Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Lịch âm 2018 - Lịch âm dương, lịch vạn niên năm 2018

  • Tên gọi: Năm 2018 là năm Mậu Tuất, năm Con Chó (Tiến Sơn Chi Cẩu - Chó vào núi)
  • Thời gian: Năm Mậu Tuất 2018 bắt đầu từ ngày 16 tháng 2 năm 2018 (tức ngày 1 tháng 1 âm lịch năm Mậu Tuất) đến ngày 4 tháng 2 năm 2019 (tức ngày 30 tháng 12 âm lịch năm Mậu Tuất)
  • Ngũ hành nạp âm (Mạng): Bình Địa Mộc Khắc: Sa Trung Kim
  • Nam mệnh: Khảm Thủy (Đông Tứ Mệnh) Nữ mệnh: Ly Hỏa (Đông Tứ Mệnh)
  • Con nhà : Thanh Ðế
  • Xương: Con Chó
  • Tướng tinh: Con Vượn
  • Phật bản mệnh: Phật A di đà

Tra cứu lịch âm năm 2018

Năm

Chi tiết lịch âm năm 2018

Hoàng đạo Hắc đạo
Bấm vào ngày để xem chi tiết
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T2
15/11
2T3
16
3T4
17
4T5
18
5T6
19
6T7
20
7CN
21
8T2
22
9T3
23
10T4
24
11T5
25
12T6
26
13T7
27
14CN
28
15T2
29
16T3
30
17T4
1/12
18T5
2
19T6
3
20T7
4
21CN
5
22T2
6
23T3
7
24T4
8
25T5
9
26T6
10
27T7
11
28CN
12
29T2
13
30T3
14
31T4
15
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T5
16/12
2T6
17
3T7
18
4CN
19
5T2
20
6T3
21
7T4
22
8T5
23
9T6
24
10T7
25
11CN
26
12T2
27
13T3
28
14T4
29
15T5
30
16T6
1/1
17T7
2
18CN
3
19T2
4
20T3
5
21T4
6
22T5
7
23T6
8
24T7
9
25CN
10
26T2
11
27T3
12
28T4
13
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T5
14/1
2T6
15
3T7
16
4CN
17
5T2
18
6T3
19
7T4
20
8T5
21
9T6
22
10T7
23
11CN
24
12T2
25
13T3
26
14T4
27
15T5
28
16T6
29
17T7
1/2
18CN
2
19T2
3
20T3
4
21T4
5
22T5
6
23T6
7
24T7
8
25CN
9
26T2
10
27T3
11
28T4
12
29T5
13
30T6
14
31T7
15
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1CN
16/2
2T2
17
3T3
18
4T4
19
5T5
20
6T6
21
7T7
22
8CN
23
9T2
24
10T3
25
11T4
26
12T5
27
13T6
28
14T7
29
15CN
30
16T2
1/3
17T3
2
18T4
3
19T5
4
20T6
5
21T7
6
22CN
7
23T2
8
24T3
9
25T4
10
26T5
11
27T6
12
28T7
13
29CN
14
30T2
15
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T3
16/3
2T4
17
3T5
18
4T6
19
5T7
20
6CN
21
7T2
22
8T3
23
9T4
24
10T5
25
11T6
26
12T7
27
13CN
28
14T2
29
15T3
1/4
16T4
2
17T5
3
18T6
4
19T7
5
20CN
6
21T2
7
22T3
8
23T4
9
24T5
10
25T6
11
26T7
12
27CN
13
28T2
14
29T3
15
30T4
16
31T5
17
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T6
18/4
2T7
19
3CN
20
4T2
21
5T3
22
6T4
23
7T5
24
8T6
25
9T7
26
10CN
27
11T2
28
12T3
29
13T4
30
14T5
1/5
15T6
2
16T7
3
17CN
4
18T2
5
19T3
6
20T4
7
21T5
8
22T6
9
23T7
10
24CN
11
25T2
12
26T3
13
27T4
14
28T5
15
29T6
16
30T7
17
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1CN
18/5
2T2
19
3T3
20
4T4
21
5T5
22
6T6
23
7T7
24
8CN
25
9T2
26
10T3
27
11T4
28
12T5
29
13T6
1/6
14T7
2
15CN
3
16T2
4
17T3
5
18T4
6
19T5
7
20T6
8
21T7
9
22CN
10
23T2
11
24T3
12
25T4
13
26T5
14
27T6
15
28T7
16
29CN
17
30T2
18
31T3
19
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T4
20/6
2T5
21
3T6
22
4T7
23
5CN
24
6T2
25
7T3
26
8T4
27
9T5
28
10T6
29
11T7
1/7
12CN
2
13T2
3
14T3
4
15T4
5
16T5
6
17T6
7
18T7
8
19CN
9
20T2
10
21T3
11
22T4
12
23T5
13
24T6
14
25T7
15
26CN
16
27T2
17
28T3
18
29T4
19
30T5
20
31T6
21
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T7
22/7
2CN
23
3T2
24
4T3
25
5T4
26
6T5
27
7T6
28
8T7
29
9CN
30
10T2
1/8
11T3
2
12T4
3
13T5
4
14T6
5
15T7
6
16CN
7
17T2
8
18T3
9
19T4
10
20T5
11
21T6
12
22T7
13
23CN
14
24T2
15
25T3
16
26T4
17
27T5
18
28T6
19
29T7
20
30CN
21
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T2
22/8
2T3
23
3T4
24
4T5
25
5T6
26
6T7
27
7CN
28
8T2
29
9T3
1/9
10T4
2
11T5
3
12T6
4
13T7
5
14CN
6
15T2
7
16T3
8
17T4
9
18T5
10
19T6
11
20T7
12
21CN
13
22T2
14
23T3
15
24T4
16
25T5
17
26T6
18
27T7
19
28CN
20
29T2
21
30T3
22
31T4
23
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T5
24/9
2T6
25
3T7
26
4CN
27
5T2
28
6T3
29
7T4
1/10
8T5
2
9T6
3
10T7
4
11CN
5
12T2
6
13T3
7
14T4
8
15T5
9
16T6
10
17T7
11
18CN
12
19T2
13
20T3
14
21T4
15
22T5
16
23T6
17
24T7
18
25CN
19
26T2
20
27T3
21
28T4
22
29T5
23
30T6
24
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T7
25/10
2CN
26
3T2
27
4T3
28
5T4
29
6T5
30
7T6
1/11
8T7
2
9CN
3
10T2
4
11T3
5
12T4
6
13T5
7
14T6
8
15T7
9
16CN
10
17T2
11
18T3
12
19T4
13
20T5
14
21T6
15
22T7
16
23CN
17
24T2
18
25T3
19
26T4
20
27T5
21
28T6
22
29T7
23
30CN
24
31T2
25

Xem lịch âm theo năm

Các ngày lễ dương lịch

Các ngày lễ âm lịch

Bài viết về lịch âm

Cách tính tháng âm lịch ứng với 12 địa chi

Địa chi là kiến thức tử vi cơ bản, được sử dụng khá nhiều trong các lĩnh vực đời sống. Thông qua 12 địa chi ứng đối với 12 tháng trong năm để tính thời gian, tất cả đều tuân theo quy luật, có lý lẽ riêng.

X