Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Lịch âm 2031 - Lịch âm dương, lịch vạn niên năm 2031

  • Tên gọi: Năm 2031 là năm Tân Hợi, năm Con Heo (Khuyên Dưỡng Chi Trư - Lợn nuôi nhốt)
  • Thời gian: Năm Tân Hợi 2031 bắt đầu từ ngày 23 tháng 1 năm 2031 (tức ngày 1 tháng 1 âm lịch năm Tân Hợi) đến ngày 10 tháng 2 năm 2032 (tức ngày 29 tháng 12 âm lịch năm Tân Hợi)
  • Ngũ hành nạp âm (Mạng): Thoa Xuyến Kim Khắc: Ðại Lâm Mộc
  • Nam mệnh: Khôn Thổ (Tây Tứ Mệnh) Nữ mệnh: Tốn Mộc (Đông Tứ Mệnh)
  • Con nhà : Bạch Ðế
  • Xương: Con Heo
  • Tướng tinh: Con Cọp
  • Phật bản mệnh: Phật A di đà

Tra cứu lịch âm năm 2031

Năm

Chi tiết lịch âm năm 2031

Hoàng đạo Hắc đạo
Bấm vào ngày để xem chi tiết
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T4
8/12
2T5
9
3T6
10
4T7
11
5CN
12
6T2
13
7T3
14
8T4
15
9T5
16
10T6
17
11T7
18
12CN
19
13T2
20
14T3
21
15T4
22
16T5
23
17T6
24
18T7
25
19CN
26
20T2
27
21T3
28
22T4
29
23T5
1/1
24T6
2
25T7
3
26CN
4
27T2
5
28T3
6
29T4
7
30T5
8
31T6
9
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T7
10/1
2CN
11
3T2
12
4T3
13
5T4
14
6T5
15
7T6
16
8T7
17
9CN
18
10T2
19
11T3
20
12T4
21
13T5
22
14T6
23
15T7
24
16CN
25
17T2
26
18T3
27
19T4
28
20T5
29
21T6
1/2
22T7
2
23CN
3
24T2
4
25T3
5
26T4
6
27T5
7
28T6
8
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T7
9/2
2CN
10
3T2
11
4T3
12
5T4
13
6T5
14
7T6
15
8T7
16
9CN
17
10T2
18
11T3
19
12T4
20
13T5
21
14T6
22
15T7
23
16CN
24
17T2
25
18T3
26
19T4
27
20T5
28
21T6
29
22T7
30
23CN
1/3
24T2
2
25T3
3
26T4
4
27T5
5
28T6
6
29T7
7
30CN
8
31T2
9
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T3
10/3
2T4
11
3T5
12
4T6
13
5T7
14
6CN
15
7T2
16
8T3
17
9T4
18
10T5
19
11T6
20
12T7
21
13CN
22
14T2
23
15T3
24
16T4
25
17T5
26
18T6
27
19T7
28
20CN
29
21T2
1/3(Nhuận)
22T3
2
23T4
3
24T5
4
25T6
5
26T7
6
27CN
7
28T2
8
29T3
9
30T4
10
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T5
11/3(Nhuận)
2T6
12
3T7
13
4CN
14
5T2
15
6T3
16
7T4
17
8T5
18
9T6
19
10T7
20
11CN
21
12T2
22
13T3
23
14T4
24
15T5
25
16T6
26
17T7
27
18CN
28
19T2
29
20T3
30
21T4
1/4
22T5
2
23T6
3
24T7
4
25CN
5
26T2
6
27T3
7
28T4
8
29T5
9
30T6
10
31T7
11
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1CN
12/4
2T2
13
3T3
14
4T4
15
5T5
16
6T6
17
7T7
18
8CN
19
9T2
20
10T3
21
11T4
22
12T5
23
13T6
24
14T7
25
15CN
26
16T2
27
17T3
28
18T4
29
19T5
30
20T6
1/5
21T7
2
22CN
3
23T2
4
24T3
5
25T4
6
26T5
7
27T6
8
28T7
9
29CN
10
30T2
11
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T3
12/5
2T4
13
3T5
14
4T6
15
5T7
16
6CN
17
7T2
18
8T3
19
9T4
20
10T5
21
11T6
22
12T7
23
13CN
24
14T2
25
15T3
26
16T4
27
17T5
28
18T6
29
19T7
1/6
20CN
2
21T2
3
22T3
4
23T4
5
24T5
6
25T6
7
26T7
8
27CN
9
28T2
10
29T3
11
30T4
12
31T5
13
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T6
14/6
2T7
15
3CN
16
4T2
17
5T3
18
6T4
19
7T5
20
8T6
21
9T7
22
10CN
23
11T2
24
12T3
25
13T4
26
14T5
27
15T6
28
16T7
29
17CN
30
18T2
1/7
19T3
2
20T4
3
21T5
4
22T6
5
23T7
6
24CN
7
25T2
8
26T3
9
27T4
10
28T5
11
29T6
12
30T7
13
31CN
14
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T2
15/7
2T3
16
3T4
17
4T5
18
5T6
19
6T7
20
7CN
21
8T2
22
9T3
23
10T4
24
11T5
25
12T6
26
13T7
27
14CN
28
15T2
29
16T3
30
17T4
1/8
18T5
2
19T6
3
20T7
4
21CN
5
22T2
6
23T3
7
24T4
8
25T5
9
26T6
10
27T7
11
28CN
12
29T2
13
30T3
14
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T4
15/8
2T5
16
3T6
17
4T7
18
5CN
19
6T2
20
7T3
21
8T4
22
9T5
23
10T6
24
11T7
25
12CN
26
13T2
27
14T3
28
15T4
29
16T5
1/9
17T6
2
18T7
3
19CN
4
20T2
5
21T3
6
22T4
7
23T5
8
24T6
9
25T7
10
26CN
11
27T2
12
28T3
13
29T4
14
30T5
15
31T6
16
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T7
17/9
2CN
18
3T2
19
4T3
20
5T4
21
6T5
22
7T6
23
8T7
24
9CN
25
10T2
26
11T3
27
12T4
28
13T5
29
14T6
30
15T7
1/10
16CN
2
17T2
3
18T3
4
19T4
5
20T5
6
21T6
7
22T7
8
23CN
9
24T2
10
25T3
11
26T4
12
27T5
13
28T6
14
29T7
15
30CN
16
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T2
17/10
2T3
18
3T4
19
4T5
20
5T6
21
6T7
22
7CN
23
8T2
24
9T3
25
10T4
26
11T5
27
12T6
28
13T7
29
14CN
1/11
15T2
2
16T3
3
17T4
4
18T5
5
19T6
6
20T7
7
21CN
8
22T2
9
23T3
10
24T4
11
25T5
12
26T6
13
27T7
14
28CN
15
29T2
16
30T3
17
31T4
18

Xem lịch âm theo năm

Các ngày lễ dương lịch

Các ngày lễ âm lịch

Bài viết về lịch âm

Cách tính tháng âm lịch ứng với 12 địa chi

Địa chi là kiến thức tử vi cơ bản, được sử dụng khá nhiều trong các lĩnh vực đời sống. Thông qua 12 địa chi ứng đối với 12 tháng trong năm để tính thời gian, tất cả đều tuân theo quy luật, có lý lẽ riêng.

X