1. Thông tin chung về lịch âm hôm nay 11/1/2023
- Dương lịch: Thứ Tư, ngày 11/1/2023
- Âm lịch: Ngày 20/12/2022 tức ngày Kỷ Tị, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tiết khí: Tiểu hàn (từ ngày 7-8/1 đến ngày 19-20/1)
- Trạch nhật: Ngày Kỷ Tị - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
- Trực ngày: Trực Định, tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ. Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng. Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy.
2. Đánh giá ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu
- Hôm nay là ngày Đại An: Mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.
- Về xuất hành: Hôm nay là ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
3. Tuổi hợp - tuổi xung ngày 11/1/2023
- Tuổi hợp ngày: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu.
- Tuổi xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
4. Xem giờ tốt - xấu trong ngày 11/1/2023
4.1 Giờ tốt (giờ hoàng đạo):
- Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường: Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh: Mọi việc đều tốt.
- Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long: Tốt cho mọi việc.
- Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường: Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ: Tốt cho việc cưới hỏi.
- Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang: Hanh thông mọi việc.
4.2 Giờ xấu (giờ hắc đạo):
- Giáp Tý (23h-1h): Bạch Hổ: Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Bính Dần (3h-5h): Thiên Lao: Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Đinh Mão (5h-7h): Nguyên Vũ: Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Kỷ Tị (9h-11h): Câu Trận: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Hình: Rất kỵ kiện tụng.
- Quý Dậu (17h-19h): Chu Tước: Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
5. Sao tốt - xấu theo lịch âm 11/1/2023
5.1 Sao tốt chiếu ngày 11/1/2023:
- Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
5.2 Sao xấu chiếu ngày 11/1/2023:
- Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc
- Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
- Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
- Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng
- Ly sàng: Kỵ cưới hỏi
5.3 Sao theo Nhị thập bát tú:
- Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
- Việc kiêng cữ: Đi thuyền.
Tin bài cùng chuyên mục: