Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Lịch âm 2030 - Lịch âm dương, lịch vạn niên năm 2030

  • Tên gọi: Năm 2030 là năm Canh Tuất, năm Con Chó (Tự Quan Chi Cẩu - Chó nhà chùa)
  • Thời gian: Năm Canh Tuất 2030 bắt đầu từ ngày 2 tháng 2 năm 2030 (tức ngày 1 tháng 1 âm lịch năm Canh Tuất) đến ngày 22 tháng 1 năm 2031 (tức ngày 29 tháng 12 âm lịch năm Canh Tuất)
  • Ngũ hành nạp âm (Mạng): Thoa Xuyến Kim Khắc: Ðại Lâm Mộc
  • Nam mệnh: Tốn Mộc (Đông Tứ Mệnh) Nữ mệnh: Chấn Mộc (Đông Tứ Mệnh)
  • Con nhà : Bạch Ðế
  • Xương: Con Chó
  • Tướng tinh: Con Cáo
  • Phật bản mệnh: Phật A di đà

Tra cứu lịch âm năm 2030

Năm

Chi tiết lịch âm năm 2030

Hoàng đạo Hắc đạo
Bấm vào ngày để xem chi tiết
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T3
28/11
2T4
29
3T5
30
4T6
1/12
5T7
2
6CN
3
7T2
4
8T3
5
9T4
6
10T5
7
11T6
8
12T7
9
13CN
10
14T2
11
15T3
12
16T4
13
17T5
14
18T6
15
19T7
16
20CN
17
21T2
18
22T3
19
23T4
20
24T5
21
25T6
22
26T7
23
27CN
24
28T2
25
29T3
26
30T4
27
31T5
28
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T6
29/12
2T7
1/1
3CN
2
4T2
3
5T3
4
6T4
5
7T5
6
8T6
7
9T7
8
10CN
9
11T2
10
12T3
11
13T4
12
14T5
13
15T6
14
16T7
15
17CN
16
18T2
17
19T3
18
20T4
19
21T5
20
22T6
21
23T7
22
24CN
23
25T2
24
26T3
25
27T4
26
28T5
27
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T6
28/1
2T7
29
3CN
30
4T2
1/2
5T3
2
6T4
3
7T5
4
8T6
5
9T7
6
10CN
7
11T2
8
12T3
9
13T4
10
14T5
11
15T6
12
16T7
13
17CN
14
18T2
15
19T3
16
20T4
17
21T5
18
22T6
19
23T7
20
24CN
21
25T2
22
26T3
23
27T4
24
28T5
25
29T6
26
30T7
27
31CN
28
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T2
29/2
2T3
30
3T4
1/3
4T5
2
5T6
3
6T7
4
7CN
5
8T2
6
9T3
7
10T4
8
11T5
9
12T6
10
13T7
11
14CN
12
15T2
13
16T3
14
17T4
15
18T5
16
19T6
17
20T7
18
21CN
19
22T2
20
23T3
21
24T4
22
25T5
23
26T6
24
27T7
25
28CN
26
29T2
27
30T3
28
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T4
29/3
2T5
1/4
3T6
2
4T7
3
5CN
4
6T2
5
7T3
6
8T4
7
9T5
8
10T6
9
11T7
10
12CN
11
13T2
12
14T3
13
15T4
14
16T5
15
17T6
16
18T7
17
19CN
18
20T2
19
21T3
20
22T4
21
23T5
22
24T6
23
25T7
24
26CN
25
27T2
26
28T3
27
29T4
28
30T5
29
31T6
30
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T7
1/5
2CN
2
3T2
3
4T3
4
5T4
5
6T5
6
7T6
7
8T7
8
9CN
9
10T2
10
11T3
11
12T4
12
13T5
13
14T6
14
15T7
15
16CN
16
17T2
17
18T3
18
19T4
19
20T5
20
21T6
21
22T7
22
23CN
23
24T2
24
25T3
25
26T4
26
27T5
27
28T6
28
29T7
29
30CN
30
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T2
1/6
2T3
2
3T4
3
4T5
4
5T6
5
6T7
6
7CN
7
8T2
8
9T3
9
10T4
10
11T5
11
12T6
12
13T7
13
14CN
14
15T2
15
16T3
16
17T4
17
18T5
18
19T6
19
20T7
20
21CN
21
22T2
22
23T3
23
24T4
24
25T5
25
26T6
26
27T7
27
28CN
28
29T2
29
30T3
1/7
31T4
2
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T5
3/7
2T6
4
3T7
5
4CN
6
5T2
7
6T3
8
7T4
9
8T5
10
9T6
11
10T7
12
11CN
13
12T2
14
13T3
15
14T4
16
15T5
17
16T6
18
17T7
19
18CN
20
19T2
21
20T3
22
21T4
23
22T5
24
23T6
25
24T7
26
25CN
27
26T2
28
27T3
29
28T4
30
29T5
1/8
30T6
2
31T7
3
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1CN
4/8
2T2
5
3T3
6
4T4
7
5T5
8
6T6
9
7T7
10
8CN
11
9T2
12
10T3
13
11T4
14
12T5
15
13T6
16
14T7
17
15CN
18
16T2
19
17T3
20
18T4
21
19T5
22
20T6
23
21T7
24
22CN
25
23T2
26
24T3
27
25T4
28
26T5
29
27T6
1/9
28T7
2
29CN
3
30T2
4
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T3
5/9
2T4
6
3T5
7
4T6
8
5T7
9
6CN
10
7T2
11
8T3
12
9T4
13
10T5
14
11T6
15
12T7
16
13CN
17
14T2
18
15T3
19
16T4
20
17T5
21
18T6
22
19T7
23
20CN
24
21T2
25
22T3
26
23T4
27
24T5
28
25T6
29
26T7
30
27CN
1/10
28T2
2
29T3
3
30T4
4
31T5
5
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T6
6/10
2T7
7
3CN
8
4T2
9
5T3
10
6T4
11
7T5
12
8T6
13
9T7
14
10CN
15
11T2
16
12T3
17
13T4
18
14T5
19
15T6
20
16T7
21
17CN
22
18T2
23
19T3
24
20T4
25
21T5
26
22T6
27
23T7
28
24CN
29
25T2
1/11
26T3
2
27T4
3
28T5
4
29T6
5
30T7
6
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1CN
7/11
2T2
8
3T3
9
4T4
10
5T5
11
6T6
12
7T7
13
8CN
14
9T2
15
10T3
16
11T4
17
12T5
18
13T6
19
14T7
20
15CN
21
16T2
22
17T3
23
18T4
24
19T5
25
20T6
26
21T7
27
22CN
28
23T2
29
24T3
30
25T4
1/12
26T5
2
27T6
3
28T7
4
29CN
5
30T2
6
31T3
7

Xem lịch âm theo năm

Các ngày lễ dương lịch

Các ngày lễ âm lịch

Bài viết về lịch âm

Cách tính tháng âm lịch ứng với 12 địa chi

Địa chi là kiến thức tử vi cơ bản, được sử dụng khá nhiều trong các lĩnh vực đời sống. Thông qua 12 địa chi ứng đối với 12 tháng trong năm để tính thời gian, tất cả đều tuân theo quy luật, có lý lẽ riêng.

X