1. Thông tin chung về lịch âm hôm nay 14/2/2023
- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 14/2/2023
- Âm lịch: Ngày 24/1/2023 tức ngày Quý Mão, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
- Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tiết khí: Lập xuân (từ ngày 4-5/2 đến ngày 18-19/2)
- Trạch nhật: Ngày Quý Mão - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Âm Thủy sinh Âm Mộc: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
- Trực ngày: Trực Trừ, tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu. Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích. Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con.
2. Đánh giá ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu
- Hôm nay là ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
- Về xuất hành: Hôm nay là ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
3. Tuổi hợp - tuổi xung ngày 14/2/2023
- Tuổi hợp ngày: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi.
- Tuổi xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão.
4. Xem giờ tốt - xấu trong ngày 14/2/2023
4.1 Giờ tốt (giờ hoàng đạo):
- Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh: Mọi việc đều tốt.
- Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long: Tốt cho mọi việc.
- Ất Mão (5h-7h): Minh Đường: Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ: Tốt cho việc cưới hỏi.
- Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang: Hanh thông mọi việc.
- Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường: Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
4.2 Giờ xấu (giờ hắc đạo):
- Quý Sửu (1h-3h): Câu Trận: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Bính Thìn (7h-9h): Thiên Hình: Rất kỵ kiện tụng.
- Đinh Tị (9h-11h): Chu Tước: Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
- Canh Thân (15h-17h): Bạch Hổ: Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Lao: Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Quý Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ: Kỵ kiện tụng, giao tiếp
5. Sao tốt - xấu theo lịch âm 14/2/2023
5.1 Sao tốt chiếu ngày 14/2/2023:
- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
5.2 Sao xấu chiếu ngày 14/2/2023:
- Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ
- Thiên địa chính chuyển: Kỵ khởi công, động thổ
5.3 Sao theo Nhị thập bát tú:
- Việc nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
- Việc kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Tin bài cùng chuyên mục: