Lịch âm 4/2, xem âm lịch hôm nay thứ Bảy ngày 4/2/2023 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 4/2/2023

Thứ Sáu, 03/02/2023 17:00 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Xem lịch âm 4/2 - âm lịch hôm nay 4/2/2023 để biết hôm nay thứ Bảy là ngày đẹp hay xấu, có phải là ngày Hoàng đạo không, có là ngày đẹp để mưu sự trọng đại không?
                                             

1. Thông tin chung về lịch âm hôm nay 4/2/2023

  • Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 4/2/2023
  • Âm lịch: Ngày 14/1/2023 tức ngày Quý Tị, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
  • Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
  • Tiết khí: Lập xuân (từ ngày 4-5/2 đến ngày 18-19/2)
  • Trạch nhật: Ngày Quý Tị - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Thủy khắc Âm Hỏa: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.
  • Trực ngày: Trực Bình, tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc. Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ. Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến.  
Muốn đổi ngày dương sang âm, tra cứu: Đổi lịch âm dương

 

2. Đánh giá ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

  • Hôm nay là ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
  • Về xuất hành: Hôm nay là ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

3. Tuổi hợp - tuổi xung ngày 4/2/2023

  • Tuổi hợp ngày: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu.
  • Tuổi xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.

4. Xem giờ tốt - xấu trong ngày 4/2/2023

4.1 Giờ tốt (giờ hoàng đạo): 

  • Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường: Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
  • Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh: Mọi việc đều tốt.
  • Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long: Tốt cho mọi việc.
  • Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường: Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. 
  • Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ: Tốt cho việc cưới hỏi. 
  • Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang: Hanh thông mọi việc. 

4.2 Giờ xấu (giờ hắc đạo):

  • Nhâm Tý (23h-1h): Bạch Hổ: Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
  • Giáp Dần (3h-5h): Thiên Lao: Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
  • Ất Mão (5h-7h): Nguyên Vũ: Kỵ kiện tụng, giao tiếp. 
  • Đinh Tị (9h-11h): Câu Trận: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. 
  • Canh Thân (15h-17h): Thiên Hình: Rất kỵ kiện tụng. 
  • Tân Dậu (17h-19h): Chu Tước: Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng. 

5. Sao tốt - xấu theo lịch âm 4/2/2023

5.1 Sao tốt chiếu ngày 4/2/2023:

  • Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
  • Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
  • Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

5.2 Sao xấu chiếu ngày 4/2/2023:

  • Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
  • Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
  • Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
  • Hoang vu: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
  • Thần cách: Kỵ tế tự
  • Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
  • Sát chủ: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
  • Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
  • Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

5.3 Sao theo Nhị thập bát tú: 

  • Việc nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
  • Việc kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
Xem chi tiết hơn về âm lịch hôm nay tại: Xem ngày tốt xấu 4/2/2023

Tin bài cùng chuyên mục: