1. Thông tin chung về lịch âm hôm nay 11/2/2023
- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 11/2/2023
- Âm lịch: Ngày 21/1/2023 tức ngày Canh Tý, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
- Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tiết khí: Lập xuân (từ ngày 4-5/2 đến ngày 18-19/2)
- Trạch nhật: Ngày Canh Tý - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
- Trực ngày: Trực Khai, tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng. Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa. Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng.
2. Đánh giá ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu
- Hôm nay là ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
- Về xuất hành: Hôm nay là ngày Kim Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
3. Tuổi hợp - tuổi xung ngày 11/2/2023
- Tuổi hợp ngày: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân.
- Tuổi xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
4. Xem giờ tốt - xấu trong ngày 11/2/2023
4.1 Giờ tốt (giờ hoàng đạo):
- Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ: Tốt cho việc cưới hỏi.
- Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang: Hanh thông mọi việc.
- Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường: Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh: Mọi việc đều tốt.
- Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long: Tốt cho mọi việc.
- Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường: Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
4.2 Giờ xấu (giờ hắc đạo):
- Mậu Dần (3h-5h): Bạch Hổ: Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Canh Thìn (7h-9h): Thiên Lao: Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Tân Tị (9h-11h): Nguyên Vũ: Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Quý Mùi (13h-15h): Câu Trận: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Bính Tuất (19h-21h): Thiên Hình: Rất kỵ kiện tụng.
- Đinh Hợi (21h-23h): Chu Tước: Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
5. Sao tốt - xấu theo lịch âm 11/2/2023
5.1 Sao tốt chiếu ngày 11/2/2023:
- Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
5.2 Sao xấu chiếu ngày 11/2/2023:
- Thiên Ngục: Xấu mọi việc
- Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
- Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
- Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ
5.3 Sao theo Nhị thập bát tú:
- Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
- Việc kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
Tin bài cùng chuyên mục: