1. Thông tin chung về lịch âm hôm nay 1/1/2023
- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 1/1/2023
- Âm lịch: Ngày 10/12/2022 tức ngày Kỷ Mùi, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tiết khí: Đông chí (từ ngày 22-23/12 đến ngày 6-7/1)
- Trạch nhật: Ngày Kỷ Mùi - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.
- Trực ngày: Trực Nguy, tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng. Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương. Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém.
2. Đánh giá ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu
- Hôm nay là ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
- Về xuất hành: Hôm nay là ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
3. Tuổi hợp - tuổi xung ngày 1/1/2023
- Tuổi hợp ngày: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi.
- Tuổi xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu
4. Xem giờ tốt - xấu trong ngày 1/1/2023
4.1 Giờ tốt (giờ hoàng đạo):
- Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ: Tốt cho việc cưới hỏi.
- Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang: Hanh thông mọi việc.
- Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường: Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh: Mọi việc đều tốt.
- Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long: Tốt cho mọi việc.
- Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường: Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
4.2 Giờ xấu (giờ hắc đạo):
- Giáp Tý (23h-1h): Thiên Hình: Rất kỵ kiện tụng.
- Ất Sửu (1h-3h): Chu Tước: Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
- Mậu Thìn (7h-9h): Bạch Hổ: Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Lao: Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Tân Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ: Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Quý Dậu (17h-19h): Câu Trận: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
5. Sao tốt - xấu theo lịch âm 1/1/2023
5.1 Sao tốt chiếu ngày 1/1/2023:
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
- Hoàng Ân:
- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
5.2 Sao xấu chiếu ngày 1/1/2023:
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Thần cách: Kỵ tế tự
- Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
- Huyền Vũ: Kỵ an táng
5.3 Sao theo Nhị thập bát tú:
- Việc nên làm: Xây dựng, tạo tác.
- Việc kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay..
Tin bài cùng chuyên mục: