Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Lịch Vạn Niên - Lịch âm dương - Xem ngày tốt xấu 2024

Lịch âm 23/2, xem âm lịch hôm nay thứ Năm ngày 23/2/2023 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 23/2/2023

Thứ Tư, 22/02/2023 17:00 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Xem lịch âm 23/2 - âm lịch hôm nay 23/2/2023 để biết hôm nay thứ Năm có phải là ngày đẹp, là ngày Hoàng đạo để mưu đại sự không?
                                                                

1. Thông tin chung về lịch âm hôm nay 23/2/2023

  • Dương lịch: Thứ Năm, ngày 23/2/2023
  • Âm lịch: Ngày 4/2/2023 tức ngày Nhâm Tý, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
  • Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
  • Tiết khí: Vũ Thủy (từ ngày 19-20/2 đến ngày 5-6/3)
  • Trạch nhật:  Ngày Nhâm Tý - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Dương Thủy: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.
  • Trực ngày: Trực Khai, tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng. Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa. Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng.
  •  
Muốn đổi ngày dương sang âm, tra cứu: Đổi lịch âm dương

Lich am 23 2 2023
 

2. Đánh giá ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

  • Hôm nay là ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
  • Về xuất hành: Hôm nay là ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

3. Tuổi hợp - tuổi xung ngày 23/2/2023

  • Tuổi hợp ngày: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân.
  • Tuổi xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn.

4. Xem giờ tốt - xấu trong ngày 23/2/2023

4.1 Giờ tốt (giờ hoàng đạo): 

  • Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ: Tốt cho việc cưới hỏi. 
  • Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang: Hanh thông mọi việc. 
  • Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường: Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
  • Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh: Mọi việc đều tốt.
  • Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long: Tốt cho mọi việc.
  • Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường: Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. 

4.2 Giờ xấu (giờ hắc đạo):

  • Nhâm Dần (3h-5h): Bạch Hổ: Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
  • Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Lao: Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
  • Ất Tị (9h-11h): Nguyên Vũ: Kỵ kiện tụng, giao tiếp. 
  • Đinh Mùi (13h-15h): Câu Trận: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. 
  • Canh Tuất (19h-21h): Thiên Hình: Rất kỵ kiện tụng.
  • Tân Hợi (21h-23h): Chu Tước: Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng. 

5. Sao tốt - xấu theo lịch âm 23/2/2023

5.1 Sao tốt chiếu ngày 23/2/2023:

  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Tuế hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
  • Thiên Thụy: Tốt mọi việc
  • Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

5.2 Sao xấu chiếu ngày 23/2/2023:

  • Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
  • Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
  • Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
  • Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
  • Sát chủ: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
  • Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng
  • Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ

5.3 Sao theo Nhị thập bát tú: 

  • Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
  • Việc kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
Xem chi tiết hơn về âm lịch hôm nay tại: Xem ngày tốt xấu 23/2/2023

Tin bài cùng chuyên mục:

Tin cùng chuyên mục

X