Dương lịch: Tháng 10 năm 2024
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 29/8 đến ngày 29/9
Tiết khí:
- Thu phân (từ 19h43 ngày 22/09/2024 đến 01h59 ngày 08/10/2024)
- Hàn lộ (từ 02h00 ngày 08/10/2024 đến 05h13 ngày 23/10/2024)
- Sương giáng (từ 05h14 ngày 23/10/2024 đến 05h19 ngày 07/11/2024)
Xem ngày tốt xấu 10/2024 - Lịch tháng 10/2024
- Dương lịch1Tháng 10Âm lịch29Tháng 8
Thứ Ba: 1/10/2024 (29/8/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h) , Bính Thìn (7h-9h) , Đinh Tị (9h-11h) , Canh Thân (15h-17h) , Tân Dậu (17h-19h) , Quý Hợi (21h-23h)
Ngày Mậu Tuất, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc
- Dương lịch2Tháng 10Âm lịch30Tháng 8
Thứ Tư: 2/10/2024 (30/8/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h) , Mậu Thìn (7h-9h) , Canh Ngọ (11h-13h) , Tân Mùi (13h-15h) , Giáp Tuất (19h-21h) , Ất Hợi (21h-23h)
Ngày Kỷ Hợi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam
- Dương lịch3Tháng 10Âm lịch1Tháng 9
Thứ Năm: 3/10/2024 (1/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h) , Đinh Sửu (1h-3h) , Kỷ Mão (5h-7h) , Nhâm Ngọ (11h-13h) , Giáp Thân (15h-17h) , Ất Dậu (17h-19h)
Ngày Canh Tý, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam
Vận xấu: Nguyệt kỵ,Tam nương sát
- Dương lịch4Tháng 10Âm lịch2Tháng 9
Thứ Sáu: 4/10/2024 (2/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h) , Tân Mão (5h-7h) , Quý Tị (9h-11h) , Bính Thân (15h-17h) , Mậu Tuất (19h-21h) , Kỷ Hợi (21h-23h)
Ngày Tân Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam
Vận xấu: Ngày Dương công kỵ ,Nguyệt kỵ,Tam nương sát
- Dương lịch5Tháng 10Âm lịch3Tháng 9
Thứ Bảy: 5/10/2024 (3/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h) , Tân Sửu (1h-3h) , Giáp Thìn (7h-9h) , Ất Tị (9h-11h) , Đinh Mùi (13h-15h) , Canh Tuất (19h-21h)
Ngày Nhâm Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Tây
Vận xấu: Nguyệt kỵ,Tam nương sát
- Dương lịch6Tháng 10Âm lịch4Tháng 9
Chủ Nhật: 6/10/2024 (4/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h) , Giáp Dần (3h-5h) , Ất Mão (5h-7h) , Mậu Ngọ (11h-13h) , Kỷ Mùi (13h-15h) , Tân Dậu (17h-19h)
Ngày Quý Mão, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc
Vận xấu: Nguyệt kỵ
- Dương lịch7Tháng 10Âm lịch5Tháng 9
Thứ Hai: 7/10/2024 (5/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h) , Mậu Thìn (7h-9h) , Kỷ Tị (9h-11h) , Nhâm Thân (15h-17h) , Quý Dậu (17h-19h) , Ất Hợi (21h-23h)
Ngày Giáp Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam
Vận xấu: Nguyệt kỵ
- Dương lịch8Tháng 10Âm lịch6Tháng 9
Thứ Ba: 8/10/2024 (6/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h) , Canh Thìn (7h-9h) , Nhâm Ngọ (11h-13h) , Quý Mùi (13h-15h) , Bính Tuất (19h-21h) , Đinh Hợi (21h-23h)
Ngày Ất Tị, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam
- Dương lịch9Tháng 10Âm lịch7Tháng 9
Thứ Tư: 9/10/2024 (7/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h) , Kỷ Sửu (1h-3h) , Tân Mão (5h-7h) , Giáp Ngọ (11h-13h) , Bính Thân (15h-17h) , Đinh Dậu (17h-19h)
Ngày Bính Ngọ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông
Vận xấu: Ngày Dương công kỵ ,Tam nương sát
- Dương lịch10Tháng 10Âm lịch8Tháng 9
Thứ Năm: 10/10/2024 (8/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h) , Quý Mão (5h-7h) , Ất Tị (9h-11h) , Mậu Thân (15h-17h) , Canh Tuất (19h-21h) , Tân Hợi (21h-23h)
Ngày Đinh Mùi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Đông
Vận xấu: Tam nương sát
- Dương lịch11Tháng 10Âm lịch9Tháng 9
Thứ Sáu: 11/10/2024 (9/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h) , Quý Sửu (1h-3h) , Bính Thìn (7h-9h) , Đinh Tị (9h-11h) , Kỷ Mùi (13h-15h) , Nhâm Tuất (19h-21h)
Ngày Mậu Thân, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc
- Dương lịch12Tháng 10Âm lịch10Tháng 9
Thứ Bảy: 12/10/2024 (10/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h) , Bính Dần (3h-5h) , Đinh Mão (5h-7h) , Canh Ngọ (11h-13h) , Tân Mùi (13h-15h) , Quý Dậu (17h-19h)
Ngày Kỷ Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
- Dương lịch13Tháng 10Âm lịch11Tháng 9
Chủ Nhật: 13/10/2024 (11/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h) , Canh Thìn (7h-9h) , Tân Tị (9h-11h) , Giáp Thân (15h-17h) , Ất Dậu (17h-19h) , Đinh Hợi (21h-23h)
Ngày Canh Tuất, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
- Dương lịch14Tháng 10Âm lịch12Tháng 9
Thứ Hai: 14/10/2024 (12/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h) , Nhâm Thìn (7h-9h) , Giáp Ngọ (11h-13h) , Ất Mùi (13h-15h) , Mậu Tuất (19h-21h) , Kỷ Hợi (21h-23h)
Ngày Tân Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
- Dương lịch15Tháng 10Âm lịch13Tháng 9
Thứ Ba: 15/10/2024 (13/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h) , Tân Sửu (1h-3h) , Quý Mão (5h-7h) , Bính Ngọ (11h-13h) , Mậu Thân (15h-17h) , Kỷ Dậu (17h-19h)
Ngày Nhâm Tý, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Tây | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
Vận xấu: Tam nương sát
- Dương lịch16Tháng 10Âm lịch14Tháng 9
Thứ Tư: 16/10/2024 (14/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h) , Ất Mão (5h-7h) , Đinh Tị (9h-11h) , Canh Thân (15h-17h) , Nhâm Tuất (19h-21h) , Quý Hợi (21h-23h)
Ngày Quý Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
Vận xấu: Nguyệt kỵ
- Dương lịch17Tháng 10Âm lịch15Tháng 9
Thứ Năm: 17/10/2024 (15/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h) , Ất Sửu (1h-3h) , Mậu Thìn (7h-9h) , Kỷ Tị (9h-11h) , Tân Mùi (13h-15h) , Giáp Tuất (19h-21h)
Ngày Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
- Dương lịch18Tháng 10Âm lịch16Tháng 9
Thứ Sáu: 18/10/2024 (16/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h) , Mậu Dần (3h-5h) , Kỷ Mão (5h-7h) , Nhâm Ngọ (11h-13h) , Quý Mùi (13h-15h) , Ất Dậu (17h-19h)
Ngày Ất Mão, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Đông
- Dương lịch19Tháng 10Âm lịch17Tháng 9
Thứ Bảy: 19/10/2024 (17/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h) , Nhâm Thìn (7h-9h) , Quý Tị (9h-11h) , Bính Thân (15h-17h) , Đinh Dậu (17h-19h) , Kỷ Hợi (21h-23h)
Ngày Bính Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Đông
- Dương lịch20Tháng 10Âm lịch18Tháng 9
Chủ Nhật: 20/10/2024 (18/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h) , Giáp Thìn (7h-9h) , Bính Ngọ (11h-13h) , Đinh Mùi (13h-15h) , Canh Tuất (19h-21h) , Tân Hợi (21h-23h)
Ngày Đinh Tị, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Đông
Vận xấu: Tam nương sát
- Dương lịch21Tháng 10Âm lịch19Tháng 9
Thứ Hai: 21/10/2024 (19/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h) , Quý Sửu (1h-3h) , Ất Mão (5h-7h) , Mậu Ngọ (11h-13h) , Canh Thân (15h-17h) , Tân Dậu (17h-19h)
Ngày Mậu Ngọ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc | Hắc thần: Hướng Đông
- Dương lịch22Tháng 10Âm lịch20Tháng 9
Thứ Ba: 22/10/2024 (20/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h) , Đinh Mão (5h-7h) , Kỷ Tị (9h-11h) , Nhâm Thân (15h-17h) , Giáp Tuất (19h-21h) , Ất Hợi (21h-23h)
Ngày Kỷ Mùi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam | Hắc thần: Hướng Đông
- Dương lịch23Tháng 10Âm lịch21Tháng 9
Thứ Tư: 23/10/2024 (21/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h) , Đinh Sửu (1h-3h) , Canh Thìn (7h-9h) , Tân Tị (9h-11h) , Quý Mùi (13h-15h) , Bính Tuất (19h-21h)
Ngày Canh Thân, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Nam
- Dương lịch24Tháng 10Âm lịch22Tháng 9
Thứ Năm: 24/10/2024 (22/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h) , Canh Dần (3h-5h) , Tân Mão (5h-7h) , Giáp Ngọ (11h-13h) , Ất Mùi (13h-15h) , Đinh Dậu (17h-19h)
Ngày Tân Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Nam
Vận xấu: Tam nương sát
- Dương lịch25Tháng 10Âm lịch23Tháng 9
Thứ Sáu: 25/10/2024 (23/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h) , Giáp Thìn (7h-9h) , Ất Tị (9h-11h) , Mậu Thân (15h-17h) , Kỷ Dậu (17h-19h) , Tân Hợi (21h-23h)
Ngày Nhâm Tuất, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Tây | Hắc thần: Hướng Đông Nam
Vận xấu: Nguyệt kỵ
- Dương lịch26Tháng 10Âm lịch24Tháng 9
Thứ Bảy: 26/10/2024 (24/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h) , Bính Thìn (7h-9h) , Mậu Ngọ (11h-13h) , Kỷ Mùi (13h-15h) , Nhâm Tuất (19h-21h) , Quý Hợi (21h-23h)
Ngày Quý Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc | Hắc thần: Hướng Đông Nam
- Dương lịch27Tháng 10Âm lịch25Tháng 9
Chủ Nhật: 27/10/2024 (25/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h) , Ất Sửu (1h-3h) , Đinh Mão (5h-7h) , Canh Ngọ (11h-13h) , Nhâm Thân (15h-17h) , Quý Dậu (17h-19h)
Ngày Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Đông Nam
- Dương lịch28Tháng 10Âm lịch26Tháng 9
Thứ Hai: 28/10/2024 (26/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h) , Kỷ Mão (5h-7h) , Tân Tị (9h-11h) , Giáp Thân (15h-17h) , Bính Tuất (19h-21h) , Đinh Hợi (21h-23h)
Ngày Ất Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Đông Nam
- Dương lịch29Tháng 10Âm lịch27Tháng 9
Thứ Ba: 29/10/2024 (27/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h) , Kỷ Sửu (1h-3h) , Nhâm Thìn (7h-9h) , Quý Tị (9h-11h) , Ất Mùi (13h-15h) , Mậu Tuất (19h-21h)
Ngày Bính Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Nam
Vận xấu: Ngày Dương công kỵ ,Tam nương sát
- Dương lịch30Tháng 10Âm lịch28Tháng 9
Thứ Tư: 30/10/2024 (28/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h) , Nhâm Dần (3h-5h) , Quý Mão (5h-7h) , Bính Ngọ (11h-13h) , Đinh Mùi (13h-15h) , Kỷ Dậu (17h-19h)
Ngày Đinh Mão, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Nam
- Dương lịch31Tháng 10Âm lịch29Tháng 9
Thứ Năm: 31/10/2024 (29/9/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h) , Bính Thìn (7h-9h) , Đinh Tị (9h-11h) , Canh Thân (15h-17h) , Tân Dậu (17h-19h) , Quý Hợi (21h-23h)
Ngày Mậu Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc | Hắc thần: Hướng Nam