1. Thông tin chung về lịch âm hôm nay 10/2/2023
- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 10/2/2023
- Âm lịch: Ngày 20/1/2023 tức ngày Kỷ Hợi, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
- Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tiết khí: Lập xuân (từ ngày 4-5/2 đến ngày 18-19/2)
- Trạch nhật: Ngày Kỷ Hợi - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.
- Trực ngày: Trực Thu, tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc. Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật. Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái.
2. Đánh giá ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu
- Hôm nay là ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
- Về xuất hành: Hôm nay là ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
3. Tuổi hợp - tuổi xung ngày 10/2/2023
- Tuổi hợp ngày: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi.
- Tuổi xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị.
4. Xem giờ tốt - xấu trong ngày 10/2/2023
4.1 Giờ tốt (giờ hoàng đạo):
- Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường: Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh: Mọi việc đều tốt.
- Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long: Tốt cho mọi việc
- Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường: Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ: Tốt cho việc cưới hỏi.
- Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang: Hanh thông mọi việc.
4.2 Giờ xấu (giờ hắc đạo):
- Giáp Tý (23h-1h): Bạch Hổ: Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Bính Dần (3h-5h): Thiên Lao: Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Đinh Mão (5h-7h): Nguyên Vũ: Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Kỷ Tị (9h-11h): Câu Trận: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Hình: Rất kỵ kiện tụng.
- Quý Dậu (17h-19h): Chu Tước: Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
5. Sao tốt - xấu theo lịch âm 10/2/2023
5.1 Sao tốt chiếu ngày 10/2/2023:
- Thiên Phúc: Tốt mọi việc
- Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
- Ngũ phú: Tốt mọi việc
- U Vi tinh: Tốt mọi việc
- Lục Hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
5.2 Sao xấu chiếu ngày 10/2/2023:
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa
- Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Câu Trận: Kỵ an táng
- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng
- Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
5.3 Sao theo Nhị thập bát tú:
- Việc nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
- Việc kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
Tin bài cùng chuyên mục: