên hay không nên làm gì để mọi việc hanh thông, may mắn như mong đợi?
      
=> Tra cứu lịch âm 24/10 nhanh và chính xác nhất tại: LỊCH ÂM hôm nay!

Bạn có biết: Còn bao nhiêu ngày nữa đến Tết 2023?

Lich am 24 10 2022
Tra cứu lịch âm 24/10/2022 hôm nay

Thông tin chung về Xem lịch âm hôm nay 24/10/2022

  • Dương lịch: Thứ Hai, ngày 24/10/2022
  • Âm lịch: 29/09/2022 tức ngày Canh Tuất, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần.
  • Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Nhằm ngày Hắc đạo
  • Tiết khí: Hàn lộ (từ ngày 8-9/10 đến ngày 22-23/10)
  • Giờ Hoàng đạo: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)
  • Giờ Hắc đạo: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)

1. Tuổi hợp - xung trong ngày 24/10/2022:

  • Tuổi hợp ngày: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ
  • Tuổi xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
  • Tuổi xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

2. Sao Tốt – Xấu của ngày 24/10/2022


Sao tốt
  • Thiên Quý: Tốt mọi việ
  • Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
  • Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
  • Thiên Ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
  • Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
  • Bạch hổ: Kỵ an táng
  • Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng
  • Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
  • Ly sàng: Kỵ cưới hỏi
  • Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng
  • Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng

3. Xem giờ xuất hành tốt xấu theo âm lịch hôm nay 24/10/2022:

  • Giờ Tý (23h-1h) và giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an, tốt lành. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 
  • Giờ Sửu (1h-3h) và giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ, cát lành. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 
  • Giờ Dần (3h-5h) và giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên, xấu. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 
  • Giờ Mão (5h-7h) và giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu, xấu. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 
  • Giờ Thìn (7h-9h) và giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu cát, tốt. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 
  • Giờ Tỵ (9h-11h) và giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Không vong (Tuyệt lộ không vong). Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 

4. Việc Nên và Không nên làm ngày 24/10/2022: 

  • Việc Nên: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
  • Việc Không nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
Chi tiết về xem lịch âm 24/10 là ngày tốt hay xấu, xem tại: Xem ngày tốt xấu ngày 24/10/2022
 
Muốn đổi ngày âm sang dương, đổi ngày dương sang âm chuẩn xác, tra cứu tại: Đổi lịch âm dương

Tin bài cùng chuyên mục:
Đăng ký kênh Youtube Lịch Ngày Tốt - để không bỏ lỡ những Video HAY và HẤP DẪN nhất TẠI ĐÂY!

Tin cùng chuyên mục

X