Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Lịch Vạn Niên - Lịch âm dương - Xem ngày tốt xấu 2024

Lịch âm 18/2, xem âm lịch hôm nay thứ Bảy ngày 18/2/2023 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 18/2/2023

Thứ Sáu, 17/02/2023 17:00 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Xem lịch âm 18/2 - âm lịch hôm nay 18/2/2023 để biết thứ Bảy hôm nay có phải là ngày đẹp, ngày Hoàng đạo hay không, nên làm hay nên tránh điều gì để được may mắn thuận lợi?
                                                           

1. Thông tin chung về lịch âm hôm nay 18/2/2023

  • Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 18/2/2023
  • Âm lịch: Ngày 28/1/2023 tức ngày Đinh Mùi, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
  • Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
  • Tiết khí: Lập xuân (từ ngày 4-5/2 đến ngày 18-19/2)
  • Trạch nhật: Ngày Đinh Mùi - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
  • Trực ngày: Trực Chấp, tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm. Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng. Người sinh vào trực này nóng tính - Đàn ông rộng rãi - Đàn bà hẹp hòi.
  •  
Muốn đổi ngày dương sang âm, tra cứu: Đổi lịch âm dương

Lich am 18 2 2023
 

2. Đánh giá ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

  • Hôm nay là ngày Xích Khẩu: Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…
  • Về xuất hành: Hôm nay là ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

3. Tuổi hợp - tuổi xung ngày 18/2/2023

  • Tuổi hợp ngày: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi.
  • Tuổi xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu.

4. Xem giờ tốt - xấu trong ngày 18/2/2023

4.1 Giờ tốt (giờ hoàng đạo): 

  • Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ: Tốt cho việc cưới hỏi. 
  • Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang: Hanh thông mọi việc. 
  • Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường: Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
  • Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh: Mọi việc đều tốt.
  • Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long: Tốt cho mọi việc.
  • Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường: Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. 

4.2 Giờ xấu (giờ hắc đạo):

  • Canh Tý (23h-1h): Thiên Hình: Rất kỵ kiện tụng. 
  • Tân Sửu (1h-3h): Chu Tước: Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng. 
  • Giáp Thìn (7h-9h): Bạch Hổ: Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
  • Bính Ngọ (11h-13h): Thiên Lao: Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
  • Đinh Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ: Kỵ kiện tụng, giao tiếp. 
  • Kỷ Dậu (17h-19h): Câu Trận: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. 

5. Sao tốt - xấu theo lịch âm 18/2/2023

5.1 Sao tốt chiếu ngày 18/2/2023:

  • Thiên đức: Tốt mọi việc
  • Thiên thành: Tốt mọi việc
  • Kính Tâm: Tốt đối với an táng
  • Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
  • Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

5.2 Sao xấu chiếu ngày 18/2/2023:

  • Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

5.3 Sao theo Nhị thập bát tú: 

  • Việc nên làm: Kết màn, may áo.
  • Việc kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
Xem chi tiết hơn về âm lịch hôm nay tại: Xem ngày tốt xấu 18/2/2023

Tin bài cùng chuyên mục:

Tin cùng chuyên mục

X