Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Lịch Vạn Niên - Lịch âm dương - Xem ngày tốt xấu 2024

Lịch âm 12/1, xem âm lịch hôm nay thứ Năm ngày 12/1/2023 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 12/1/2023

Thứ Tư, 11/01/2023 17:00 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Xem lịch âm 12/1 - âm lịch hôm nay 12/1/2023 để biết thứ Năm hôm nay có phải là ngày đẹp, nên làm hay nên tránh điều gì để được may mắn thuận lợi như mong đợi?
                      

1. Thông tin chung về lịch âm hôm nay 12/1/2023

  • Dương lịch: Thứ Năm, ngày 12/1/2023
  • Âm lịch: Ngày 21/12/2022 tức ngày Canh Ngọ, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
  • Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
  • Tiết khí: Tiểu hàn (từ ngày 7-8/1 đến ngày 19-20/1)
  • Trạch nhật: Ngày Canh Ngọ - Ngày Chế Nhật (Hung) - Dương Hỏa khắc Dương Kim: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
  • Trực ngày: Trực Chấp, tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm. Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng. Người sinh vào trực này nóng tính - Đàn ông rộng rãi - Đàn bà hẹp hòi.
  •  
Muốn đổi ngày dương sang âm, tra cứu: Đổi lịch âm dương

Lich am 12 1 2023
 

2. Đánh giá ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

  • Hôm nay là ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
  • Về xuất hành: Hôm nay là ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

3. Tuổi hợp - tuổi xung ngày 12/1/2023

  • Tuổi hợp ngày: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.
  • Tuổi xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.

4. Xem giờ tốt - xấu trong ngày 12/1/2023

4.1 Giờ tốt (giờ hoàng đạo): 

  • Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ: Tốt cho việc cưới hỏi. 
  • Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang: Hanh thông mọi việc. 
  • Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường: Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
  • Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh: Mọi việc đều tốt.
  • Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long: Tốt cho mọi việc.
  • Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường: Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. 

4.2 Giờ xấu (giờ hắc đạo):

  • Mậu Dần (3h-5h): Bạch Hổ: Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
  • Canh Thìn (7h-9h): Thiên Lao: Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
  • Tân Tị (9h-11h): Nguyên Vũ: Kỵ kiện tụng, giao tiếp. 
  • Quý Mùi (13h-15h): Câu Trận: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. 
  • Bính Tuất (19h-21h): Thiên Hình: Rất kỵ kiện tụng. 
  • Đinh Hợi (21h-23h): Chu Tước: Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng. 

5. Sao tốt - xấu theo lịch âm 12/1/2023

5.1 Sao tốt chiếu ngày 12/1/2023:

  • Thiên đức: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Minh tinh: Tốt mọi việc
  • Kính Tâm: Tốt đối với an táng
  • Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

5.2 Sao xấu chiếu ngày 12/1/2023:

  • Hoang vu: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
  • Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

5.3 Sao theo Nhị thập bát tú: 

  • Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.
  • Việc kiêng cữ: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
Xem chi tiết hơn về âm lịch hôm nay tại: Xem ngày tốt xấu 12/1/2023
 
Bạn có biết: Bạn có biết: Còn bao nhiêu ngày nữa đến Tết 2023?

Tin bài cùng chuyên mục:

Tin cùng chuyên mục

X