Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Lịch âm 2015 - Lịch âm dương, lịch vạn niên năm 2015

  • Tên gọi: Năm 2015 là năm Ất Mùi, năm Con Dê (Kính Trọng Chi Dương - Dê được quý mến)
  • Thời gian: Năm Ất Mùi 2015 bắt đầu từ ngày 19 tháng 2 năm 2015 (tức ngày 1 tháng 1 âm lịch năm Ất Mùi) đến ngày 7 tháng 2 năm 2016 (tức ngày 29 tháng 12 âm lịch năm Ất Mùi)
  • Ngũ hành nạp âm (Mạng): Sa Trung Kim Khắc: Thạch Lựu Mộc
  • Nam mệnh: Đoài Kim (Tây Tứ Mệnh) Nữ mệnh: Càn Kim (Tây Tứ Mệnh)
  • Con nhà : Bạch Ðế
  • Xương: Con Dê
  • Tướng tinh: Con Gà
  • Phật bản mệnh: Đại Nhật Như Lai

Tra cứu lịch âm năm 2015

Năm

Chi tiết lịch âm năm 2015

Hoàng đạo Hắc đạo
Bấm vào ngày để xem chi tiết
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T5
11/11
2T6
12
3T7
13
4CN
14
5T2
15
6T3
16
7T4
17
8T5
18
9T6
19
10T7
20
11CN
21
12T2
22
13T3
23
14T4
24
15T5
25
16T6
26
17T7
27
18CN
28
19T2
29
20T3
1/12
21T4
2
22T5
3
23T6
4
24T7
5
25CN
6
26T2
7
27T3
8
28T4
9
29T5
10
30T6
11
31T7
12
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1CN
13/12
2T2
14
3T3
15
4T4
16
5T5
17
6T6
18
7T7
19
8CN
20
9T2
21
10T3
22
11T4
23
12T5
24
13T6
25
14T7
26
15CN
27
16T2
28
17T3
29
18T4
30
19T5
1/1
20T6
2
21T7
3
22CN
4
23T2
5
24T3
6
25T4
7
26T5
8
27T6
9
28T7
10
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1CN
11/1
2T2
12
3T3
13
4T4
14
5T5
15
6T6
16
7T7
17
8CN
18
9T2
19
10T3
20
11T4
21
12T5
22
13T6
23
14T7
24
15CN
25
16T2
26
17T3
27
18T4
28
19T5
29
20T6
1/2
21T7
2
22CN
3
23T2
4
24T3
5
25T4
6
26T5
7
27T6
8
28T7
9
29CN
10
30T2
11
31T3
12
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T4
13/2
2T5
14
3T6
15
4T7
16
5CN
17
6T2
18
7T3
19
8T4
20
9T5
21
10T6
22
11T7
23
12CN
24
13T2
25
14T3
26
15T4
27
16T5
28
17T6
29
18T7
30
19CN
1/3
20T2
2
21T3
3
22T4
4
23T5
5
24T6
6
25T7
7
26CN
8
27T2
9
28T3
10
29T4
11
30T5
12
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T6
13/3
2T7
14
3CN
15
4T2
16
5T3
17
6T4
18
7T5
19
8T6
20
9T7
21
10CN
22
11T2
23
12T3
24
13T4
25
14T5
26
15T6
27
16T7
28
17CN
29
18T2
1/4
19T3
2
20T4
3
21T5
4
22T6
5
23T7
6
24CN
7
25T2
8
26T3
9
27T4
10
28T5
11
29T6
12
30T7
13
31CN
14
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T2
15/4
2T3
16
3T4
17
4T5
18
5T6
19
6T7
20
7CN
21
8T2
22
9T3
23
10T4
24
11T5
25
12T6
26
13T7
27
14CN
28
15T2
29
16T3
1/5
17T4
2
18T5
3
19T6
4
20T7
5
21CN
6
22T2
7
23T3
8
24T4
9
25T5
10
26T6
11
27T7
12
28CN
13
29T2
14
30T3
15
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T4
16/5
2T5
17
3T6
18
4T7
19
5CN
20
6T2
21
7T3
22
8T4
23
9T5
24
10T6
25
11T7
26
12CN
27
13T2
28
14T3
29
15T4
30
16T5
1/6
17T6
2
18T7
3
19CN
4
20T2
5
21T3
6
22T4
7
23T5
8
24T6
9
25T7
10
26CN
11
27T2
12
28T3
13
29T4
14
30T5
15
31T6
16
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T7
17/6
2CN
18
3T2
19
4T3
20
5T4
21
6T5
22
7T6
23
8T7
24
9CN
25
10T2
26
11T3
27
12T4
28
13T5
29
14T6
1/7
15T7
2
16CN
3
17T2
4
18T3
5
19T4
6
20T5
7
21T6
8
22T7
9
23CN
10
24T2
11
25T3
12
26T4
13
27T5
14
28T6
15
29T7
16
30CN
17
31T2
18
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T3
19/7
2T4
20
3T5
21
4T6
22
5T7
23
6CN
24
7T2
25
8T3
26
9T4
27
10T5
28
11T6
29
12T7
30
13CN
1/8
14T2
2
15T3
3
16T4
4
17T5
5
18T6
6
19T7
7
20CN
8
21T2
9
22T3
10
23T4
11
24T5
12
25T6
13
26T7
14
27CN
15
28T2
16
29T3
17
30T4
18
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T5
19/8
2T6
20
3T7
21
4CN
22
5T2
23
6T3
24
7T4
25
8T5
26
9T6
27
10T7
28
11CN
29
12T2
30
13T3
1/9
14T4
2
15T5
3
16T6
4
17T7
5
18CN
6
19T2
7
20T3
8
21T4
9
22T5
10
23T6
11
24T7
12
25CN
13
26T2
14
27T3
15
28T4
16
29T5
17
30T6
18
31T7
19
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1CN
20/9
2T2
21
3T3
22
4T4
23
5T5
24
6T6
25
7T7
26
8CN
27
9T2
28
10T3
29
11T4
30
12T5
1/10
13T6
2
14T7
3
15CN
4
16T2
5
17T3
6
18T4
7
19T5
8
20T6
9
21T7
10
22CN
11
23T2
12
24T3
13
25T4
14
26T5
15
27T6
16
28T7
17
29CN
18
30T2
19
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T3
20/10
2T4
21
3T5
22
4T6
23
5T7
24
6CN
25
7T2
26
8T3
27
9T4
28
10T5
29
11T6
1/11
12T7
2
13CN
3
14T2
4
15T3
5
16T4
6
17T5
7
18T6
8
19T7
9
20CN
10
21T2
11
22T3
12
23T4
13
24T5
14
25T6
15
26T7
16
27CN
17
28T2
18
29T3
19
30T4
20
31T5
21

Xem lịch âm theo năm

Các ngày lễ dương lịch

Các ngày lễ âm lịch

Bài viết về lịch âm

Cách tính tháng âm lịch ứng với 12 địa chi

Địa chi là kiến thức tử vi cơ bản, được sử dụng khá nhiều trong các lĩnh vực đời sống. Thông qua 12 địa chi ứng đối với 12 tháng trong năm để tính thời gian, tất cả đều tuân theo quy luật, có lý lẽ riêng.

X