Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Lịch Vạn Niên - Lịch âm dương - Xem ngày tốt xấu 2024

Lịch âm 18/1, xem âm lịch hôm nay thứ Tư ngày 18/1/2023 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 18/1/2023

Thứ Ba, 17/01/2023 16:52 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Xem lịch âm 18/1 - âm lịch hôm nay 18/1 để biết ngày 18/1/2023 thứ Tư là ngày Hoàng đạo hay ngày Hắc đạo, có nên khai trương, xuất hành hay mưu việc lớn không?
                            

1. Thông tin chung về lịch âm hôm nay 18/1/2023

  • Dương lịch: Thứ Tư, ngày 18/1/2023
  • Âm lịch: Ngày 27/12/2022 tức ngày Bính Tý, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
  • Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
  • Tiết khí: Tiểu hàn (từ ngày 7-8/1 đến ngày 19-20/1)
  • Trạch nhật: Ngày Bính Tý - Ngày Chế Nhật (Hung) - Dương Thủy khắc Dương Hỏa: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
  • Trực ngày: Trực Bế, tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh. Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa. Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử.
  •  
Muốn đổi ngày dương sang âm, tra cứu: Đổi lịch âm dương

Lich am 18 1 2023
 

2. Đánh giá ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

  • Hôm nay là ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
  • Về xuất hành: Hôm nay là ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

3. Tuổi hợp - tuổi xung ngày 18/1/2023

  • Tuổi hợp ngày: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân.
  • Tuổi xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

4. Xem giờ tốt - xấu trong ngày 18/1/2023

4.1 Giờ tốt (giờ hoàng đạo): 

  • Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ: Tốt cho việc cưới hỏi. 
  • Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang: Hanh thông mọi việc. 
  • Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường: Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
  • Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh: Mọi việc đều tốt.
  • Bính Thân (15h-17h): Thanh Long: Tốt cho mọi việc.
  • Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường: Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. 

4.2 Giờ xấu (giờ hắc đạo):

  • Canh Dần (3h-5h): Bạch Hổ: Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
  • Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Lao: Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
  • Quý Tị (9h-11h): Nguyên Vũ: Kỵ kiện tụng, giao tiếp. 
  • Ất Mùi (13h-15h): Câu Trận: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. 
  • Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Hình: Rất kỵ kiện tụng. 
  • Kỷ Hợi (21h-23h): Chu Tước: Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng. 

5. Sao tốt - xấu theo lịch âm 18/1/2023

5.1 Sao tốt chiếu ngày 18/1/2023:

  • Thiên thành: Tốt mọi việc
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
  • Lục Hợp: Tốt mọi việc

5.2 Sao xấu chiếu ngày 18/1/2023:

  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ
  • Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

5.3 Sao theo Nhị thập bát tú: 

  • Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
  • Việc kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Xem chi tiết hơn về âm lịch hôm nay tại: Xem ngày tốt xấu 18/1/2023
 
Bạn có biết: Bạn có biết: Còn bao nhiêu ngày nữa đến Tết 2023?

Tin bài cùng chuyên mục:
Đăng ký kênh Youtube Lịch Ngày Tốt - để không bỏ lỡ những Video HAY và HẤP DẪN nhất TẠI ĐÂY!

Tin cùng chuyên mục

X