Lý giải vận mệnh và tính tuổi xung theo Lục Thập Hoa Giáp

Thứ Ba, 22/09/2015 09:46 (GMT+07)

Trong tử vi, Lục Thập Hoa Giáp được biết tới như một trong những cách lý giải vận mệnh con người tương đối đơn giản, dễ xem nên khá phổ biến và được nhiều người sử dụng.


Bắt nguồn từ 10 Thiên Can và 12 Địa Chi sẽ cho ra 6 chu kỳ hàng Can kết hợp với 5 chu kỳ hàng Chi, tạo thành một vòng quay 60 được gọi là Lục Thập Hoa Giáp. Bắt đầu từ Giáp Tý rồi đến Ất Sửu,… cuối cùng là Quý Hợi sẽ kết thúc một vòng Hoa Giáp.  
 
Mỗi 10 năm thì chữ Giáp lại được lặp lại đầu tiên: Giáp Tý, Giáp Tuất, Giáp Thân, Giáp Ngọ, Giáp Thìn, Giáp Dần. Trong Lục Thập Hoa Giáp, ngũ hành được chi làm 30 tổ Kim - Mộc - Thủy - Hỏa - Thổ và cứ 2 năm một tổ. 
 
Ngũ hành nạp âm dùng để phân rõ tính chất khác nhau của từng hành, ví như Hải Trung Kim, Kiếm Phong Kim, Sa Trung Kim,... đều là hành Kim nhưng lại mang tính chất khác nhau. Và phải thông qua ngũ hành nạp âm mới định rõ được đặc điểm của từng mệnh. Từ đó mà rút ra các ưu điểm, nhược điểm của từng mệnh, gợi ý đường đi nước bước trong đời.
 
Nạp âm Lục Thập Hoa Giáp giải nghĩa ít nhiều về vận mệnh của mỗi tuổi, thường xem về các điểm chính của đời người như cha mẹ, công danh, gia sự và đưa ra một số gợi ý khi chọn bạn đời, chọn người làm ăn.
 
Dưới đây là bảng tính Lục Thập Hoa Giáp và các tuổi xung theo Lục Thập Hoa Giáp:
 
SNgày tháng nămNgũ hànhTuổi xung khắc
1Giáp TýVàng trong biển (Kim)Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
2t Sửu - Kỷ Mùi, Quí Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
3Bính DầnLửa trong lò (Hoả)Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
4Ðinh Mão -t Dậu, Quí Dậu, Quí Tị, Quí Hợi
5Mậu ThìnGỗ trong rừng (Mộc)Canh Tuất, Bính Tuất
6Kỷ Tị -Tân Hợi, Đinh Hợi
7Canh NgọÐất ven đường (Thổ)Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
8Tân MùiQuí sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
9Nhâm ThânSắt đầu kiếm (Kim)Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
10Quí Dậu -Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
11Giáp TuấtLửa trên đỉnh núi (Hoả)Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
12t HợiQuí Tị, Tân Tị, Tân Hợi
13Bính TýNước dưới lạch (Thuỷ)Canh Ngọ, Mậu Ngọ
14Ðinh Sửu -Tân Mùi, Kỷ Mùi
15Mậu DầnÐất đầu thành (Thổ)Canh Thân, Giáp Thân
16Kỷ Mão -Tân Dậu, Ất Dậu
17Canh ThìnKim bạch lạp (Kim)Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
18Tân Tị -t Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
19Nhâm NgọGỗ dương liễu (Mộc)Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
20Quí Mùit Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
21Giáp ThânNước trong khe (Thuỷ)Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
22t Dậu -Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
23Bính TuấtÐất trên mái nhà (Thổ)Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
24Ðinh HợiKỷ Tị, Quí Tị, Quí Mùi, Quí Sửu
25Mậu TýLửa trong chớp (Hoả )Bính Ngọ, Giáp Ngọ
26Kỷ SửuÐinh Mùi, Ất Mùi
27Canh DầnGỗ tùng Bách (Mộc)Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
28Tân Mão -Quí Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
29Nhâm ThìnNước giữa dòng (Thuỷ)Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
30Quí TịÐinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
31Giáp NgọVàng trong cát (Kim)Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
32t Mùi -Kỷ Sửu, Quí Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
33Bính ThânLửa chân núi (Hoả)Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
34Ðinh Dậu -t Mão, Quí Mão, Quí Tị, Quí Hợi
35Mậu TuấtGỗ đồng bằng (Mộc)Canh Thìn, Bính Thìn
36Kỷ HợiTân Tị, Đinh Tị.
37Canh TýÐất trên vách (Thổ)Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
38Tân Sửu -Quí Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
39Nhâm DầnBạch kim (Kim)Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
40Quí Mão -Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
41Giáp ThìnLửa đèn (Hoả)Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
42t Tị -Quí Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
43Bính NgọNước trên trời (thuỷ)Mậu Tý, Canh Tý
44Ðinh MùiKỷ Sửu, Tân Sửu
45Mậu ThânÐất vườn rộng (Thổ)Canh Dần, Giáp Dần
46Kỷ DậuTân Mão, Ất Mão
47Canh TuấtVàng trang sức (Kim)Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
48Tân Hợi -t Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
49Nhâm TýGỗ dâu (Mộc)Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
50Quí Sửut Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
51Giáp DầnNước giữa khe lớn (Thuỷ)Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
52t Mão -Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
53Bính ThìnÐất trong cát (Thổ)Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
54Ðinh TịKỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi
55Mậu NgọLửa trên trời (Hoả)Bính Tý, Giáp Tý
56Kỷ MùiÐinh Sửu, Ất Sửu
57Canh ThânGỗ thạch Lựu (Mộc)Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
58Tân DậuQuí Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
59Nhâm TuấtNước giữa biển (Thuỷ)Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính DDần
60Quí Hợi -Ðinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
► Khám phá: Tử vi trọn đời của bạn bằng công cụ xem bói tử vi chuẩn xác

Theo Tử vi toàn tập